Giá Tấm PU Cách Nhiệt Tại An Giang (09/2025) “Chốt ngay”

5/5 - (4814 bình chọn)

Mục lục bài viết

Giá Tấm PU Cách Nhiệt An Giang (09/2025) | Khả năng vượt trội | CK 5% – 10%

Giá tấm PU cách nhiệt phản ánh nhiều yếu tố khác nhau, không chỉ đơn thuần là một con số. Chất lượng, quy cách và thương hiệu của sản phẩm đều ảnh hưởng lớn đến mức giá. Tấm PU cách nhiệt có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí sinh hoạt cho người sử dụng. Bên cạnh đó, những biến động kinh tế vĩ mô cũng có thể dẫn đến thay đổi giá cả. Vì vậy, thay vì chỉ nhìn vào giá thành, người tiêu dùng cần đánh giá giá trị lâu dài của sản phẩm. Đầu tư vào tấm PU cách nhiệt không chỉ là chi phí ban đầu mà còn là sự đầu tư cho tương lai, đảm bảo môi trường sống thoải mái và tiết kiệm hiệu quả chi phí. Hãy cân nhắc kỹ lưỡng để lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho nhu cầu của bạn.

Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại An Giang

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là sản phẩm tiên tiến, được sản xuất từ lõi xốp Polyurethane (PU) hoặc Polyisocyanurate (PIR), bao phủ bởi lớp bề mặt xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm. Với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, tấm cách nhiệt này mang lại hiệu quả đáng kể trong việc chống nóng cũng như đảm bảo an toàn nhờ tính năng chống cháy lan. Đặc biệt, Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt rất phù hợp cho các công trình công nghiệp và dân dụng, giúp tối ưu hóa hiệu quả năng lượng. Sản phẩm này không chỉ tạo không gian sống và làm việc thoải mái, mà còn góp phần bảo vệ môi trường bằng cách giảm thiểu tiêu thụ năng lượng. Sử dụng tấm cách nhiệt PU/PIR giúp nâng cao chất lượng công trình trong thời đại hiện đại.

Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt An Giang

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, một vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng, được biết đến với nhiều tên gọi phổ biến như Trấn cách nhiệt, Tấm cách nhiệt trần nhà, và Tấm PU. Những sản phẩm này đóng vai trò quan trọng trong việc chống nóng và cách nhiệt cho trần, giúp giảm thiểu nhiệt độ bên trong mọi công trình. Ngoài ra, các tên gọi khác như Xốp chống nóng trần nhà và Tấm trần xốp cách nhiệt cũng phản ánh tính năng vượt trội của sản phẩm, tạo sự thoải mái cho người sử dụng. Việc ứng dụng chúng không chỉ đảm bảo hiệu quả cách nhiệt mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng trong các công trình hiện đại.

Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt

Phân loại theo Tỷ trọng

Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³

Tấm xốp PU với tỷ trọng 40 kg/m³ là lựa chọn phổ biến trong ngành vật liệu xây dựng, nhờ vào sự cân bằng giữa khả năng cách nhiệt, trọng lượng nhẹ và giá thành hợp lý. Cấu trúc ô kín của xốp này giúp đảm bảo tính năng cách nhiệt ổn định, làm cho nó trở thành giải pháp hiệu quả cho các công trình dân dụng, nhà xưởng thông thường cũng như kho bảo quản ít yêu cầu khắt khe về nhiệt độ. Ngoài ra, nó còn có thể được sử dụng làm lõi cho các tấm panel cách nhiệt, tăng cường hiệu quả trong ứng dụng thực tế.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 50 kg/m³ là loại vật liệu có mật độ cao, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Với khả năng cách nhiệt tối ưu và độ cứng chắc cao, loại xốp này lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường yêu cầu tải trọng lớn. Nó nổi bật với khả năng chịu nén và chịu lực tốt hơn so với xốp PU tỷ trọng 40 kg/m³. Những ứng dụng phổ biến bao gồm kho lạnh, phòng sạch, nhà máy cần kiểm soát nhiệt độ chặt chẽ, cùng với sàn cách nhiệt và vách ngăn chịu lực, đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài.

Phân loại theo Độ dày

Độ dày của tấm PU cách nhiệt, đo bằng mm, là yếu tố quyết định hiệu suất cách nhiệt. Tấm Xốp PU/PIR 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, tiết kiệm không gian, thường dùng cho lớp lót. Tấm 30 mm cải thiện hiệu suất, phù hợp cho cách nhiệt ở dân dụng và nhà xưởng. Tấm 40 mm mang lại hiệu quả cách nhiệt cao hơn, lý tưởng cho kho lạnh và nhà xưởng yêu cầu kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt. Cuối cùng, tấm 50 mm cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu nhất, phù hợp cho kho lạnh lớn và nhà máy chế biến thực phẩm, dược phẩm.

Phân loại theo bề mặt

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng là một giải pháp tối ưu cho xây dựng nhờ lớp bề mặt cứng cáp, giúp bảo vệ lõi và tăng cường độ bền. Bề mặt giấy xi măng không chỉ dễ dàng kết hợp với các vật liệu khác như vữa hay thạch cao, mà còn rất phù hợp cho việc cách nhiệt tường và trần trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Với khả năng dễ sơn phủ và hoàn thiện, sản phẩm này đáp ứng nhu cầu đa dạng trong xây dựng, góp phần tạo ra không gian sống và làm việc hiệu quả.

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu khả năng phản xạ nhiệt cao. Bề mặt lá nhôm sáng bóng của tấm xốp giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt thông qua bức xạ, đồng thời cung cấp khả năng chống ẩm hiệu quả, từ đó duy trì khả năng cách nhiệt ổn định. Loại tấm xốp này thường được sử dụng rộng rãi trong các công trình cách nhiệt mái nhà, vách nhà xưởng và kho lạnh, mang lại hiệu quả năng lượng đáng kể cho các công trình xây dựng hiện đại.

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc là sản phẩm kết hợp hoàn hảo giữa độ cứng và khả năng phản xạ nhiệt. Mặt giấy xi măng mang lại độ bền, khả năng bám dính tốt cho các lớp hoàn thiện, trong khi mặt giấy bạc giúp tăng cường khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Sản phẩm này rất linh hoạt trong thiết kế và ứng dụng, thích hợp cho những công trình cần đến cả hai tính năng bảo vệ nhiệt và độ bền. Nhờ vậy, tấm xốp này được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực xây dựng và cách nhiệt.

Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại An Giang (09/2025)

Trên thị trường vật liệu cách nhiệt, cách âm, tấm xốp PU/PIR An Giang của Triệu Hổ nổi bật với chất lượng vượt trội và giá cả cạnh tranh. Sản phẩm không chỉ đảm bảo khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả mà còn dễ dàng lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho các công trình xây dựng và cải tạo. Triệu Hổ thường có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn và gói ưu đãi cho dự án lớn, mang đến cho khách hàng nhiều lựa chọn tối ưu. Đây là cơ hội tuyệt vời để sở hữu sản phẩm chất lượng với giá hợp lý.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác 

TIÊU CHÍ TẤM XỐP PU TẤM XỐP XPS  TẤM XỐP PE OPP TẤM XỐP EPS
Khả năng Cách nhiệt Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại
Khả năng Chống thấm Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt
Độ bền & Chịu lực Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU
Giá thành (tương đối) Đắt nhất trong các loại Cao hơn EPS và PE OPP Thấp hơn PU và XPS Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế
Giá trị tương quan chất lượng Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt.

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bạn có thể gọi hotline để được tư vấn hoặc để lại thông tin trên Website. Chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ lại để hỗ trợ bạn. Hãy đảm bảo chọn sản phẩm tốt nhất cho nhu cầu của bạn!

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Bước 2: Xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt được thực hiện qua cuộc gọi. Nhân viên hỗ trợ bạn xác nhận chi tiết đơn hàng, bao gồm số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng. Điều này đảm bảo mọi thông tin chính xác và thuận lợi cho quá trình giao nhận.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, quý khách sẽ nhận được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp quý khách dễ dàng lựa chọn phương thức phù hợp với nhu cầu của mình.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, bạn chỉ cần chờ nhận hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn cung cấp. Đừng ngần ngại liên hệ hotline hoặc email của Triệu Hổ nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại An Giang

Tấm Trần Gạch Mát tại An Giang đang được ứng dụng rộng rãi trong các công trình nhà ở dân dụng và nhà xưởng. Tại các căn nhà, vật liệu này được lắp đặt gọn gàng, thể hiện khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả, tạo không gian sống thoải mái cho cư dân. Trong khi đó, ở khu vực nhà xưởng và kho bãi, Tấm Trần Gạch Mát nổi bật với sự chắc chắn và mạnh mẽ. Được thi công trên diện tích rộng, nó giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ thiết bị và tạo ra môi trường làm việc hiệu quả cho công nhân.

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt 

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt

Giá tấm PU cách nhiệt chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, độ dày và tỷ trọng của tấm PU quyết định khả năng cách nhiệt và độ bền; tấm càng dày và có mật độ cao thì giá thành càng cao. Bên cạnh đó, lớp bề mặt cũng góp phần xác định giá sản phẩm. Số lượng đơn hàng và biến động thị trường, chẳng hạn như chi phí vận chuyển, là những yếu tố không thể bỏ qua. Để có bảng giá tấm PU cách nhiệt cụ thể, quý khách hãy liên hệ với nhân viên tư vấn Triệu Hổ để được hỗ trợ tận tình.

Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường An Giang

Tấm Xốp PU/PIR trên thị trường An Giang có nhiều độ dày phổ biến, mỗi loại phù hợp với nhu cầu khác nhau. Tấm 20 mm là lựa chọn tiết kiệm không gian, dễ lắp đặt cho cách nhiệt phụ trợ. Tấm 30 mm mang lại hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, thích hợp cho tường và trần nhà ở dân dụng. Với độ dày 40 mm, sản phẩm này tối ưu cho kho lạnh và nhà xưởng yêu cầu kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt. Cuối cùng, tấm 50 mm cho khả năng cách nhiệt tối ưu, lý tưởng cho kho lạnh lớn và nhà máy chế biến thực phẩm.

So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác

Mặc dù tấm PU có chi phí ban đầu cao hơn so với các vật liệu cách nhiệt khác như XPS, EPS hay PE-OPP, nhưng hiệu quả kinh tế mà nó mang lại trong thời gian dài lại vượt trội. Khả năng cách nhiệt tối ưu của PU giúp tiết kiệm đáng kể chi phí năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Thêm vào đó, với độ bền và tuổi thọ cao, tấm PU giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo trì. Khoản đầu tư ban đầu vào tấm PU sẽ được bù đắp bằng lợi ích tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành thấp trong tương lai.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về An Giang không?

Triệu Hổ cung cấp Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt trên toàn quốc, bao gồm cả An Giang. Với hệ thống vận chuyển rộng khắp và các kho hàng, nhà máy sản xuất ở cả ba miền, chúng tôi cam kết đáp ứng nhu cầu khách hàng một cách nhanh chóng. Thời gian giao hàng sẽ được thương lượng trực tiếp tùy thuộc vào khoảng cách và yêu cầu cụ thể. Để nhận được ưu đãi tốt nhất về giá tấm PU cách nhiệt, khách hàng vui lòng liên hệ sớm với chúng tôi. Triệu Hổ luôn sẵn sàng phục vụ!

Trên đây là những thông tin quan trọng về sản phẩm Giá Tấm PU Cách Nhiệt tại An Giang mà Triệu Hổ muốn chia sẻ đến quý khách hàng. Chúng tôi hy vọng rằng những kiến thức này sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu công trình một cách chính xác và hiệu quả. Nếu bạn đang tìm kiếm sự tư vấn chuyên nghiệp và tận tâm, hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ. Chúng tôi tự hào mang đến các giải pháp tối ưu, giúp công trình của bạn đạt được thành công như mong đợi.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.