Vật Liệu Chống Cháy Hà Tĩnh “Siêu Rẻ”

5/5 - (5155 bình chọn)

Mục lục bài viết

Vật Liệu Chống Cháy Hà Tĩnh |Uy Tín| CK 5% – 10%

Vật liệu chống cháy Hà Tĩnh là một giải pháp quan trọng trong lĩnh vực xây dựng, nhằm bảo vệ công trình và an toàn cho con người trước nguy cơ cháy nổ. Được phát triển từ các thành phần có khả năng chịu nhiệt và chống cháy hiệu quả, vật liệu này không chỉ ngăn chặn sự truyền nhiệt mà còn giảm thiểu thiệt hại có thể xảy ra trong trường hợp cháy. Với tính năng cách nhiệt ưu việt, các tấm vật liệu chống cháy này đảm bảo rằng không gian sống và làm việc luôn được bảo vệ một cách tối ưu. Điều này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh an toàn phòng cháy chữa cháy đang ngày càng được chú trọng. Hãy cùng tìm hiểu thêm về những ưu điểm và ứng dụng của vật liệu chống cháy tại Hà Tĩnh để nâng cao mức độ an toàn cho các công trình xây dựng hiện đại.

Tìm hiểu Vật Liệu Chống Cháy Hà Tĩnh

Vật liệu chống cháy Hà Tĩnh là sản phẩm thiết yếu để đảm bảo an toàn cho các công trình xây dựng và không gian sống trước nguy cơ cháy nổ. Các vật liệu này được chế tạo dưới dạng tấm với khả năng cách ly nhiệt, ngăn chặn sự truyền nhiệt và chịu được nhiệt độ cao mà không gây ra cháy hay lan truyền lửa. Việc sử dụng vật liệu chống cháy không chỉ giúp bảo vệ tính mạng và tài sản của con người, mà còn góp phần duy trì hiệu quả cách nhiệt, từ đó giảm thiểu chi phí năng lượng. Trong các công trình xây dựng hiện đại, việc ứng dụng vật liệu chống cháy ngày càng trở nên quan trọng, góp phần nâng cao tiêu chuẩn an toàn cho cả công trình và người sử dụng. Với mục tiêu bảo vệ môi trường sống và nâng cao chất lượng cuộc sống, vật liệu chống cháy đang trở thành yếu tố không thể thiếu trong ngành xây dựng.

Ưu điểm của Vật Liệu Chống Cháy

Vật liệu chống cháy giúp giảm nguy cơ lan truyền lửa hiệu quả

Vật liệu chống cháy đóng vai trò quan trọng trong việc giảm nguy cơ lan truyền lửa. Với cấu trúc chịu nhiệt đặc biệt, những vật liệu này có khả năng ngăn chặn và làm chậm tốc độ cháy, hạn chế ngọn lửa lan sang các khu vực khác. Khi xảy ra hỏa hoạn, hiệu quả của vật liệu chống cháy không chỉ bảo vệ tài sản mà còn bảo vệ tính mạng con người. Sử dụng vật liệu này trong xây dựng và thiết kế công trình là một giải pháp tiên tiến, giúp nâng cao an toàn và giảm thiểu thiệt hại do hỏa hoạn gây ra.

Vật liệu chống cháy tăng thời gian sơ tán và ứng cứu

Vật liệu chống cháy đóng vai trò quan trọng trong việc kéo dài thời gian sơ tán và ứng cứu trong các tình huống khẩn cấp. Nhờ vào khả năng chịu nhiệt vượt trội, các vật liệu này giúp tạo ra một môi trường an toàn hơn cho cư dân và nhân viên thoát hiểm. Thời gian bổ sung này cho phép lực lượng cứu hộ và chữa cháy thực hiện nhiệm vụ của mình một cách hiệu quả hơn, đặc biệt trong các công trình đông người như chung cư, văn phòng, và nhà xưởng. Việc đầu tư vào vật liệu chống cháy là cần thiết để bảo vệ tính mạng và tài sản.

Vật liệu chống cháy bảo vệ kết cấu công trình lâu dài

Vật liệu chống cháy chất lượng cao đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ các kết cấu công trình như thép, bê tông hoặc gỗ khỏi tác động của nhiệt độ cao. Những loại vật liệu này giúp duy trì sự ổn định của kết cấu, ngăn chặn nguy cơ sụp đổ nhanh chóng trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn. Việc sử dụng vật liệu chống cháy không chỉ tăng cường an toàn cho công trình mà còn đảm bảo sự bền vững theo thời gian, đặc biệt là đối với các công trình quy mô lớn, nơi mà rủi ro cháy nổ có thể gây thiệt hại nghiêm trọng.

Vật liệu chống cháy giảm thiệt hại kinh tế sau hỏa hoạn

Vật liệu chống cháy đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiệt hại kinh tế sau hỏa hoạn. Với khả năng ngăn chặn sự lan rộng của lửa, các vật liệu này giúp hạn chế hư hại nghiêm trọng cho tài sản, từ đó giảm thiểu chi phí sửa chữa và khôi phục. Doanh nghiệp, chủ đầu tư và cá nhân đều được hưởng luồng lợi ích khi tổn thất được duy trì ở mức tối thiểu. Việc áp dụng hiệu quả các vật liệu chống cháy không chỉ bảo vệ tài sản mà còn góp phần tăng cường an toàn cho cộng đồng.

Vật liệu chống cháy đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cháy nổ

Việc sử dụng vật liệu chống cháy trong xây dựng là một yếu tố quan trọng giúp các công trình tuân thủ các tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy hiện hành. Điều này không chỉ là yêu cầu bắt buộc để được cấp phép hoạt động, mà còn là giải pháp bảo đảm an toàn tối đa cho người sử dụng. Các vật liệu chống cháy như sơn chống cháy, tấm cách nhiệt, hay vật liệu xây dựng có khả năng kháng lửa giúp hạn chế sự lây lan của ngọn lửa, từ đó bảo vệ tính mạng và tài sản, nâng cao độ bền và an toàn cho công trình.

Phân tích chỉ số của Vật Liệu Chống Cháy Hà Tĩnh

Vật Liệu Chống Cháy Bông khoáng Hà Tĩnh

Bông khoáng Hà Tĩnh được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit, trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao lên đến 1600 °C. Sau đó, nguyên liệu được xe thành những sợi nhỏ với sự kết hợp của các hóa chất chuyên dụng, tạo ra vật liệu có khả năng cách nhiệt vượt trội. Với khả năng chịu nhiệt lên đến 1200 °C, bông khoáng không chỉ ngăn chặn nhiệt nóng từ bên ngoài mà còn giúp duy trì nhiệt độ bên trong căn phòng, tiết kiệm tới 40% điện tiêu thụ cho các thiết bị làm mát, nâng cao hiệu quả kinh tế và kéo dài tuổi thọ công trình.

 

 

Chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật Bông Khoáng

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095

Bảng giá Bông Khoáng Hà Tĩnh (08/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng dạng tấm Hà Tĩnh (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng dạng cuộn Hà Tĩnh (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000
  • Bảng giá Bông Khoáng dạng ống Hà Tĩnh (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Khám phá vật liệu chống cháy Bông Khoáng Triệu Hổ

Vật Liệu Chống Cháy Bông thuỷ tinh Hà Tĩnh

Bông thủy tinh là vật liệu chống cháy nổi bật, được sản xuất từ sợi thủy tinh tổng hợp từ đất sét, đá và xỉ. Với khả năng chịu nhiệt từ -4°C đến 350°C cho sản phẩm không phủ màng nhôm, và từ -4°C đến 120°C cho sản phẩm có phủ màng nhôm, bông thủy tinh không chỉ cách nhiệt hiệu quả mà còn không bị chảy hay biến dạng khi gặp nhiệt độ cao. Đặc biệt, với tiêu chuẩn chống cháy loại A, bông thủy tinh không cháy và không truyền lửa, giúp ngăn chặn sự lan tỏa của đám cháy, bảo vệ an toàn cho công trình.

bông thủy tinh Glasswool tại Đà Nẵng

Chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng

 

 

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật Bông Thuỷ Tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt có bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt không có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông Thuỷ Tinh Hà Tĩnh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Tìm hiểu Vật Liệu Chống Cháy Bông Thuỷ Tinh Triệu Hổ

Vật Liệu Chống Cháy Bông gốm Ceramic Hà Tĩnh

Bông gốm Ceramic Hà Tĩnh là giải pháp tối ưu cho các vật liệu chống cháy nhờ vào tính năng chịu nhiệt vượt trội. Được sản xuất từ gốm siêu nhẹ, bông gốm này có thể chịu nhiệt độ từ 1260°C đến 1800°C, cao gấp đôi so với bông khoáng và bông thủy tinh. Với cấu trúc sợi gốm đặc biệt và hệ số dẫn nhiệt thấp, nó giúp hạn chế sự truyền nhiệt, giữ ổn định nhiệt độ trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng. Sản phẩm đảm bảo hiệu suất tốt ngay cả trong môi trường nhiệt độ thay đổi, tạo không gian an toàn cho người sử dụng.

 

 

Thông số kỹ thuật

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm Hà Tĩnh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Vật liệu chống cháy Bông gốm Triệu Hổ hiệu quả vượt trội

Vật Liệu Chống Cháy Xốp PU

Xốp PU (Polyurethane) là một vật liệu chống cháy hiện đại, được cấu tạo từ lớp PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) có tỷ trọng cao ở giữa, được bảo vệ bởi hai lớp bề mặt bằng vật liệu xi măng tổng hợp. Với cấp chống cháy V0, xốp PU không chỉ không dẫn cháy lan mà còn có khả năng tự tắt lửa nhanh chóng khi cách ly khỏi nguồn gây cháy. Nhờ tính năng chống cháy vượt trội này, xốp PU đảm bảo an toàn cho các công trình, nâng cao hiệu quả cách nhiệt và giảm thiểu rủi ro hỏa hoạn trong cả ứng dụng công nghiệp lẫn dân dụng.

 

 

Thông số kỹ thuật

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU Hà Tĩnh ([thang_nam])

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu chống cháy xốp PU chất lượng tốt chỉ có tại Triệu Hổ

Vật Liệu Chống Cháy Vải Thuỷ Tinh Hà Tĩnh

Vải thủy tinh là vật liệu chống cháy linh hoạt, được dệt từ sợi thủy tinh siêu mịn, nổi bật với độ bền kéo cao và khả năng chịu nhiệt. Khác với các loại bông cách nhiệt như bông khoáng hay bông gốm, vải thủy tinh có đặc điểm nổi bật trong việc ngăn cháy lan và chống mài mòn. Ứng dụng của nó rất đa dạng, từ bọc ống đến cách nhiệt thiết bị, làm màn chắn lửa trong môi trường nhiệt độ cao. Với tính năng không bắt lửa và không sinh khói độc, vải thủy tinh là giải pháp chống cháy lý tưởng và dễ dàng lắp đặt.

Thông số kỹ thuật Vải Thuỷ Tinh

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều rộng 1m
Nhiệt độ 200 – 550 độ C
Chiều dài 100 – 200m
Chủng loại Dạng vải được cuộn tròn
Màu sắc vải thủy tinh Màu trắng

Ứng dụng vượt trội của Vật Liệu Chống Cháy

Trong công trình dân dụng

Nhà ở thông dụng

Trong các công trình nhà ở, việc sử dụng vật liệu chống cháy là rất quan trọng để bảo vệ an toàn cho cư dân. Những khu vực có nguy cơ cháy cao như bếp, phòng chứa đồ điện thường được trang bị các vật liệu như bông khoáng, bông thủy tinh và vải thủy tinh. Các vật liệu này không chỉ được ứng dụng để lót trần hay vách ngăn mà còn giúp hạn chế cháy lan và giảm nhiệt độ bề mặt, từ đó tối ưu hóa khả năng chống cháy. Việc lựa chọn và lắp đặt đúng loại vật liệu sẽ góp phần nâng cao sự an toàn cho ngôi nhà.

Chung cư cao tầng

Vấn đề cháy nổ ở chung cư cao tầng đang ngày càng nghiêm trọng, đặc biệt trong bối cảnh mật độ dân cư cao và địa hình phức tạp. Việc sử dụng vật liệu chống cháy chất lượng là rất cần thiết để bảo vệ cư dân. Bông chống cháy cho kết cấu thép gia tăng khả năng chịu lửa cho toàn bộ công trình, trong khi hệ thống vách ngăn và cửa chống cháy hạn chế sự lây lan của lửa và khói. Thêm vào đó, việc bọc ống kỹ thuật bằng vải thủy tinh và bông gốm giúp duy trì hoạt động của hệ thống quan trọng trong thời gian khẩn cấp, nâng cao hiệu quả cứu hộ và giảm thiểu thiệt hại.

Khu trung tâm thương mại

Ở các khu trung tâm thương mại, việc sử dụng vật liệu chống cháy là thiết yếu để bảo đảm an toàn cho người tiêu dùng và hàng hóa. Bông chống cháy được áp dụng cho hệ thống tường, trần và cửa chống cháy, tạo ra các khoang có khả năng hạn chế sự lan truyền của lửa. Những ứng dụng này không chỉ giúp bảo vệ tài sản mà còn giảm thiểu rủi ro về tính mạng trong tình huống khẩn cấp. Thiết kế chặt chẽ và tuân thủ các tiêu chuẩn về nguyên liệu chống cháy là điều cần thiết nhằm nâng cao chất lượng an toàn cho thương mại.

Công trình dịch vụ công 

Tại các công trình dịch vụ công như bệnh viện, trường học và nhà ga, an toàn cháy nổ là ưu tiên hàng đầu. Việc sử dụng vật liệu chống cháy là cần thiết để đảm bảo sự an toàn cho người dân. Những vật liệu này không chỉ có khả năng chịu nhiệt cao mà còn không sinh ra khói độc, rất thích hợp cho việc bảo vệ đường ống kỹ thuật và hệ thống điện. Tấm chống cháy còn được ứng dụng làm vách ngăn giữa các khu vực quan trọng, giúp cô lập đám cháy và bảo vệ người dân trong quá trình sơ tán.

Khu nghỉ dưỡng và khách sạn 

Trong các khu nghỉ dưỡng và khách sạn, việc sử dụng vật liệu chống cháy là yếu tố thiết yếu nhằm bảo đảm an toàn cho du khách. Các loại vải thủy tinh và bông khoáng không chỉ có khả năng chống cháy mà còn góp phần duy trì tính thẩm mỹ cho không gian nghỉ dưỡng. Hệ thống tường, trần, cửa và lối thoát hiểm được thiết kế đồng bộ với vật liệu chống cháy, tạo nên một môi trường an toàn mà vẫn sang trọng. Nhờ đó, du khách có thể thoải mái tận hưởng kỳ nghỉ mà không lo ngại về rủi ro hỏa hoạn.

Trong công trình công nghiệp

Nhà máy sản xuất & xưởng cơ khí

Tại các nhà máy và xưởng cơ khí, nguy cơ cháy nổ rất cao do sự hiện diện của tia lửa hàn, dầu mỡ và bụi kim loại. Để giảm thiểu rủi ro này, việc ứng dụng vật liệu chống cháy là rất cần thiết. Những vật liệu này thường được sử dụng để bọc lò, tạo vách ngăn khu vực sản xuất, hoặc làm rèm chống cháy di động. Chúng không chỉ giúp ngăn cháy lan rộng từ khu gia công sang kho hàng, mà còn bảo vệ máy móc và kết cấu thép khỏi nhiệt độ cao, từ đó kéo dài tuổi thọ của công trình.

Nhà máy hóa chất & kho chứa nhiên liệu

Trong môi trường nhà máy hóa chất và kho chứa nhiên liệu, nguy cơ cháy nổ là rất cao do tính chất dễ bắt lửa của các chất liệu. Việc ứng dụng vật liệu chống cháy chịu hóa chất như bông gốm ceramic và vải thủy tinh không bắt lửa trở nên cần thiết. Những vật liệu này được sử dụng để lót tường, trần, sàn kho hoặc bọc quanh bồn chứa và đường ống dẫn nhiên liệu. Chúng không chỉ chịu được nhiệt độ cao mà còn kháng ăn mòn hóa chất, đảm bảo an toàn tối đa cho các cơ sở trong điều kiện khắc nghiệt.

Nhà máy điện & trạm biến áp

Trong các nhà máy điện và trạm biến áp, nguy cơ cháy do sự cố chập điện và quá tải nhiệt luôn hiện hữu. Để đảm bảo an toàn, vật liệu chống cháy đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ các thiết bị điện. Chúng được sử dụng để bọc dây dẫn, tủ điện, ống cáp và tạo vách ngăn chống cháy giữa các khu vực kỹ thuật. Vải thủy tinh và bông khoáng chống cháy không chỉ bảo vệ các kết cấu thép mà còn duy trì hoạt động của các hệ thống quan trọng trong thời gian xảy ra sự cố, giúp đảm bảo an toàn và khôi phục nhanh chóng.

Xưởng đóng tàu & ngành hàng hải

Trong ngành đóng tàu và hàng hải, việc sử dụng vật liệu chống cháy là rất quan trọng để bảo đảm an toàn. Những vật liệu này phải đáp ứng tiêu chuẩn về chịu nhiệt, chống ăn mòn từ muối biển, và khả năng chịu rung lắc. Bông chống cháy không thấm nước thường được ứng dụng để cách nhiệt cho phòng máy, bọc ống dẫn khí thải, hoặc lót vách khoang tàu, giúp ngăn ngừa cháy lan. Các giải pháp này không những bảo vệ kết cấu và hàng hóa trên tàu mà còn đảm bảo an toàn cho thủy thủ đoàn trong những chuyến hải trình dài trên biển.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Chống Cháy của Triệu Hổ tại Hà Tĩnh

Những hình ảnh thực tế từ các dự án mà Triệu Hổ đã thực hiện tại Hà Tĩnh nâng cao nhận thức về hiệu quả của vật liệu chống cháy. Các công trình không chỉ đẹp mắt mà còn đảm bảo hiệu suất cách nhiệt tối ưu, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và bảo vệ an toàn cho người sử dụng. Từ các tòa nhà lớn đến ứng dụng trong ngành công nghiệp, vật liệu của chúng tôi thể hiện chất lượng và độ bền vượt trội. Hãy cùng khám phá những hình ảnh để cảm nhận rõ hơn sự khác biệt mà Triệu Hổ mang lại cho cuộc sống hàng ngày.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan về Vật Liệu Chống Cháy 

Các loại vật liệu chống cháy phổ biến trên thị trường Hà Tĩnh gồm những gì? 

Thị trường Hà Tĩnh hiện nay cung cấp nhiều loại vật liệu chống cháy phổ biến, đáp ứng nhu cầu xây dựng an toàn. Các vật liệu này bao gồm vải thủy tinh, bông thủy tinh, bông khoáng rockwool và bông gốm ceramic. Vải thủy tinh nổi bật với khả năng chịu nhiệt và linh hoạt, dễ dàng trong thi công. Bông khoáng và bông thủy tinh có khả năng cách nhiệt tốt, giúp bảo vệ công trình hiệu quả. Trong khi đó, bông gốm ceramic có khả năng chịu nhiệt cực cao, phù hợp cho các công trình yêu cầu tính an toàn ghiêm ngặt.

Vật liệu chống cháy có thể chịu được nhiệt độ tối đa bao nhiêu?

Khả năng chịu nhiệt của vật liệu chống cháy rất đa dạng, phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của từng loại. Vải thủy tinh thông thường có thể chịu được nhiệt độ từ 550°C đến 800°C. Trong khi đó, bông gốm ceramic là vật liệu chịu nhiệt cao nhất, với khả năng chống chọi từ 1.260°C đến 1.800°C, tùy thuộc vào loại. Bông khoáng rockwool có khả năng chịu nhiệt khoảng 650°C đến 1.000°C, trong khi bông thủy tinh thường chỉ đạt từ 250°C đến 550°C. Những thông số này rất quan trọng trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp cho các ứng dụng chống cháy.

Nên chọn vật liệu chống cháy loại nào cho công trình dân dụng, loại nào cho công trình công nghiệp?

Trong việc lựa chọn vật liệu chống cháy cho công trình, cần phân biệt rõ giữa công trình dân dụng và công trình công nghiệp. Đối với công trình dân dụng như nhà ở và chung cư, bông thủy tinh là sự lựa chọn tối ưu với chi phí hợp lý, trong khi bông khoáng rockwool mang lại hiệu quả cách âm, cách nhiệt và chống cháy tốt. Ở lĩnh vực công nghiệp, đặc biệt là các nhà máy hóa chất và xưởng cơ khí, bông gốm ceramic và vải thủy tinh được ưa chuộng vì khả năng chịu nhiệt cao, chống mài mòn và bảo vệ hệ thống trong môi trường khắc nghiệt.

Vật liệu chống cháy có bền khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt không?

Độ bền của vật liệu chống cháy trong môi trường ngoài trời hoặc ẩm ướt phụ thuộc vào loại sản phẩm và lớp phủ bảo vệ. Vải thủy tinh, với khả năng chống tia UV, chống ẩm và hạn chế mốc, rất lý tưởng cho các điều kiện này. Ngược lại, bông khoáng và bông thủy tinh cần được bảo vệ bằng lớp vật liệu chống thấm để duy trì hiệu quả và tránh tình trạng hấp thụ ẩm. Việc lựa chọn vật liệu phù hợp là rất quan trọng để đảm bảo tính năng chống cháy và độ bền lâu dài trong mọi điều kiện thời tiết.

Khi xảy ra cháy, vật liệu chống cháy có tạo khói hoặc khí độc hại không?

Hầu hết các vật liệu chống cháy vô cơ như vải thủy tinh, bông khoáng, bông gốm ceramic và bông thủy tinh đều có đặc tính ưu việt không bắt lửa, không tạo khói và không sinh ra khí độc hại khi chịu nhiệt độ cao. Những vật liệu này đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ an toàn cho con người trong trường hợp cháy nổ, giúp họ dễ dàng thoát hiểm mà không phải lo ngại về khói hay khí độc có thể gây hại. Sự sử dụng hiệu quả những vật liệu này là yếu tố then chốt trong việc hạn chế sự lan truyền của lửa.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Chống Cháy đến Hà Tĩnh?

Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển Vật Liệu Chống Cháy đến Hà Tĩnh và các tỉnh thành trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết đảm bảo sản phẩm được giao tận tay khách hàng một cách an toàn và nhanh chóng, phù hợp với yêu cầu cụ thể của từng dự án. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp cùng hệ thống logistics hiệu quả của chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu vận chuyển đa dạng. Để biết thêm thông tin chi tiết và các tỉnh thành phục vụ, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

Trên đây là thông tin quan trọng về sản phẩm Vật Liệu Chống Cháy Hà Tĩnh chính hãng mà Triệu Hổ muốn chia sẻ đến quý Khách hàng. Chúng tôi hy vọng rằng bài viết này sẽ hỗ trợ Khách hàng trong việc lựa chọn loại vật liệu phù hợp cho công trình của mình một cách nhanh chóng và chính xác. Để nhận được tư vấn chi tiết, tận tâm và nhanh chóng về các giải pháp chống cháy hiệu quả, quý Khách hàng hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết đồng hành cùng bạn để đưa công trình đến gần hơn với thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.