Mục lục bài viết
- 1 Bán tấm cách nhiệt Tại Điện Biên | Sát giá | CK 5% – 10%
- 2 Giới thiệu về tấm cách nhiệt tại Điện Biên
- 3 10+ Tấm cách nhiệt hot nhất trên thị trường hiện nay
- 3.1 Tấm cách nhiệt Bông thuỷ tinh
- 3.2 Tấm cách nhiệt Bông khoáng
- 3.3 Tấm cách nhiệt Bông gốm
- 3.4 Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)
- 3.5 Tấm cách nhiệt Xốp Xps
- 3.6 Tấm cách nhiệt Xốp Eps
- 3.7 Tấm cách nhiệt Xốp PU
- 3.8 Tấm cách nhiệt Xốp PE OPP
- 3.9 Tấm cách nhiệt Cát Tường
- 3.10 Tấm cách nhiệt Việt Nhật
- 3.11 Tấm cách nhiệt Cao su lưu hóa
- 3.12 Tấm cách nhiệt Cao su xốp
- 4 Tiêu chí lựa chọn nơi bán tấm cách nhiệt
- 5 Triệu Hổ tự hào là đơn vị bán tấm cách nhiệt uy tín, chất lượng
- 6 Hình ảnh công trình cách nhiệt từ nơi bán tấm cách nhiệt uy tín Triệu Hổ.
- 7 Câu hỏi về chủ đề bán tấm cách nhiệt
- 7.1 Giá cả của các sản phẩm tấm cách nhiệt tại nơi bán này có cạnh tranh không?
- 7.2 Nơi bán tấm cách nhiệt có cung cấp dịch vụ lắp đặt không?
- 7.3 Nơi bán tấm cách nhiệt có hỗ trợ tư vấn kỹ thuật cho khách hàng không?
- 7.4 Làm thế nào để kiểm tra chất lượng của tấm cách nhiệt trước khi mua?
- 7.5 Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt về tận Điện Biên không?
Bán tấm cách nhiệt Tại Điện Biên | Sát giá | CK 5% – 10%
Trong thời đại tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường, tấm cách nhiệt trở thành giải pháp hiệu quả không thể thiếu. Chúng giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống, giảm thiểu chi phí tiêu thụ năng lượng. Để lựa chọn được tấm cách nhiệt chất lượng, bạn nên tìm đến những nhà cung cấp uy tín, nơi họ cung cấp sản phẩm đa dạng và dịch vụ tận tình. Những công trình đẹp đẽ, ấm áp vào mùa đông và mát mẻ vào mùa hè đều bắt nguồn từ việc sử dụng tấm cách nhiệt chất lượng. Hãy khám phá ngay để hoàn thiện không gian sống của bạn!
Giới thiệu về tấm cách nhiệt tại Điện Biên
Định nghĩa
Tấm cách nhiệt là sản phẩm công nghệ tiên tiến, có chức năng giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các không gian khác nhau. Thường được chế tạo từ các vật liệu như bông thủy tinh, xốp PU hay xốp EPS, tấm cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng cho ngôi nhà, làm cho không gian mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Ngoài việc cải thiện hiệu quả năng lượng, tấm cách nhiệt còn đóng vai trò quan trọng trong bảo vệ môi trường. Sản phẩm này là giải pháp tối ưu cho một không gian sống bền vững và tiết kiệm chi phí.
Vai trò quan trọng trong xây dựng và công nghiệp
Tấm cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong xây dựng và công nghiệp, không chỉ là vật liệu đơn thuần mà còn là giải pháp tối ưu cho không gian sống và làm việc. Chúng giúp kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm, nâng cao hiệu suất năng lượng và giảm chi phí vận hành. Việc áp dụng tấm cách nhiệt mang lại cảm giác thoải mái và an toàn cho người sử dụng. Hơn nữa, trong bối cảnh bảo vệ môi trường ngày càng được chú trọng, chọn lựa tấm cách nhiệt từ nhà cung cấp uy tín góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực đến hệ sinh thái.
10+ Tấm cách nhiệt hot nhất trên thị trường hiện nay
Tấm cách nhiệt Bông thuỷ tinh
Bông thủy tinh, hay còn gọi là Glasswool, là vật liệu cách nhiệt hiệu quả, được sản xuất từ sợi thủy tinh tổng hợp từ đất sét, đá và xỉ. Không chứa các chất độc hại như Amiang, bông thủy tinh nổi bật với khả năng cách nhiệt, cách âm, cách điện tuyệt vời và đặc tính không cháy. Sản phẩm có độ đàn hồi cao, dễ thi công. Khi kết hợp với tấm alu hợp kim nhôm, khả năng cách nhiệt sẽ được nâng cao đáng kể. Với tỷ trọng từ 12kg/m³ đến 48kg/m³, và nhiệt độ chịu đựng từ -15°C đến 350°C, bông thủy tinh đáp ứng đa dạng nhu cầu trong các công trình xây dựng.
(Vnđ/cuộn)1 Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc 651.200 2 Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc 768.000 3 Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc 768.000 4 Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc 676.800 5 Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc 979.200 6 Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc 777.600 7 Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc 547.200 8 Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc 806.400 9 Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc 547.200 10 Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc 843.200 11 Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc 1.008.000 12 Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc 676.800 13 Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc 979.200 14 Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc 627.200 15 Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc 929.600
Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh tại Triệu Hổ
Tấm cách nhiệt Bông khoáng
Bông khoáng Rockwool, hay còn gọi là len đá, là vật liệu cách nhiệt hiệu quả được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit, nung chảy ở nhiệt độ cao. Được ứng dụng rộng rãi trong các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại và xây dựng, nó giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tạo ra không gian yên tĩnh. Tấm cách nhiệt bông khoáng có kích thước tiêu chuẩn 600mm x 1200mm, với độ dày từ 25mm đến 100mm. Chúng thường được lắp đặt trong vách thạch cao, dưới mái tôn và vách tường, tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt và cách âm cho công trình.
Bảng giá tiết kiệm nhất của tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ.
(Vnđ/kiện)1 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000 2 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000 3 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000 4 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000 5 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ 487.500 6 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ 645.000 7 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ 825.000 8 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ 975.000 9 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ 1.185.000 10 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam 510.000 11 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam 525.000 12 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam 555.800 13 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam 615.000 14 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam 690.800 15 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 780.000 16 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc 405.000 17 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc 435.000 18 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc 472.500 19 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc 532.500 20 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc 615.000 21 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 675.000
Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ
Tấm cách nhiệt Bông gốm
Tấm cách nhiệt bông gốm Ceramic là vật liệu hàng đầu trong công nghệ cách nhiệt, với khả năng chịu nhiệt từ 1260°C đến 1800°C. Được làm từ sợi gốm siêu nhẹ, bông gốm có cấu trúc đặc biệt, giúp bảo vệ hiệu quả cho các thiết bị trong môi trường nhiệt độ cao. Tấm bông gốm thường có kích thước 600mm x 900mm hoặc 600mm x 1200mm, với độ dày 25mm hoặc 50mm, và tỷ trọng từ 96 đến 320kg/m³. Nhờ những đặc tính nổi bật, tấm cách nhiệt bông gốm là giải pháp lý tưởng cho các lĩnh vực như lò gốm sứ và lò hơi.
1 Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng Hộp 480.000 2 Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng Hộp 480.000 3 Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao Cuộn 448.000 4 Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao Cuộn 448.000 5 Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng Hộp 656.000 6 Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng Hộp 656.000 7 Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao Cuộn 1.872.000 8 Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao Cuộn 1.872.000 9 Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng Hộp 3.520.000 10 Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng Hộp 3.520.000 11 Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng Hộp 2.496.000 12 Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng Hộp 2.400.000 13 Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng Thùng 344.000 14 Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng Thùng 688.000
Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông gốm tại Triệu Hổ
Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)
Tấm cách nhiệt Polyester Fiber là vật liệu sợi tổng hợp có nguồn gốc từ dầu mỏ và khí tự nhiên, được sản xuất thông qua quy trình ép và cắt. Tấm này có hai loại chính theo độ dày: tấm mỏng (9mm – 12mm) thường dùng cho văn phòng và phòng học với khả năng tiêu âm nhẹ; và tấm dày (25mm – 50mm) lý tưởng cho phòng thu âm và rạp hát, nhờ khả năng hấp thụ âm thanh tốt ở tần số thấp. Ngoài ra, tấm Polyester Fiber cũng được phân loại theo khả năng chống cháy, với loại tiêu chuẩn có khả năng chống cháy thấp và loại cao cấp được xử lý đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cháy nổ cho các không gian công cộng.
(Vnđ/tấm)1 Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết
Kt: (W1220 x L2440)mm790.500
Xem thêm: Tấm cách nhiệt Polyester tại Triệu Hổ
Tấm cách nhiệt Xốp Xps
Tấm cách nhiệt xốp XPS (Extruded Polystyrene) là một trong những vật liệu cách nhiệt hiệu quả nhất hiện nay. Được sản xuất từ polystrene nóng chảy qua quy trình đùn kết hợp với CO2, tấm xốp XPS sở hữu cấu trúc ô kín, giúp hạn chế tối đa sự truyền nhiệt. Với trọng lượng nhẹ nhưng cực kỳ rắn chắc và bền bỉ, XPS có khả năng chống thấm nước, chịu nhiệt độ lạnh và nóng, cùng áp lực cao. Nhờ vào những đặc tính này, tấm xốp XPS được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp, bảo đảm tuổi thọ lâu dài cho các công trình.
(Vnđ/tấm)1 Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm 58.800 2 Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm 61.100 3 Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm 79.500 4 Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm 99.100 5 Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm 122.100 6 Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm 117.500 7 Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm 61.100 8 Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm 72.600 9 Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm 88.700 10 Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm 93.300 11 Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm 109.400 12 Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm 115.200 13 Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm 122.100
Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp XPS tại Triệu Hổ
Tấm cách nhiệt Xốp Eps
Tấm cách nhiệt xốp EPS là vật liệu phổ biến được phân loại theo tỷ trọng, phục vụ nhiều mục đích khác nhau trong xây dựng và công nghiệp. Tỷ trọng từ 4 – 6kg/m³ thường dùng để đóng gói, bảo vệ hàng hóa, nhưng khả năng chống cháy còn hạn chế. Tấm có tỷ trọng từ 8 – 20kg/m³ thích hợp cho cách âm và cách nhiệt ở vách tường, đảm bảo an toàn trong trường hợp cháy. Đặc biệt, tấm xốp EPS có tỷ trọng từ 20 – 35kg/m³ có khả năng cách nhiệt tốt, chống cháy cao, mang lại sự an toàn cho các công trình.
(Vnđ/m3)1 Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy 665.000 2 Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy 851.000 3 Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy 1.059.600 4 Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy 1.268.300 5 Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy 1.476.900 6 Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy 1.685.500 7 Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy 1.894.100 8 Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy 2.200.100 9 Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy 2.418.500 10 Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy 2.636.800 11 Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy 2.855.200 12 Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy 3.073.600 13 Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy 3.291.900
Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp EPS tại Triệu Hổ
Tấm cách nhiệt Xốp PU
Tấm cách nhiệt xốp PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) là vật liệu xanh với cấu trúc ba lớp, bao gồm lớp PU/PIR tỷ trọng cao ở giữa và hai lớp bề mặt làm từ xi măng tổng hợp. Sản phẩm này nổi bật với khả năng cách âm, cách nhiệt ưu việt và khả năng chống cháy lan hiệu quả, nên được ứng dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp và dân dụng. Tấm xốp PU/PIR rất phù hợp cho mái, tường, trần và nền, đặc biệt ở những khu vực phía Tây, góp phần nâng cao hiệu suất năng lượng và tạo ra môi trường sống thoải mái.
(Vnđ/m2)1 Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm 240.000 2 Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm 319.500 3 Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm 400.500 4 Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm 480.000 5 Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm 213.000 6 Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm 274.500 7 Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm 361.500 8 Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm 447.000
Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PU tại Triệu Hổ
Tấm cách nhiệt Xốp PE OPP
Tấm cách nhiệt xốp PE OPP là giải pháp hiệu quả cho việc giữ ấm và giảm tiêu thụ năng lượng trong các hệ thống HVAC. Được cấu tạo từ nhiều lớp mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP chống oxy hóa, sản phẩm này không chỉ mang lại khả năng cách nhiệt tối ưu mà còn đảm bảo độ mềm mại, thích hợp cho các ứng dụng đóng gói hàng hóa nhạy cảm. Đặc biệt, tấm xốp PE OPP có nhiều quy cách, từ 1 mặt bạc, 2 mặt bạc đến 1 mặt bạc 1 mặt keo, phù hợp cho việc cách nhiệt tường và mái nhà trong xây dựng.
(Vnđ/md)1 Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc 9.500 2 Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc 11.400 3 Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc 13.100 4 Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc 21.000 5 Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc 23.700 6 Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc 39.000 7 Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc 48.000 8 Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc 59.400 9 Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc 69.000 10 Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc 117.000 11 Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 46.500 12 Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 60.000 13 Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 76.500 14 Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 90.000 15 Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 102.000 16 Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 112.500 17 Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc 1.700 18 Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc 3.300 19 Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc 5.000 20 Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc 16.200 21 Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc 19.500 22 Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc 31.500 23 Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc 40.500 24 Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc 54.000 25 Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc 62.300 26 Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc 112.500
Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PE OPP tại Triệu Hổ
Tấm cách nhiệt Cát Tường
Tấm cách nhiệt Cát Tường là sản phẩm vượt trội với cấu trúc đa lớp, bao gồm lớp aluminum ngoài cùng giúp phản xạ nhiệt, lớp polyethylene gia cố tăng độ bền, lớp kết dính ổn định và lớp khí nén giữa, góp phần cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Sản phẩm này có nhiều loại, từ tấm 1 mặt nhôm đến tấm 2 mặt nhôm, tấm xi mạ nhôm, và các loại kết hợp túi khí. Mỗi loại sở hữu những ưu điểm riêng, từ khả năng phản xạ nhiệt cao đến tính năng chống ăn mòn, bảo vệ công trình khỏi nhiệt độ cao và giảm tiếng ồn.
1 Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm m2 36.800 2 Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm m2 51.200 3 Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm m2 24.000 4 Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) m2 31.200 5 Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm m2 42.400 6 Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm m2 68.000 7 Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm m2 52.000 8 Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm cuộn 76.800 9 Nẹp tôn W50xL300000mm md 64.000
Xem thêm: Tấm cách nhiệt Cát Tường tại Triệu Hổ
Tấm cách nhiệt Việt Nhật
Tấm cách nhiệt Việt Nhật là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt trong các công trình xây dựng. Với công nghệ túi khí hiện đại, sản phẩm tạo ra lớp cách nhiệt hiệu quả giữa không gian bên trong và bên ngoài, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí. Các sản phẩm tiêu biểu như HASIMO, COOLHOUSE, PROHOUSE và GREENHOUSE đều sở hữu những tính năng vượt trội, từ khả năng cách âm cho đến tính dễ lắp ráp, đồng thời có mức giá hợp lý, phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng.
(Vnđ/m²)1 Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) 17.300 2 Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) 19.400
Xem thêm: Tấm cách nhiệt Việt Nhật tại Triệu Hổ
Tấm cách nhiệt Cao su lưu hóa
Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá là một vật liệu ưu việt, được sản xuất từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp qua quá trình lưu hóa, tạo ra một cấu trúc ba chiều bền vững. Nhờ vào quá trình này, cao su lưu hoá đạt được độ cứng, đàn hồi cao cùng khả năng chịu nhiệt và chống hóa chất xuất sắc. Với tính năng cách âm tốt, các tấm cao su lưu hoá thường được ứng dụng trong các không gian giải trí như rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke, góp phần nâng cao hiệu suất cách nhiệt, tạo môi trường thoải mái và yên tĩnh cho người sử dụng.
(Vnđ/m)1 Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm 75.000 2 Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm 100.000 3 Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm 132.500 4 Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm 165.000 5 Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm 197.500
Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá tại Triệu Hổ
Tấm cách nhiệt Cao su xốp
Tấm cách nhiệt cao su xốp, hay mút xốp EVA, là loại vật liệu nổi bật với tính năng siêu nhẹ và độ đàn hồi cao. Được sản xuất từ hợp chất Ethylene và Acetate, tấm cao su xốp có kích thước phổ biến 1000mm x 2000mm hoặc 1200mm x 2400mm, với độ dày linh hoạt từ 10mm đến 100mm. Vật liệu này thường được sử dụng trong các ứng dụng như cách âm cho cửa, dép và tấm lót máy tính. Đặc biệt, khả năng tùy chỉnh tỷ lệ Ethylene và Acetate (từ 7% đến 60%) cho phép đáp ứng đa dạng nhu cầu kỹ thuật của sản phẩm.
(Vnđ/m)1 Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm 22.300 2 Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ 24.100 3 Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500 4 Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ 37.500 5 Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000 6 Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000 7 Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm 112.500 8 Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm 166.700 9 Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm 216.700 10 Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm 295.800 11 Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm 333.300
Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su xốp tại Triệu Hổ
Tiêu chí lựa chọn nơi bán tấm cách nhiệt
Chất lượng sản phẩm
Một cơ sở kinh doanh muốn thành công cần tập trung vào việc cung cấp sản phẩm chất lượng, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. Yếu tố quan trọng nhất là hiệu quả cách nhiệt và độ bền của sản phẩm, ảnh hưởng trực tiếp đến sự hài lòng của khách hàng. Người tiêu dùng nên chọn các sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, có chứng nhận chất lượng từ các tổ chức uy tín. Sản phẩm chất lượng cao không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn giảm chi phí bảo trì và kéo dài tuổi thọ của công trình.
Giá cả hợp lý
Khi lựa chọn nơi bán tấm cách nhiệt, yếu tố giá cả đóng vai trò quan trọng nhưng không phải là yếu tố duy nhất. Người tiêu dùng cần tiến hành so sánh giá giữa các nhà cung cấp để đảm bảo nhận được giá trị tốt nhất cho khoản đầu tư của mình. Tuy nhiên, việc lựa chọn sản phẩm chỉ dựa trên mức giá thấp có thể dẫn đến chất lượng kém và hiệu quả sử dụng không tối ưu. Vì vậy, cơ sở kinh doanh cung cấp mức giá hợp lý kết hợp với chất lượng sản phẩm sẽ giúp khách hàng tối ưu hóa chi phí một cách hiệu quả.
Dịch vụ khách hàng
Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt là yếu tố quan trọng giúp nâng cao trải nghiệm mua sắm tấm cách nhiệt. Trước khi mua, cửa hàng nên cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp để giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể. Trong quá trình mua, đội ngũ nhân viên cần hỗ trợ nhanh chóng và tận tình. Sau khi mua, dịch vụ sau bán hàng, bao gồm các chính sách bảo hành rõ ràng, chương trình đổi trả linh hoạt và hỗ trợ kỹ thuật, sẽ tạo ra sự tin tưởng và giữ chân khách hàng lâu dài.
Thời gian giao hàng
Trong ngành xây dựng, thời gian giao hàng đóng vai trò quyết định trong việc đảm bảo tiến độ công trình. Khi lựa chọn cơ sở cung cấp sản phẩm như tấm cách nhiệt, người tiêu dùng cần chú trọng đến khả năng giao hàng đúng hẹn của nhà cung cấp. Việc này không chỉ giúp tránh gián đoạn trong quá trình thi công mà còn giữ cho mọi kế hoạch được thực hiện suôn sẻ. Trước khi đưa ra quyết định đặt hàng, cần xác minh kỹ lưỡng thời gian giao hàng và khả năng cung ứng của nhà cung cấp để đảm bảo sự thành công của dự án.
Đánh giá và phản hồi từ khách hàng
Đánh giá của khách hàng là yếu tố không thể thiếu trong việc xác định độ uy tín của cơ sở sản xuất. Những phản hồi từ những người tiêu dùng trước đó cung cấp thông tin quý giá về chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Trên các trang web thương mại điện tử, mạng xã hội hay diễn đàn chuyên ngành, người tiêu dùng có thể dễ dàng tìm thấy nhiều ý kiến đánh giá phong phú. Những thông tin này giúp họ đưa ra quyết định sáng suốt hơn, từ đó lựa chọn được cơ sở đáng tin cậy cho nhu cầu mua sắm của mình.
Độ uy tín của nhà cung cấp
Đánh giá của khách hàng là yếu tố quan trọng trong việc xác định cơ sở sản xuất uy tín. Những nhà cung cấp có lịch sử lâu dài và sự minh bạch trong giao dịch thường được người tiêu dùng lựa chọn. Việc tìm hiểu về các chứng chỉ và giấy phép, cùng với phản hồi từ những khách hàng trước đó, giúp khách hàng có cái nhìn rõ ràng hơn. Ngoài ra, một nhà cung cấp tấm cách nhiệt chất lượng sẽ cung cấp đa dạng sản phẩm và hỗ trợ kỹ thuật, như tư vấn lắp đặt và hướng dẫn sử dụng, từ đó tạo dựng lòng tin và sự an tâm cho khách hàng.
Triệu Hổ tự hào là đơn vị bán tấm cách nhiệt uy tín, chất lượng
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.
Hình ảnh công trình cách nhiệt từ nơi bán tấm cách nhiệt uy tín Triệu Hổ.
Triệu Hổ tự hào giới thiệu công trình cách nhiệt đột phá, sử dụng các tấm cách nhiệt chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Với thiết kế hiện đại và công nghệ tiên tiến, các tấm cách nhiệt không chỉ đảm bảo hiệu suất cách nhiệt tối ưu mà còn góp phần nâng cao giá trị thẩm mỹ cho công trình. Mỗi dự án đều được lắp đặt chuyên nghiệp, đảm bảo duy trì nhiệt độ lý tưởng quanh năm, bất kể điều kiện thời tiết. Triệu Hổ cam kết mang đến giải pháp cách nhiệt đáng tin cậy và hiệu quả nhất.
Câu hỏi về chủ đề bán tấm cách nhiệt
Giá cả của các sản phẩm tấm cách nhiệt tại nơi bán này có cạnh tranh không?
Giá cả của các sản phẩm tấm cách nhiệt tại nơi bán này được xác định dựa trên chất lượng và tính năng của từng sản phẩm. Nơi đây thường cung cấp mức giá cạnh tranh, đi kèm với nhiều ưu đãi và khuyến mãi hấp dẫn dành cho khách hàng. Để đảm bảo nhận được giá trị tốt nhất, khách hàng nên tiến hành so sánh giá cả cùng các dịch vụ hỗ trợ giữa nhiều nhà cung cấp khác nhau. Việc này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn giúp chọn lựa được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.
Nơi bán tấm cách nhiệt có cung cấp dịch vụ lắp đặt không?
Khi mua tấm cách nhiệt, nhiều khách hàng thường băn khoăn về dịch vụ lắp đặt đi kèm. Thực tế, nhiều nơi bán tấm cách nhiệt uy tín không cung cấp dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp. Tuy nhiên, khách hàng có thể tham khảo các dịch vụ lắp đặt từ các đơn vị khác khi mua sản phẩm. Việc lựa chọn đội ngũ kỹ thuật viên có kinh nghiệm sẽ đảm bảo quá trình lắp đặt diễn ra an toàn và hiệu quả. Do đó, việc tìm hiểu kỹ trước khi quyết định sẽ giúp khách hàng có trải nghiệm tốt nhất với sản phẩm mình chọn.
Nơi bán tấm cách nhiệt có hỗ trợ tư vấn kỹ thuật cho khách hàng không?
Các địa điểm bán tấm cách nhiệt chất lượng thường đi kèm với dịch vụ tư vấn kỹ thuật dành cho khách hàng. Nhân viên chuyên nghiệp với nhiều kinh nghiệm sẽ hỗ trợ, giúp khách hàng chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể của họ. Họ không chỉ cung cấp thông tin chi tiết về các loại tấm cách nhiệt mà còn hướng dẫn cách lắp đặt và sử dụng một cách hiệu quả. Dịch vụ tư vấn này đảm bảo khách hàng sẽ sử dụng sản phẩm đúng cách, mang lại hiệu quả cao nhất trong việc bảo vệ môi trường sống.
Làm thế nào để kiểm tra chất lượng của tấm cách nhiệt trước khi mua?
Để kiểm tra chất lượng của tấm cách nhiệt trước khi mua, khách hàng nên thực hiện một số bước quan trọng. Đầu tiên, hãy yêu cầu chứng nhận chất lượng từ các tổ chức uy tín để đảm bảo sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn. Tiếp theo, nếu có thể, yêu cầu xem mẫu thử để đánh giá độ dày, tính năng cách nhiệt và độ bền. Đọc các đánh giá từ khách hàng trước cũng rất hữu ích, giúp bạn có cái nhìn khách quan về sản phẩm. Cuối cùng, hãy tư vấn kỹ càng với nhân viên bán hàng về thông số kỹ thuật và đặc điểm nổi bật của tấm cách nhiệt.
Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt về tận Điện Biên không?
Triệu Hổ đang tiến hành vận chuyển tấm cách nhiệt về Điện Biên với mục tiêu cung cấp sản phẩm chất lượng cao cho khách hàng. Để đảm bảo sự hài lòng, khách hàng nên thực hiện một số bước kiểm tra chất lượng trước khi mua. Đầu tiên, yêu cầu kiểm tra các chứng nhận từ tổ chức uy tín để xác minh chất lượng. Thứ hai, xem xét mẫu thử để đánh giá độ dày và tính năng cách nhiệt. Ngoài ra, đọc các đánh giá từ khách hàng trước cũng là một cách hữu ích. Cuối cùng, hãy tham khảo ý kiến từ nhân viên bán hàng để hiểu rõ hơn về sản phẩm.