Giá Tấm PU Cách Nhiệt Tại Hà Nội (08/2025) “Ngon bổ rẻ”

5/5 - (4381 bình chọn)

Mục lục bài viết

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Hà Nội (08/2025) | Giao siêu tốc | CK 5% – 10%

Giá tấm PU cách nhiệt không chỉ là những con số đơn thuần, mà còn phản ánh nhiều yếu tố đa dạng như chất lượng, quy cách, thương hiệu và ảnh hưởng của các biến động kinh tế. Tấm PU cách nhiệt được coi là một khoản đầu tư chiến lược, mang lại giá trị thực sự qua việc tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng và giảm chi phí cho hoạt động bảo trì. Chúng có khả năng cách nhiệt tuyệt vời, giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho công trình trong mọi điều kiện thời tiết. Khi lựa chọn giá tấm PU, người tiêu dùng nên cân nhắc kỹ lưỡng giữa các tiêu chuẩn về độ dày, mật độ và các chứng nhận chất lượng. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí trong dài hạn mà còn nâng cao hiệu quả sử dụng, góp phần bảo vệ môi trường và tiết kiệm năng lượng.

Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Hà Nội

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là một sản phẩm hiện đại, được thiết kế để cải thiện hiệu suất cách nhiệt và chống ồn cho các công trình xây dựng. Với lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR), tấm này được bao bọc bởi các lớp vật liệu bền chắc như giấy bạc, giấy nhôm hoặc xi măng. Sản phẩm không chỉ có khả năng cách nhiệt và cách âm ưu việt mà còn có tính năng chống cháy, mang lại sự an toàn cần thiết cho công trình. Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt thường được ứng dụng cho mái nhà, tường, và nền, đặc biệt là các bức tường hướng Tây, giúp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng và tạo nên không gian sống, làm việc thoải mái hơn cho người sử dụng.

Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Hà Nội

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là một sản phẩm quan trọng trong ngành vật liệu xây dựng, được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như Trấn cách nhiệt, Tấm gạch mát và Tấm PU. Sản phẩm này có tác dụng chính là cách nhiệt cho trần nhà, giúp giảm nhiệt độ bên trong không gian sống. Các tên gọi như Xốp chống nóng và Xốp cách âm cũng thể hiện những đặc tính vượt trội của vật liệu này. Việc sử dụng tấm trần cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng.

Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt

Phân loại theo Tỷ trọng

Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 40 kg/m³ là một trong những loại vật liệu cách nhiệt phổ biến, mang lại sự cân bằng giữa khả năng cách nhiệt, độ nhẹ và chi phí hợp lý. Với cấu trúc ô kín tốt, xốp này đảm bảo tính năng cách nhiệt ổn định, thích hợp cho các công trình dân dụng, nhà xưởng thông thường, và kho bảo quản có yêu cầu nhiệt độ không quá khắt khe. Ngoài ra, nó còn được sử dụng làm lõi cho các tấm panel cách nhiệt, giúp tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt mà vẫn giữ được tính kinh tế cho các dự án xây dựng.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³

Xốp PU với tỷ trọng 50 kg/m³ được biết đến với tính năng vượt trội trong cách nhiệt và khả năng chịu lực tốt hơn so với loại tỷ trọng 40 kg/m³. Mật độ cao giúp sản phẩm cứng chắc, nâng cao độ bền và tuổi thọ cho các công trình, nhất là ở những nơi yêu cầu về tải trọng. Nhờ vào khả năng cách nhiệt hiệu quả, xốp PU 50 kg/m³ thường được ứng dụng trong các kho lạnh, phòng sạch, và các nhà máy yêu cầu kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt. Ngoài ra, nó còn thích hợp cho sàn cách nhiệt và vách ngăn chịu lực.

Phân loại theo Độ dày

Độ dày của tấm PU cách nhiệt (mm) ảnh hưởng lớn đến hiệu suất cách nhiệt. Tấm Xốp PU/PIR độ dày 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, thích hợp cho nơi hạn chế không gian và thường dùng làm lớp lót. Với độ dày 30 mm, tấm xốp mang lại hiệu suất tốt hơn, phù hợp cho cách nhiệt nhà ở và xưởng. Tấm 40 mm cung cấp hiệu suất cao hơn, giảm thất thoát nhiệt, lý tưởng cho kho lạnh vừa và môi trường cần kiểm soát nhiệt độ. Cuối cùng, tấm 50 mm cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu, phù hợp cho kho lạnh lớn và nhà máy chế biến yêu cầu nhiệt độ ổn định.

Phân loại theo bề mặt

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng được phân loại theo bề mặt nhờ vào tính năng vượt trội của lớp bề mặt cứng cáp. Bề mặt này không chỉ bảo vệ lõi bên trong mà còn tăng cường độ bền cho tấm xốp. Hơn nữa, nó dễ dàng hòa hợp với các vật liệu xây dựng khác như vữa và thạch cao, mang lại sự linh hoạt trong thi công. Tấm xốp này rất thích hợp cho việc cách nhiệt tường và trần trong các công trình dân dụng và công nghiệp, nơi cần một bề mặt dễ sơn phủ và hoàn thiện.

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng cần khả năng phản xạ nhiệt. Với bề mặt lá nhôm sáng bóng, sản phẩm này không chỉ ngăn chặn sự truyền nhiệt bằng bức xạ mà còn chống ẩm hiệu quả, giữ cho khả năng cách nhiệt luôn ổn định. Loại tấm xốp này thường được sử dụng trong các công trình như cách nhiệt mái nhà, vách nhà xưởng, kho lạnh, giúp cải thiện hiệu suất năng lượng và giảm chi phí tiêu thụ điện. Sự kết hợp giữa công nghệ tiên tiến và chất liệu chất lượng cao làm cho tấm xốp này trở thành lựa chọn hàng đầu.

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc là sản phẩm kết hợp hoàn hảo giữa độ cứng và khả năng phản xạ nhiệt. Mặt giấy xi măng mang lại tính năng bám dính tốt, cho phép hoàn thiện bề mặt dễ dàng, trong khi mặt giấy bạc cung cấp đặc tính chống ẩm và tối ưu hóa khả năng phản xạ nhiệt, giúp tiết kiệm năng lượng. Sản phẩm này đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng trong xây dựng và cách nhiệt, nơi yêu cầu cả độ bền và hiệu suất nhiệt tối ưu.

Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Hà Nội (08/2025)

Trên thị trường vật liệu cách nhiệt và cách âm, tấm xốp PU/PIR của Triệu Hổ đang trở thành lựa chọn ưu việt cho các công trình xây dựng và cải tạo. Với chất lượng vượt trội, sản phẩm này không chỉ đảm bảo khả năng cách nhiệt và cách âm tốt mà còn dễ dàng lắp đặt, giúp tiết kiệm chi phí và năng lượng. Triệu Hổ cung cấp bảng giá cạnh tranh cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn, đặc biệt là cho các dự án lớn. Đây là cơ hội lý tưởng để khách hàng sở hữu sản phẩm chất lượng cao với mức giá hợp lý.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác 

TIÊU CHÍ TẤM XỐP PU TẤM XỐP XPS  TẤM XỐP PE OPP TẤM XỐP EPS
Khả năng Cách nhiệt Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại
Khả năng Chống thấm Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt
Độ bền & Chịu lực Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU
Giá thành (tương đối) Đắt nhất trong các loại Cao hơn EPS và PE OPP Thấp hơn PU và XPS Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế
Giá trị tương quan chất lượng Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt.

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bạn chỉ cần truy cập Website và gọi đến hotline để được tư vấn. Hoặc, hãy để lại thông tin cá nhân trên Website, chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi bạn gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tận tình hỗ trợ xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi sẽ xác định số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng để đảm bảo quy trình đặt hàng diễn ra thuận lợi và chính xác nhất.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng tấm trần gạch mát cách nhiệt, bạn sẽ nhận được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp bạn dễ dàng lựa chọn hình thức phù hợp nhất với nhu cầu của mình.

Bước 4: Nhận hàng

Sau khi hoàn tất việc đặt hàng, hãy chờ nhận Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến đúng địa chỉ. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Hà Nội

Tấm Trần Gạch Mát đã trở thành lựa chọn phổ biến tại Hà Nội nhờ khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Trong các công trình nhà ở dân dụng, những tấm gạch này được lắp đặt gọn gàng, tạo nên không gian sống thoải mái cho gia đình, quán cafe hay nhà tạm. Ở khu vực nhà xưởng và kho bãi, Tấm Trần Gạch Mát thể hiện sự chắc chắn, bảo vệ máy móc và duy trì nhiệt độ ổn định, tạo điều kiện làm việc dễ chịu cho công nhân. Sự đồng nhất trong cách bố trí giúp không gian công nghiệp trở nên chuyên nghiệp và gọn gàng hơn.

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt 

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt

Giá tấm PU cách nhiệt bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố chính. Đầu tiên, độ dày và tỷ trọng của tấm PU là yếu tố then chốt; tấm càng dày và mật độ vật liệu càng cao, khả năng cách nhiệt và độ bền cũng sẽ tốt hơn, làm tăng giá thành. Thêm vào đó, chất liệu lớp bề mặt cũng góp phần không nhỏ vào giá thành sản phẩm. Số lượng đặt hàng và biến động thị trường, đặc biệt là chi phí vận chuyển, cũng ảnh hưởng đến giá cuối cùng. Để biết thêm thông tin và bảng giá, hãy liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn chi tiết.

Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường Hà Nội

Trên thị trường Hà Nội, tấm Xốp PU/PIR có nhiều độ dày phổ biến, phục vụ nhu cầu cách nhiệt đa dạng. Độ dày 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, phù hợp cho những không gian hạn chế và thường dùng làm lớp lót. Tấm dày 30 mm mang lại hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, rất thích hợp cho tường và trần nhà dân dụng. Đối với yêu cầu cách nhiệt cao hơn, tấm 40 mm giúp giảm thất thoát nhiệt, lý tưởng cho kho lạnh và nhà xưởng. Cuối cùng, tấm 50 mm cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu, dùng cho các cơ sở cần duy trì nhiệt độ cực thấp.

So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác

Mặc dù tấm PU có chi phí ban đầu cao hơn so với các vật liệu cách nhiệt khác như XPS, EPS hay PE-OPP, nhưng nó lại mang lại hiệu quả kinh tế vượt trội trong dài hạn. Khả năng cách nhiệt tối ưu của PU giúp tiết kiệm đáng kể chi phí năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm suốt vòng đời công trình. Ngoài ra, độ bền và tuổi thọ cao của tấm PU giảm thiểu chi phí sửa chữa, bảo trì. Vì vậy, khoản đầu tư ban đầu vào tấm PU được bù đắp bởi lợi ích tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành thấp hơn.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về Hà Nội không?

Triệu Hổ cung cấp Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với hệ thống vận chuyển rộng khắp, phục vụ trên toàn quốc tại 63 tỉnh thành Việt Nam. Chúng tôi sở hữu nhiều kho hàng và nhà máy sản xuất trải dài ở cả ba miền, đảm bảo nguồn cung ổn định và chất lượng sản phẩm cao. Thời gian giao hàng được linh hoạt thương lượng trực tiếp với khách hàng, tùy thuộc vào khoảng cách vận chuyển. Để nhận được ưu đãi tốt nhất về giá tấm PU cách nhiệt, xin vui lòng liên hệ sớm với chúng tôi.

Trên đây là những thông tin hữu ích về Giá Tấm PU Cách Nhiệt tại Hà Nội mà Triệu Hổ muốn chia sẻ đến quý Khách hàng. Sản phẩm chính hãng không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn mang lại hiệu quả cách nhiệt tối ưu cho các công trình. Chúng tôi hy vọng rằng những thông tin này sẽ giúp Khách hàng lựa chọn được vật liệu phù hợp nhanh chóng và chính xác. Để nhận được sự tư vấn tận tâm và chi tiết hơn, xin vui lòng liên hệ với Triệu Hổ, chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn!

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.