Bán Tấm Cách Nhiệt Tại Đà Nẵng ” Lựa chọn không thể thiếu “

Bình chọn

Mục lục bài viết

Bán tấm cách nhiệt Tại Đà Nẵng | Hạ giá bán | CK 5% – 10%

Trong bối cảnh ngày càng gia tăng ý thức về tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường, tấm cách nhiệt trở thành giải pháp thiết yếu cho mọi công trình xây dựng. Tấm cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định, mà còn giảm thiểu chi phí năng lượng đáng kể. Hiện nay, có nhiều địa chỉ uy tín cung cấp tấm cách nhiệt chất lượng cao, đảm bảo đa dạng về sản phẩm cùng dịch vụ tận tâm. Bạn có thể tìm thấy những bí quyết tạo ra không gian sống lý tưởng, ấm áp vào mùa đông và mát mẻ vào mùa hè thông qua việc lựa chọn tấm cách nhiệt phù hợp.

Giới thiệu về tấm cách nhiệt tại Đà Nẵng

Định nghĩa

Tấm cách nhiệt là sản phẩm công nghệ tiên tiến, được thiết kế nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các không gian khác nhau. Chúng thường được chế tạo từ các vật liệu như bông thủy tinh, xốp PU, và xốp EPS, giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng cho ngôi nhà hoặc công trình. Tấm cách nhiệt không chỉ mang đến hiệu quả tối ưu trong việc giữ cho không gian sống mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông, mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. Đây là lựa chọn lý tưởng cho một cuộc sống bền vững và tiết kiệm chi phí.

Vai trò quan trọng trong xây dựng và công nghiệp

Tấm cách nhiệt giữ vai trò quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp bằng cách kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm, từ đó tăng cường hiệu suất năng lượng và tiết kiệm chi phí. Việc sử dụng tấm cách nhiệt giúp tạo ra không gian sống và làm việc thoải mái, an toàn cho người sử dụng. Bên cạnh đó, sự lựa chọn tấm cách nhiệt từ những nơi cung cấp uy tín còn góp phần bảo vệ môi trường, giảm thiểu tác động tiêu cực. Với xu hướng hiện đại, tấm cách nhiệt trở thành giải pháp thông minh cho việc xây dựng không gian sống bền vững.

10+ Tấm cách nhiệt hot nhất trên thị trường hiện nay 

Tấm cách nhiệt Bông thuỷ tinh

Bông thủy tinh, hay Glasswool, là vật liệu cách nhiệt hiệu quả được sản xuất từ sợi thủy tinh không chứa Amiang. Với ưu điểm nổi bật như cách nhiệt, cách âm và cách điện tốt, bông thủy tinh còn có khả năng chống cháy và độ đàn hồi cao, dễ dàng thi công. Khi kết hợp với tấm hợp kim nhôm nhựa alu, sản phẩm mang lại khả năng cách nhiệt tối ưu. Tấm cách nhiệt bông thủy tinh có tỷ trọng từ 12kg/m³ đến 48kg/m³, độ dày từ 25mm đến 50mm, có thể chịu được nhiệt độ từ -15°C đến 350°C, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng.

Error requesting data: cURL error 28: Resolving timed out after 5000 milliseconds

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Bông khoáng

Bông khoáng Rockwool, hay còn gọi là len đá, là vật liệu cách nhiệt hàng đầu được chế tạo từ quặng đá Bazan và đá Dolomit, nung chảy ở nhiệt độ 1600 °C. Với ứng dụng rộng rãi trong các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại và trong xây dựng dân dụng, bông khoáng giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tạo không gian yên tĩnh cho các công trình. Tấm cách nhiệt bông khoáng có kích thước tiêu chuẩn 600mm x 1200mm, độ dày từ 25mm đến 100mm, thường được lắp đặt trong vách thạch cao, dưới mái tôn và vách tường, mang lại hiệu quả cách nhiệt và cách âm tối ưu.

Bảng giá tiết kiệm nhất của tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Bông gốm

Bông gốm Ceramic, hay còn gọi là bông gốm, là vật liệu cách nhiệt siêu nhẹ với sợi gốm, có khả năng chịu nhiệt từ 1260°C đến 1800°C. Được thiết kế đặc biệt, tấm cách nhiệt bông gốm thường được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như lò gốm sứ, lò gạch men, và lò hơi. Kích thước phổ biến của sản phẩm là 600mm x 900mm hoặc 600mm x 1200mm, với độ dày 25mm hoặc 50mm và tỷ trọng từ 96 đến 320kg/m³. Nhờ vào đặc tính vượt trội, bông gốm Ceramic giúp bảo vệ thiết bị trong môi trường có nhiệt độ và áp suất cao.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông gốm tại Triệu Hổ

Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)

Tấm cách nhiệt Polyester Fiber là vật liệu sợi tổng hợp sản xuất từ dầu mỏ và khí tự nhiên, được ép và cắt thành những sợi dài. Chúng có hai loại chính theo độ dày: tấm mỏng (9mm – 12mm) phù hợp cho không gian nhỏ như văn phòng, và tấm dày (25mm – 50mm) lý tưởng cho môi trường yêu cầu tiêu âm cao như phòng thu âm. Tấm Polyester Fiber cũng được phân loại theo khả năng chống cháy, với loại tiêu chuẩn có khả năng chống cháy thấp và loại cao cấp được xử lý đặc biệt, đảm bảo an toàn cho những không gian công cộng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết
Kt: (W1220 x L2440)mm
790.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Polyester tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Xốp Xps

Tấm cách nhiệt xốp XPS (Extruded Polystyrene) là một trong những vật liệu cách nhiệt ưu việt, được sản xuất từ PolyStyrene nóng chảy qua công nghệ đùn kết hợp với CO2. Với cấu trúc ô kín, tấm xốp XPS không chỉ nhẹ mà còn có độ rắn chắc và bền bỉ cao. Nó có khả năng chống thấm nước, chịu nhiệt độ lạnh và nóng, cùng với áp lực cao, giúp bảo đảm hiệu suất cách nhiệt tối ưu cho các công trình xây dựng. Sự bền bỉ của XPS theo thời gian là một yếu tố quan trọng, góp phần tiết kiệm năng lượng và cải thiện độ bền của công trình.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp XPS tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Xốp Eps

Tấm cách nhiệt xốp EPS là vật liệu phổ biến trong xây dựng và đóng gói, được phân loại theo tỷ trọng. Tỷ trọng 4 – 6kg/m³ thường được sử dụng để bảo vệ hàng hóa khỏi va đập, nhưng có khả năng chống cháy thấp. Trong khi đó, tỷ trọng từ 8 – 20kg/m³ thích hợp cho cách âm, cách nhiệt tại các vách tường, bảo đảm an toàn khi tiếp xúc với nhiệt độ cao. Đặc biệt, tấm EPS với tỷ trọng 20 – 35kg/m³ cung cấp khả năng cách nhiệt xuất sắc, chống cháy hiệu quả, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp EPS tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Xốp PU

Tấm cách nhiệt xốp PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) là giải pháp hàng đầu cho việc cách nhiệt và cách âm trong xây dựng. Với cấu trúc gồm lớp xốp PU/PIR tỷ trọng cao và hai lớp bề mặt bằng xi măng tổng hợp, sản phẩm này không chỉ có khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn kháng cháy tốt. Tấm xốp PU/PIR được ứng dụng phổ biến trong các công trình dân dụng và công nghiệp, đặc biệt hiệu quả cho những khu vực hướng Tây. Nhờ vào tính năng vượt trội, tấm xốp giúp cải thiện hiệu suất năng lượng và tạo ra môi trường sống thoải mái hơn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m2)
1Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm240.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm319.500
3Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm400.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm480.000
5Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm213.000
6Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm274.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm361.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm447.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PU tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Xốp PE OPP

Tấm cách nhiệt xốp PE OPP là sản phẩm tiên tiến, được cấu tạo từ nhiều lớp mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP chống oxy hoá. Chúng được ứng dụng rộng rãi trong hệ thống HVAC hoặc trong các lĩnh vực yêu cầu độ mềm mại, như đóng gói hàng hóa nhạy cảm. Tấm xốp này có nhiều quy cách đóng gói đa dạng, bao gồm một mặt bạc, hai mặt bạc và một mặt bạc kèm keo, thích hợp cho các công trình xây dựng, đặc biệt là cách nhiệt cho tường và mái nhà, đem lại hiệu quả năng lượng cao.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PE OPP tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Cát Tường

Tấm cách nhiệt Cát Tường là sản phẩm tối ưu cho việc bảo vệ công trình khỏi ảnh hưởng của nhiệt độ và tiếng ồn. Được cấu tạo từ nhiều lớp, bao gồm lớp aluminum bên ngoài để phản xạ nhiệt, lớp polyethylene gia cố để tăng cường độ bền, và lớp khí nén ở giữa nhằm cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Sản phẩm này có nhiều loại, từ tấm 1 mặt nhôm đến tấm 2 mặt nhôm và tấm xi mạ nhôm. Mỗi loại đều sở hữu những ưu điểm đặc trưng, giúp giảm thiểu tiêu hao năng lượng và duy trì sự thoải mái cho không gian sống.

tấm cách nhiệt cát tường a2 (3)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm236.800
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm251.200
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm224.000
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m231.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm242.400
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm268.000
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm252.000
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn76.800
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd64.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Cát Tường tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Việt Nhật

Tấm cách nhiệt Việt Nhật là giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng, sử dụng công nghệ túi khí hiện đại để tạo lớp cách nhiệt hiệu quả giữa không gian bên trong và bên ngoài. Sản phẩm này không chỉ có giá thành phải chăng mà còn giúp tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí, duy trì nhiệt độ ổn định. Các dòng sản phẩm tiêu biểu như HASIMO với hai lớp bạc, COOLHOUSE có khả năng cách âm tốt, PROHOUSE nhẹ và dễ lắp ráp, cùng GREENHOUSE với hiệu quả cách âm, cách nhiệt cao, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Việt Nhật tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Cao su lưu hóa

Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá là một vật liệu ưu việt được sản xuất từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp thông qua quá trình lưu hóa. Quy trình này biến đổi cấu trúc mạch thẳng thành cấu trúc ba chiều, tạo ra sản phẩm có độ bền và độ đàn hồi cao. Cao su lưu hoá cũng sở hữu khả năng chịu nhiệt và chống hóa chất, giúp nâng cao hiệu suất sử dụng. Với tính năng cách âm vượt trội, tấm cao su này được ứng dụng phổ biến trong rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke, góp phần cải thiện chất lượng không gian sống và làm việc.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Cao su xốp

Tấm cách nhiệt cao su xốp (EVA) là vật liệu nổi bật được sản xuất từ hợp chất Ethylene và Acetate, với đặc điểm siêu nhẹ và đàn hồi tốt. Kích thước tiêu chuẩn của tấm cao su xốp thường là 1000mm x 2000mm hoặc 1200mm x 2400mm, với độ dày dao động từ 10mm đến 100mm. Nhờ tính mềm dẻo, nó được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất cửa cách âm, dép và tấm lót máy tính. Đặc biệt, nhà sản xuất có thể tùy chỉnh tỷ lệ Ethylene và Acetate từ 7% đến 60% để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khác nhau.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su xốp tại Triệu Hổ

Tiêu chí lựa chọn nơi bán tấm cách nhiệt

Chất lượng sản phẩm

Cơ sở kinh doanh cần chú trọng cung cấp sản phẩm chất lượng, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế. Điều này không chỉ đảm bảo hiệu quả cách nhiệt mà còn nâng cao độ bền của sản phẩm. Người tiêu dùng nên lựa chọn các sản phẩm có chứng nhận chất lượng từ các tổ chức uy tín để đảm bảo tính năng của chúng. Sản phẩm chất lượng cao không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn giảm thiểu chi phí bảo trì, từ đó tăng tuổi thọ công trình. Đây là yếu tố thiết yếu cho sự bền vững trong xây dựng.

Giá cả hợp lý

Khi lựa chọn nơi bán tấm cách nhiệt, người tiêu dùng cần đặc biệt chú ý đến sự cân bằng giữa giá cả và chất lượng sản phẩm. Việc so sánh giá giữa các nhà cung cấp khác nhau là điều cần thiết để đảm bảo bạn nhận được mức giá hợp lý, tối ưu hóa chi phí cho dự án của mình. Tuy nhiên, giá cả không phải là yếu tố duy nhất; chất lượng tấm cách nhiệt cũng đóng vai trò quyết định trong hiệu quả sử dụng. Do đó, khách hàng nên tìm kiếm cơ sở kinh doanh cung cấp sản phẩm chất lượng với mức giá hợp lý để đạt được sự tiết kiệm tối ưu.

Dịch vụ khách hàng

Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt là yếu tố then chốt trong việc nâng cao trải nghiệm mua sắm tấm cách nhiệt. Trước khi mua, việc tư vấn tận tình từ nhân viên giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể. Trong quá trình giao dịch, sự nhanh chóng và chính xác trong hỗ trợ cũng góp phần làm hài lòng người tiêu dùng. Sau khi mua, dịch vụ bảo hành, chính sách đổi trả linh hoạt và hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp tạo sự tin tưởng, khuyến khích khách hàng quay lại trong tương lai.

Thời gian giao hàng

Khi lựa chọn cơ sở cung cấp sản phẩm, thời gian giao hàng là yếu tố quyết định, đặc biệt trong các dự án xây dựng với tiến độ khắt khe. Đối với các sản phẩm như tấm cách nhiệt, việc nhà cung cấp cam kết giao hàng đúng hạn sẽ giúp tránh tình trạng gián đoạn công việc. Người tiêu dùng nên xác minh kỹ lưỡng thời gian giao hàng cũng như khả năng đáp ứng của nhà cung cấp trước khi quyết định đặt hàng. Sự chuẩn bị kỹ lưỡng sẽ góp phần đảm bảo tiến độ và thành công cho dự án xây dựng.

Đánh giá và phản hồi từ khách hàng

Đánh giá của khách hàng đã từng mua hàng là yếu tố thiết yếu trong việc lựa chọn cơ sở sản xuất uy tín. Những phản hồi từ người tiêu dùng cung cấp cái nhìn sâu sắc về chất lượng sản phẩm và dịch vụ của đơn vị bán hàng. Trên các trang web thương mại điện tử, mạng xã hội hay diễn đàn chuyên ngành, người tiêu dùng có thể dễ dàng tiếp cận nhiều ý kiến khác nhau. Điều này không chỉ giúp họ đưa ra quyết định mua sắm thông minh mà còn nâng cao khả năng chọn lựa những thương hiệu đáng tin cậy.

Độ uy tín của nhà cung cấp

Đánh giá của khách hàng là một yếu tố quan trọng trong việc lựa chọn cơ sở sản xuất uy tín. Tiêu chí này không chỉ phản ánh chất lượng sản phẩm mà còn thể hiện độ tin cậy của nhà cung cấp. Những nơi có đánh giá tích cực từ khách hàng thường cung cấp sản phẩm đa dạng, chẳng hạn như bông thủy tinh, bông khoáng, xốp hay túi khí, đáp ứng nhu cầu cụ thể của người tiêu dùng. Hơn nữa, sự hỗ trợ kỹ thuật trong quá trình sử dụng từ các nhà cung cấp chuyên nghiệp giúp khách hàng yên tâm hơn về sản phẩm đã chọn.

Triệu Hổ tự hào là đơn vị bán tấm cách nhiệt uy tín, chất lượng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Hình ảnh công trình cách nhiệt từ nơi bán tấm cách nhiệt uy tín Triệu Hổ.

Tại Triệu Hổ, công trình cách nhiệt được thực hiện với sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế hiện đại và các giải pháp cách nhiệt tiên tiến. Các tấm cách nhiệt chất lượng cao không chỉ được lắp đặt chuyên nghiệp mà còn giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng trong mọi điều kiện thời tiết. Những công trình này toát lên vẻ đẹp hài hòa, đồng thời thể hiện cam kết mạnh mẽ của Triệu Hổ trong việc cung cấp các giải pháp cách nhiệt chất lượng nhất, đáp ứng nhu cầu và mong đợi của khách hàng.

Câu hỏi về chủ đề bán tấm cách nhiệt

Giá cả của các sản phẩm tấm cách nhiệt tại nơi bán này có cạnh tranh không?

Giá cả của các sản phẩm tấm cách nhiệt tại nơi bán này thường rất cạnh tranh, phản ánh chất lượng và tính năng của từng sản phẩm. Nhiều nhà cung cấp có mức giá hấp dẫn cùng với các chương trình khuyến mãi, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí. Để đạt được giá trị tốt nhất, khách hàng nên thực hiện việc so sánh giá giữa các nhà cung cấp khác nhau. Việc này không chỉ giúp tìm kiếm mức giá hợp lý mà còn đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng của họ.

Nơi bán tấm cách nhiệt có cung cấp dịch vụ lắp đặt không?

Khi tìm kiếm tấm cách nhiệt, nhiều khách hàng thường băn khoăn về việc nơi bán liệu có cung cấp dịch vụ lắp đặt hay không. Thực tế, không phải tất cả các địa điểm bán tấm cách nhiệt đều có dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp. Hầu hết các nhà cung cấp uy tín chỉ chuyên cung cấp sản phẩm mà không đi kèm lắp đặt. Tuy nhiên, khách hàng có thể tham khảo các dịch vụ lắp đặt độc lập từ nhiều đội ngũ kỹ thuật viên bên ngoài, đảm bảo quá trình lắp đặt được thực hiện an toàn và hiệu quả, đáp ứng nhu cầu sử dụng của mình.

Nơi bán tấm cách nhiệt có hỗ trợ tư vấn kỹ thuật cho khách hàng không?

Nhiều nơi bán tấm cách nhiệt chất lượng không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn hỗ trợ tư vấn kỹ thuật cho khách hàng. Đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm tại những địa điểm này sẵn sàng lắng nghe và tư vấn để giúp khách hàng chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể. Họ cũng hướng dẫn cách lắp đặt và sử dụng tấm cách nhiệt một cách hiệu quả nhất. Dịch vụ tư vấn này giúp đảm bảo rằng khách hàng sẽ nhận được sản phẩm tối ưu và trải nghiệm hài lòng trong quá trình sử dụng.

Làm thế nào để kiểm tra chất lượng của tấm cách nhiệt trước khi mua?

Để kiểm tra chất lượng của tấm cách nhiệt trước khi mua, khách hàng nên thực hiện một vài bước quan trọng. Đầu tiên, yêu cầu các chứng nhận uy tín về chất lượng sản phẩm từ tổ chức kiểm định. Tiếp theo, nếu có thể, hãy xem xét mẫu thử để đánh giá độ dày, khả năng cách nhiệt và độ bền. Ngoài ra, việc đọc các đánh giá từ khách hàng trước đó cũng giúp bạn hiểu rõ hơn về hiệu suất sản phẩm. Cuối cùng, hãy luôn tư vấn với nhân viên bán hàng để nắm rõ thông số kỹ thuật và các đặc điểm nổi bật.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt về tận Đà Nẵng không?

Triệu Hổ vừa vận chuyển thành công tấm cách nhiệt về Đà Nẵng, phục vụ nhu cầu xây dựng và cải tạo nhà cửa. Để đảm bảo chất lượng sản phẩm, khách hàng nên thực hiện một số bước kiểm tra. Đầu tiên, yêu cầu các chứng nhận chất lượng từ tổ chức uy tín nhằm xác minh độ tin cậy của sản phẩm. Tiếp theo, khách hàng có thể yêu cầu xem mẫu thử để kiểm tra độ dày, tính năng cách nhiệt và độ bền. Bên cạnh đó, việc đọc đánh giá từ khách hàng trước cũng rất quan trọng để có cái nhìn tổng quan hơn. Cuối cùng, đừng ngần ngại hỏi nhân viên bán hàng về thông số kỹ thuật và các đặc điểm nổi bật của tấm cách nhiệt.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.