Giá Tấm PU Cách Nhiệt Tại Bình Định (09/2025) “Xu hướng mới nhất”

5/5 - (5351 bình chọn)

Mục lục bài viết

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Bình Định (09/2025) | Nhanh chóng | CK 5% – 10%

Giá tấm PU cách nhiệt là một yếu tố quan trọng trong việc quyết định hiệu quả cách nhiệt cho các công trình xây dựng. Không chỉ đơn thuần là một con số, giá của tấm PU còn phản ánh nhiều yếu tố như chất lượng, quy cách sản phẩm, thương hiệu và cả những tác động từ nền kinh tế. Khi xem xét giá tấm PU cách nhiệt, chúng ta cần có cái nhìn tổng thể và khách quan, không nên chỉ tập trung vào mức giá cao hay thấp. Đầu tư vào tấm PU cách nhiệt có thể mang lại hiệu quả lâu dài, tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành cho công trình. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, tấm PU giúp duy trì nhiệt độ ổn định, góp phần bảo vệ sức khỏe cho người sử dụng và đảm bảo an toàn cho công trình.

Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Bình Định

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là sản phẩm tiên tiến từ vật liệu PU/PIR, mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt vượt trội. Cấu tạo của tấm có lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR), được bao bọc bằng lớp bề mặt từ xi măng hoặc giấy bạc, giấy nhôm tổng hợp. Với khả năng chống nóng, cách âm vượt trội và đặc tính chống cháy lan, tấm cách nhiệt này đảm bảo an toàn cho công trình. Sản phẩm lý tưởng cho nhiều ứng dụng, từ mái nhà, tường (đặc biệt tường hướng Tây) đến trần và nền các công trình công nghiệp và dân dụng, giúp tối ưu hóa hiệu quả năng lượng và tạo không gian sống, làm việc thoải mái hơn. Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt thực sự là lựa chọn hoàn hảo cho các công trình hiện đại.

Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Bình Định

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, hay còn được biết đến với nhiều tên gọi phổ biến như Tấm cách nhiệt trần nhà, Tấm PU, và Xốp chống nóng trần nhà, là vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng. Sản phẩm này không chỉ giúp giảm nhiệt độ bên trong nhà mà còn góp phần cách âm hiệu quả. Với tính năng vượt trội trong việc chống nóng, Tấm Trần Gạch Mát được ứng dụng phổ biến trong việc làm trần nhà, giúp cải thiện chất lượng không khí và tiết kiệm năng lượng. Sản phẩm này đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình hiện đại.

Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt

Phân loại theo Tỷ trọng

Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³

Xốp PU với tỷ trọng 40 kg/m³ là loại vật liệu phổ biến, mang lại sự cân bằng tối ưu giữa khả năng cách nhiệt, trọng lượng nhẹ và giá thành hợp lý. Cấu trúc ô kín của xốp ở tỷ trọng này giúp đảm bảo hiệu suất cách nhiệt ổn định, lý tưởng cho các ứng dụng trong công trình dân dụng và nhà xưởng thông thường. Nó thường được sử dụng trong kho bảo quản với yêu cầu về nhiệt độ không quá khắt khe, cũng như để làm lõi cho các tấm panel cách nhiệt, đáp ứng nhu cầu xây dựng hiện đại.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 50 kg/m³ là loại vật liệu cách nhiệt có tính năng vượt trội so với xốp PU 40 kg/m³. Với mật độ cao, xốp này không chỉ cứng chắc hơn mà còn cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu hơn, đặc biệt trong việc chịu nén và chịu lực. Nhờ những đặc điểm này, xốp PU 50 kg/m³ rất thích hợp cho các ứng dụng trong các kho lạnh, phòng sạch và nhà máy yêu cầu kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt. Ngoài ra, nó còn được sử dụng cho sàn cách nhiệt và vách ngăn chịu lực, đảm bảo độ bền và tuổi thọ cao cho công trình.

Phân loại theo Độ dày

Độ dày của tấm PU cách nhiệt (mm) đóng vai trò quan trọng trong khả năng cách nhiệt. Tấm Xốp PU/PIR 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, phù hợp cho những không gian hạn chế. Tấm 30 mm cung cấp hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, thường dùng cho cách nhiệt tường và trần nhà. Tấm 40 mm thích hợp cho kho lạnh vừa và nhà xưởng, giúp giảm thất thoát nhiệt hiệu quả. Cuối cùng, tấm 50 mm mang lại khả năng cách nhiệt tối ưu nhất, được ứng dụng tại các kho lạnh lớn hoặc nhà máy yêu cầu nhiệt độ ổn định.

Phân loại theo bề mặt

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng được phân loại theo bề mặt nhờ vào những ưu điểm nổi bật. Lớp bề mặt này không chỉ bảo vệ lõi xốp mà còn gia tăng độ bền và cung cấp nhiều tính năng đặc biệt. Với bề mặt cứng cáp, tấm xốp dễ dàng kết hợp với các vật liệu xây dựng như vữa hay thạch cao, tạo thuận lợi cho việc cách nhiệt ở tường và trần trong các công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Sản phẩm rất phù hợp khi yêu cầu bề mặt dễ sơn phủ hay hoàn thiện, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người sử dụng.

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc là sản phẩm được phân loại theo bề mặt nhằm tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng. Với bề mặt lá nhôm sáng bóng, tấm xốp này không chỉ ngăn chặn sự truyền nhiệt bằng bức xạ mà còn chống ẩm rất hiệu quả. Nhờ đó, khả năng cách nhiệt của tấm xốp luôn được duy trì ổn định. Sản phẩm này thường được sử dụng cho cách nhiệt mái nhà, vách nhà xưởng và kho lạnh, giúp tiết kiệm năng lượng và cải thiện điều kiện làm việc.

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR một mặt giấy xi măng và một mặt giấy bạc là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng xây dựng và cách nhiệt. Mặt giấy xi măng cung cấp độ bền và khả năng bám dính tốt, phù hợp cho việc hoàn thiện bên ngoài. Trong khi đó, mặt giấy bạc có khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm vượt trội, giúp nâng cao hiệu quả cách nhiệt. Sự kết hợp này mang lại tính linh hoạt cho thiết kế, đáp ứng nhu cầu đa dạng trong các công trình xây dựng hiện đại, đồng thời tăng cường hiệu suất năng lượng.

Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Bình Định (09/2025)

Trên thị trường vật liệu cách nhiệt và cách âm, tấm xốp PU/PIR của Triệu Hổ tại Bình Định nổi bật với chất lượng vượt trội và tính năng đa dạng. Công ty cung cấp bảng giá cạnh tranh, đi kèm nhiều ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng. Sản phẩm Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt không chỉ đảm bảo khả năng cách nhiệt, cách âm tốt nhất mà còn dễ lắp đặt, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư và năng lượng cho công trình. Với chương trình khuyến mãi đặc biệt và gói ưu đãi cho dự án lớn, Triệu Hổ cam kết mang lại giải pháp tối ưu về chất lượng và giá cả.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác 

TIÊU CHÍ TẤM XỐP PU TẤM XỐP XPS  TẤM XỐP PE OPP TẤM XỐP EPS
Khả năng Cách nhiệt Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại
Khả năng Chống thấm Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt
Độ bền & Chịu lực Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU
Giá thành (tương đối) Đắt nhất trong các loại Cao hơn EPS và PE OPP Thấp hơn PU và XPS Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế
Giá trị tương quan chất lượng Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt.

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Sau khi lựa chọn sản phẩm Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt trên website, bạn hãy gọi ngay đến hotline để được tư vấn và đặt hàng. Hoặc bạn có thể để lại thông tin trên website, chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt một cách nhanh chóng. Chúng tôi sẽ kiểm tra số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng để đảm bảo đơn hàng được thực hiện chính xác và kịp thời.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng, khách hàng sẽ nhận thông báo về phương thức thanh toán cho Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp bạn dễ dàng lựa chọn và thực hiện giao dịch một cách nhanh chóng và thuận lợi.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, bạn chỉ cần chờ nhận hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng, an toàn đến địa chỉ bạn cung cấp. Nếu cần hỗ trợ hoặc thông tin thêm, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Cảm ơn bạn!

Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Bình Định

Tấm Trần Gạch Mát hiện đang trở thành vật liệu phổ biến tại Bình Định, không chỉ trong nhà ở dân dụng mà còn trong các công trình công nghiệp. Trong các bức ảnh chụp tại những ngôi nhà, Tấm Trần Gạch Mát được lắp đặt gọn gàng, mang lại hiệu quả cách nhiệt, cách âm tuyệt vời cho không gian sống. Ngược lại, tại các nhà xưởng, kho bãi, tấm gạch thể hiện sự chắc chắn và mạnh mẽ, giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ máy móc và tạo môi trường làm việc dễ chịu cho công nhân. Tổng thể gọn gàng, chuyên nghiệp của các tấm gạch còn làm tăng tính thẩm mỹ cho không gian công nghiệp.

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt 

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt

Giá tấm PU cách nhiệt chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, độ dày và tỷ trọng của tấm PU là hai yếu tố quyết định, vì tấm càng dày và mật độ cao thì khả năng cách nhiệt và độ bền càng tốt hơn, dẫn đến giá cao hơn. Thêm vào đó, lớp bề mặt sản phẩm cũng góp phần ảnh hưởng đến giá thành. Số lượng đặt hàng và các biến động thị trường như chi phí vận chuyển cũng là những yếu tố không thể bỏ qua. Để biết thêm chi tiết và giá cả, hãy liên hệ với nhân viên tư vấn Triệu Hổ.

Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường Bình Định

Trên thị trường Bình Định, tấm Xốp PU/PIR có nhiều độ dày phổ biến, đáp ứng nhu cầu khác nhau của người tiêu dùng. Tấm độ dày 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, phù hợp cho không gian hạn chế. Tấm 30 mm mang lại hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, thích hợp cho nhà ở và nhà xưởng. Tấm 40 mm được ưa chuộng khi cần hiệu suất cao hơn, lý tưởng cho kho lạnh và các cơ sở kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt. Cuối cùng, tấm 50 mm là giải pháp tối ưu cho các kho lạnh lớn và nhà máy chế biến có yêu cầu khắt khe về nhiệt độ.

So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác

Mặc dù tấm PU có chi phí ban đầu cao hơn so với các vật liệu cách nhiệt khác như XPS, EPS hay PE-OPP, nhưng hiệu quả kinh tế lâu dài của nó là rõ rệt. Nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội, tấm PU giúp tiết kiệm chi phí năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm. Đồng thời, độ bền và tuổi thọ cao của tấm PU cũng giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế. Do đó, đầu tư vào tấm PU không chỉ hỗ trợ tiết kiệm năng lượng mà còn mang lại chi phí vận hành thấp hơn trong tương lai, làm cho nó trở thành lựa chọn tối ưu cho các dự án bền vững.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về Bình Định không?

Triệu Hổ là đơn vị hàng đầu trong việc cung cấp Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt trên toàn quốc, bao gồm cả Bình Định. Với hệ thống vận chuyển rộng khắp và các kho hàng, nhà máy sản xuất trải dài từ Bắc vào Nam, chúng tôi cam kết đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng. Thời gian giao hàng sẽ được thương lượng trực tiếp, tùy thuộc vào khoảng cách vận chuyển. Để nhận được ưu đãi tốt nhất về giá tấm PU cách nhiệt, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tận tình.

Trên đây là những thông tin quan trọng về sản phẩm Giá Tấm PU Cách Nhiệt tại Bình Định mà Triệu Hổ muốn chia sẻ đến quý Khách hàng. Với mong muốn giúp Khách hàng xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác, chúng tôi hy vọng rằng những thông tin này sẽ đáp ứng nhu cầu của bạn. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tâm và chi tiết, giúp bạn đưa công trình của mình đến gần hơn với thành công bền vững. Chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn!

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.