Giá Tấm PU Cách Nhiệt Tại Bến Tre (09/2025) “Vượt trội”

5/5 - (2999 bình chọn)

Mục lục bài viết

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Bến Tre (09/2025) | Chốt ngay | CK 5% – 10%

Giá tấm PU cách nhiệt thường không chỉ đơn thuần là một con số, mà phản ánh sự đa dạng trong chất lượng, quy cách, thương hiệu và ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế. Tấm PU, với khả năng cách nhiệt hiệu quả, đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng trong xây dựng, công nghiệp và dân dụng. Để đánh giá đúng giá trị của tấm PU, chúng ta cần xem xét không chỉ giá cả mà còn là các lợi ích dài hạn mà nó mang lại, như tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu chi phí bảo trì và bảo vệ môi trường. Việc đầu tư vào tấm PU cách nhiệt là một quyết định thông minh, cho phép nâng cao hiệu suất sử dụng năng lượng và tối ưu hóa chi phí trong dài hạn, khẳng định vị thế vững chắc trong các dự án xây dựng hiện đại.

Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Bến Tre

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là sản phẩm cấu tạo từ lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR) được bao bọc bởi hai lớp bề mặt bằng vật liệu xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm tổng hợp. Vật liệu này không chỉ có khả năng cách nhiệt và cách âm xuất sắc mà còn chống cháy lan, đảm bảo an toàn cho công trình. Tấm cách nhiệt PU/PIR được ứng dụng rộng rãi trong các hạng mục như mái nhà, tường, đặc biệt là tường hướng Tây, cũng như trần và nền trong các công trình công nghiệp và dân dụng. Sản phẩm giúp tối ưu hóa hiệu quả năng lượng, góp phần tạo không gian sống và làm việc thoải mái, thân thiện với môi trường, là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại.

Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Bến Tre

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, hay còn gọi là Trấn cách nhiệt, là một giải pháp ưu việt trong ngành vật liệu xây dựng. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi với nhiều tên gọi khác nhau như Tấm cách nhiệt trần nhà, Tấm PU, hay Xốp chống nóng trần nhà. Với khả năng cách nhiệt hiệu quả, nó giúp giảm thiểu nhiệt độ và tiết kiệm năng lượng cho công trình. Ngoài ra, các loại tấm như Trần xốp cách nhiệt và Tấm xốp cách nhiệt trần nhà cũng góp phần trong việc chống ồn, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người sử dụng.

Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt

Phân loại theo Tỷ trọng

Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³

Tấm xốp PU với tỷ trọng 40 kg/m³ là một lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng và cách nhiệt. Mức tỷ trọng này mang lại sự cân bằng tốt giữa khả năng cách nhiệt hiệu quả, độ nhẹ và giá thành cạnh tranh. Cấu trúc ô kín của tấm xốp đảm bảo tính năng cách nhiệt ổn định, ít bị thoát nhiệt. Sản phẩm này thường được sử dụng cho các công trình dân dụng, nhà xưởng thông thường hoặc kho bảo quản với yêu cầu thấp về nhiệt độ. Ngoài ra, nó cũng thường được dùng làm lõi cho các tấm panel cách nhiệt.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 50 kg/m³ là một vật liệu cách nhiệt có mật độ cao, mang lại độ cứng chắc và khả năng cách nhiệt tốt hơn so với loại 40 kg/m³. Với đặc tính chịu nén và chịu lực vượt trội, nó phù hợp cho các công trình yêu cầu tải trọng lớn, tăng cường độ bền và tuổi thọ. Xốp PU 50 kg/m³ thường được ứng dụng trong kho lạnh, phòng sạch và các nhà máy cần kiểm soát nhiệt độ chặt chẽ. Ngoài ra, nó cũng thích hợp cho những vị trí cần độ bền cơ học cao như sàn cách nhiệt và vách ngăn chịu lực.

Phân loại theo Độ dày

Độ dày của tấm PU cách nhiệt là yếu tố then chốt xác định hiệu quả cách nhiệt. Tấm xốp PU/PIR 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, lý tưởng cho những không gian hạn chế. Tấm 30 mm cân bằng giữa hiệu suất và kích thước, thường dùng cho cách nhiệt tường và trần nhà. Tấm 40 mm cung cấp hiệu suất cách nhiệt cao, thích hợp cho kho lạnh và môi trường cần kiểm soát nhiệt độ. Cuối cùng, tấm 50 mm mang lại khả năng cách nhiệt tối ưu nhất, được sử dụng trong các kho lạnh lớn và nhà máy chế biến thực phẩm, dược phẩm.

Phân loại theo bề mặt

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng là một giải pháp hiệu quả trong xây dựng, nhờ vào lớp bề mặt cứng cáp. Lớp bề mặt này không chỉ bảo vệ lõi của tấm xốp mà còn tăng cường độ bền, đồng thời bổ sung các tính năng đặc biệt cho sản phẩm. Với khả năng kết hợp dễ dàng với các vật liệu xây dựng khác như vữa hay thạch cao, tấm xốp này rất phù hợp cho việc cách nhiệt tường, trần trong cả nhà ở dân dụng và công nghiệp, nơi yêu cầu bề mặt có thể sơn phủ hoặc hoàn thiện dễ dàng.

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc là sản phẩm lý tưởng cho những ứng dụng cần khả năng phản xạ nhiệt. Với bề mặt lá nhôm sáng bóng, tấm xốp này ngăn chặn sự truyền nhiệt bằng bức xạ, đồng thời chống ẩm hiệu quả. Điều này giúp giữ cho khả năng cách nhiệt ổn định, giảm thiểu tổn thất năng lượng. Loại tấm xốp này thường được sử dụng rộng rãi trong việc cách nhiệt mái nhà, vách nhà xưởng và kho lạnh, góp phần cải thiện hiệu suất năng lượng trong các công trình xây dựng và bảo quản hàng hóa.

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc là sản phẩm kết hợp chức năng tối ưu của cả hai loại. Mặt giấy xi măng mang lại độ cứng và khả năng bám dính tốt, giúp hoàn thiện bề mặt một cách hoàn hảo. Đồng thời, mặt giấy bạc có khả năng phản xạ nhiệt hiệu quả, làm giảm thiệt hại năng lượng và chống ẩm tốt, thích hợp cho những không gian yêu cầu cả hai tính năng này. Sản phẩm này không chỉ nâng cao hiệu quả công trình mà còn đóng góp vào sự bền vững trong xây dựng.

Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Bến Tre (09/2025)

Trên thị trường vật liệu cách nhiệt, cách âm tại Bến Tre, tấm xốp PU/PIR của Triệu Hổ là sự lựa chọn ưu việt cho các công trình xây dựng và cải tạo. Sản phẩm nổi bật với khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả và dễ dàng lắp đặt. Triệu Hổ cung cấp báo giá cạnh tranh và nhiều ưu đãi hấp dẫn, đặc biệt cho các dự án lớn. Các chương trình khuyến mãi liên tục được áp dụng, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn sở hữu sản phẩm chất lượng cao. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư vào vật liệu xây dựng bền vững.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác 

TIÊU CHÍ TẤM XỐP PU TẤM XỐP XPS  TẤM XỐP PE OPP TẤM XỐP EPS
Khả năng Cách nhiệt Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại
Khả năng Chống thấm Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt
Độ bền & Chịu lực Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU
Giá thành (tương đối) Đắt nhất trong các loại Cao hơn EPS và PE OPP Thấp hơn PU và XPS Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế
Giá trị tương quan chất lượng Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt.

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bạn có thể gọi hotline hoặc để lại thông tin trên Website. Chúng tôi sẽ tư vấn và liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất để đảm bảo bạn nhận được sản phẩm một cách nhanh chóng và thuận tiện.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi bạn gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi sẽ kiểm tra số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng, đảm bảo thông tin chính xác để phục vụ bạn tốt nhất.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bạn sẽ nhận thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn và thực hiện giao dịch một cách nhanh chóng và thuận tiện.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, hãy chờ nhận hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt được giao đến tận nơi. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với Triệu Hổ qua hotline hoặc email ngay hôm nay!

Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Bến Tre

Tấm Trần Gạch Mát đã trở thành lựa chọn phổ biến tại Bến Tre, đặc biệt trong xây dựng nhà ở dân dụng và các công trình công nghiệp. Ở những công trình nhà ở, tấm gạch được lắp đặt gọn gàng, mang lại hiệu quả cách nhiệt và cách âm tối ưu, tạo không gian sống thoải mái cho gia đình và quán cafe. Trong khu vực nhà xưởng và kho bãi, tấm gạch hiện lên với sự chắc chắn, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và bảo vệ thiết bị. Sự đồng nhất trong cách bố trí tấm gạch tạo lập một không gian chuyên nghiệp và hài hòa.

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt 

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt

Giá tấm PU cách nhiệt bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, độ dày và tỷ trọng của tấm PU quyết định khả năng cách nhiệt và độ bền, đồng nghĩa với việc tấm dày và có mật độ cao sẽ có giá cao hơn. Thứ hai, lớp bề mặt của sản phẩm cũng góp phần vào giá thành. Hơn nữa, số lượng đơn hàng và biến động thị trường, như chi phí vận chuyển, cũng cần xem xét. Để biết chi tiết giá tấm PU cách nhiệt, hãy liên hệ với nhân viên tư vấn Triệu Hổ để nhận bảng giá rõ ràng và chính xác nhất.

Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường Bến Tre

Tại Bến Tre, các tấm xốp PU/PIR với độ dày phổ biến bao gồm 20 mm, 30 mm, 40 mm và 50 mm. Tấm 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, lý tưởng cho những không gian hạn chế và dùng cho cách nhiệt phụ trợ. Tấm 30 mm cung cấp hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, thường được sử dụng cho nhà ở và nhà xưởng. Đối với nhu cầu cao hơn, tấm 40 mm giúp giảm thất thoát nhiệt, phù hợp cho kho lạnh vừa. Cuối cùng, tấm 50 mm tối ưu nhất cho kho lạnh lớn và các nhà máy yêu cầu duy trì nhiệt độ ổn định.

So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác

Mặc dù tấm PU có chi phí ban đầu cao hơn so với các vật liệu cách nhiệt như XPS, EPS, hay PE-OPP, nhưng lại mang lại hiệu quả kinh tế đáng kể trong dài hạn. Nhờ vào khả năng cách nhiệt tối ưu, tấm PU giúp tiết kiệm chi phí năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm, giảm thiểu chi phí vận hành. Bên cạnh đó, độ bền và tuổi thọ cao của tấm PU cũng làm giảm đi các chi phí sửa chữa, bảo trì, hoặc thay thế. Vì vậy, đầu tư vào tấm PU sẽ được bù đắp bằng lợi ích tiết kiệm lâu dài, trở thành lựa chọn hiệu quả cho các dự án chất lượng.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về Bến Tre không?

Triệu Hổ là đơn vị vận chuyển uy tín, cung cấp Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt trên toàn quốc tại 63 tỉnh thành, bao gồm cả Bến Tre. Với hệ thống kho hàng và nhà máy sản xuất ở cả 3 miền, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng và dịch vụ tận tâm. Thời gian giao hàng được thương lượng linh hoạt theo nhu cầu khách hàng, đảm bảo sự thuận tiện nhất. Để nhận được ưu đãi tốt nhất về giá tấm PU cách nhiệt, vui lòng liên hệ với chúng tôi sớm.

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ gửi đến quý Khách hàng về sản phẩm Giá Tấm PU Cách Nhiệt tại Bến Tre. Sản phẩm này không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt tốt mà còn đảm bảo chất lượng chính hãng. Chúng tôi hy vọng những chia sẻ sẽ giúp Khách hàng lựa chọn vật liệu công trình phù hợp, nhanh chóng và chính xác. Để được tư vấn tận tâm và chi tiết hơn về sản phẩm, xin vui lòng liên hệ với Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết đồng hành cùng bạn trên con đường hướng đến thành công cho công trình của mình.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.