Giá Tấm PU Cách Nhiệt Tại Hậu Giang (07/2025) “Khuyến mãi lớn”

5/5 - (4027 bình chọn)

Mục lục bài viết

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Hậu Giang (07/2025) | Độ tin cậy cao | CK 5% – 10%

Giá tấm PU cách nhiệt không chỉ đơn thuần là một con số, mà phản ánh một hệ sinh thái phức tạp bao gồm nhiều yếu tố như chất lượng, quy cách, thương hiệu và những biến động của nền kinh tế. Tấm PU cách nhiệt được biết đến với khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí trong dài hạn. Đầu tư vào sản phẩm này không chỉ là việc chi tiêu mà còn là một quyết định chiến lược, mang lại giá trị bền vững cho công trình. Sự đa dạng trong giá cả cũng như sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất đòi hỏi người tiêu dùng nên cân nhắc kỹ lưỡng và tìm hiểu kỹ lưỡng trước khi lựa chọn. Chất lượng và hiệu quả lâu dài của xốp PU chính là những điểm mấu chốt tạo nên giá trị thực sự của sản phẩm.

Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Hậu Giang

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là sản phẩm được thiết kế từ vật liệu tấm cách nhiệt PU/PIR, kết hợp giữa lõi xốp Polyurethane hoặc Polyisocyanurate và hai lớp bề mặt chắc chắn. Vật liệu này mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt vượt trội, đặc biệt là khả năng chống nóng và cách âm hiệu quả. Bên cạnh đó, tính năng chống cháy lan của tấm Trần Gạch Mát cũng đảm bảo an toàn cho các công trình. Sản phẩm này lý tưởng cho ứng dụng trên mái nhà, tường và trần, giúp tối ưu hóa hiệu quả năng lượng, tạo môi trường sống và làm việc thoải mái. Với sự thân thiện với môi trường, tấm Trần Gạch Mát là giải pháp hoàn hảo cho cả công trình dân dụng và công nghiệp, nâng cao chất lượng cuộc sống.

Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Hậu Giang

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là một sản phẩm quan trọng trong ngành vật liệu xây dựng, được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như Tấm cách nhiệt trần nhà, Tấm PU, và Xốp chống nóng trần nhà. Những tấm này không chỉ giúp cách nhiệt hiệu quả cho trần nhà mà còn có khả năng chống ồn, giúp cải thiện môi trường sống. Việc sử dụng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt mang lại lợi ích lớn cho người sử dụng, từ tiết kiệm năng lượng đến tạo cảm giác thoải mái hơn trong không gian sinh hoạt. Sự đa dạng trong tên gọi phản ánh tính linh hoạt và ứng dụng rộng rãi của sản phẩm này.

Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt

Phân loại theo Tỷ trọng

Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³

Tấm xốp PU với tỷ trọng 40 kg/m³ là loại vật liệu phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp. Với đặc tính nhẹ, khả năng cách nhiệt hiệu quả và mức giá hợp lý, sản phẩm này mang lại sự cân bằng lý tưởng cho nhiều ứng dụng. Cấu trúc ô kín của xốp đảm bảo tính năng cách nhiệt ổn định, phù hợp cho các công trình dân dụng, nhà xưởng thông thường và kho bảo quản với yêu cầu nhiệt độ không quá khắt khe. Ngoài ra, tấm xốp PU này còn có thể được sử dụng làm lõi cho các tấm panel cách nhiệt.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³

Xốp PU với tỷ trọng 50 kg/m³ nổi bật với độ cứng chắc và khả năng cách nhiệt vượt trội, mang lại hiệu quả cao trong việc duy trì nhiệt độ ổn định. So với xốp PU 40 kg/m³, sản phẩm này chịu nén và chịu lực tốt hơn, từ đó nâng cao độ bền và tuổi thọ của công trình. Xốp PU 50 kg/m³ thường được ứng dụng trong các kho lạnh, phòng sạch, và các nhà máy yêu cầu kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt, cùng với các vị trí yêu cầu độ bền cơ học cao như sàn cách nhiệt và vách ngăn chịu lực.

Phân loại theo Độ dày

Độ dày của tấm PU cách nhiệt là yếu tố quan trọng quyết định khả năng cách nhiệt. Tấm xốp PU/PIR độ dày 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, thích hợp cho những không gian hạn chế. Với độ dày 30 mm, tấm xốp cung cấp hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, phù hợp cho tường và trần tại nhà ở dân dụng. Tấm xốp 40 mm lý tưởng cho kho lạnh và nhà xưởng cần kiểm soát nhiệt độ cao, trong khi tấm 50 mm mang lại khả năng cách nhiệt tối ưu, phù hợp cho kho lạnh lớn và nhà máy chế biến thực phẩm.

Phân loại theo bề mặt

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng được phân loại theo bề mặt với những ưu điểm nổi bật. Lớp bề mặt cứng cáp không chỉ đảm bảo khả năng bảo vệ lõi xốp mà còn tăng cường độ bền cho sản phẩm. Sự kết hợp dễ dàng với vật liệu xây dựng như vữa hay thạch cao giúp tấm xốp này phù hợp cho các ứng dụng cách nhiệt tường và trần trong cả nhà ở dân dụng lẫn công nghiệp. Đặc biệt, bề mặt dễ sơn phủ hoặc hoàn thiện mang lại tính linh hoạt cao trong thiết kế và thi công.

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc được phân loại dựa trên bề mặt phản xạ nhiệt. Với bề mặt lá nhôm sáng bóng, sản phẩm không chỉ ngăn chặn sự truyền nhiệt bằng bức xạ mà còn có khả năng chống ẩm hiệu quả, giúp duy trì khả năng cách nhiệt ổn định. Loại tấm xốp này thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu cách nhiệt như mái nhà, vách nhà xưởng, và kho lạnh. Nhờ vào tính năng nổi bật, tấm xốp 2 mặt giấy bạc là giải pháp tối ưu cho việc tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc là sản phẩm kết hợp hoàn hảo giữa độ cứng và khả năng phản xạ nhiệt. Mặt giấy xi măng mang lại độ bền và khả năng bám dính tốt, thích hợp cho các công trình cần hoàn thiện chắc chắn. Trong khi đó, mặt giấy bạc giúp cải thiện khả năng phản xạ nhiệt, giảm thiểu sự thâm nhập của ẩm, đồng thời tạo ra một lớp bảo vệ hiệu quả. Sự kết hợp này mang lại sự linh hoạt trong thiết kế và ứng dụng, phục vụ đa dạng nhu cầu trong xây dựng và cách nhiệt.

Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Hậu Giang (07/2025)

Trên thị trường vật liệu cách nhiệt, cách âm, tấm xốp PU/PIR của Triệu Hổ được đánh giá cao nhờ chất lượng và tính năng ưu việt. Với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, sản phẩm này dễ dàng lắp đặt, mang lại hiệu quả kinh tế cho các công trình. Bảng giá tấm xốp PU mà Triệu Hổ cung cấp cực kỳ cạnh tranh cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn. Ngoài ra, Triệu Hổ còn tổ chức nhiều chương trình khuyến mãi đặc biệt và gói ưu đãi cho dự án lớn, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn sở hữu sản phẩm chất lượng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác 

TIÊU CHÍ TẤM XỐP PU TẤM XỐP XPS  TẤM XỐP PE OPP TẤM XỐP EPS
Khả năng Cách nhiệt Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại
Khả năng Chống thấm Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt
Độ bền & Chịu lực Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU
Giá thành (tương đối) Đắt nhất trong các loại Cao hơn EPS và PE OPP Thấp hơn PU và XPS Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế
Giá trị tương quan chất lượng Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt.

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, hãy truy cập website và chọn sản phẩm yêu thích. Bạn có thể gọi hotline để được tư vấn ngay hoặc để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Sau khi liên hệ, nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi sẽ xác nhận số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng để đảm bảo quá trình giao nhận diễn ra thuận lợi và chính xác nhất.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, khách hàng sẽ nhận thông báo về các phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp bạn dễ dàng chọn lựa phương án phù hợp nhất với nhu cầu và điều kiện của mình.

Bước 4: Nhận hàng

Sau khi hoàn tất đặt hàng, bạn chỉ cần chờ đợi Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt được giao đến tay. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn tới địa chỉ bạn cung cấp. Liên hệ với chúng tôi nếu cần thêm thông tin hỗ trợ!

Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Hậu Giang

Tấm Trần Gạch Mát tại Hậu Giang đang trở thành lựa chọn phổ biến trong các công trình xây dựng, từ nhà ở dân dụng đến khu công nghiệp. Trong các bức ảnh, ta có thể thấy tấm gạch được lắp đặt gọn gàng, mang lại hiệu quả cao trong việc cách nhiệt và cách âm cho nhà ở, quán cafe. Ở khu vực nhà xưởng, tấm gạch thể hiện sự chắc chắn và mạnh mẽ, giúp duy trì nhiệt độ bên trong ổn định, bảo vệ thiết bị máy móc và tạo môi trường làm việc thoải mái hơn cho công nhân. Tổng thể bố trí tấm gạch mang lại tính chuyên nghiệp cho không gian công nghiệp.

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt 

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt

Giá tấm PU cách nhiệt được xác định bởi nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, độ dày và tỷ trọng của tấm PU ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng cách nhiệt và độ bền, với tấm dày và có mật độ cao có giá thành cao hơn. Thứ hai, lớp bề mặt của sản phẩm cũng đóng vai trò không kém. Ngoài ra, số lượng đặt hàng và tình hình thị trường, bao gồm cả chi phí vận chuyển, góp phần không nhỏ vào giá cuối cùng. Để có bảng giá chi tiết về tấm PU cách nhiệt, vui lòng liên hệ với nhân viên tư vấn của Triệu Hổ để được hỗ trợ tốt nhất.

Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường Hậu Giang

Trên thị trường Hậu Giang, tấm Xốp PU/PIR có độ dày phổ biến từ 20 mm đến 50 mm, đáp ứng nhiều nhu cầu cách nhiệt khác nhau. Tấm 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, thích hợp cho những không gian hạn chế và thường dùng làm lớp lót. Tấm 30 mm cân bằng giữa độ dày và hiệu quả, thường dùng cho cách nhiệt tường, trần nhà dân dụng và nhà xưởng. Tấm 40 mm cung cấp hiệu suất cách nhiệt cao, lý tưởng cho kho lạnh và nhà xưởng. Cuối cùng, tấm 50 mm mang lại khả năng cách nhiệt tối ưu, phù hợp cho các kho lạnh lớn và nhà máy chế biến cần duy trì nhiệt độ ổn định.

So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác

Mặc dù tấm PU có chi phí ban đầu cao hơn so với các vật liệu cách nhiệt như XPS, EPS hay PE-OPP, nhưng hiệu quả kinh tế của nó lại vượt trội trong dài hạn. Khả năng cách nhiệt tối ưu của PU giúp tiết kiệm đáng kể chi phí năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Bên cạnh đó, độ bền và tuổi thọ cao của vật liệu này giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế. Do đó, tấm PU trở thành lựa chọn đầu tư hợp lý cho các công trình đòi hỏi hiệu suất và độ bền cao, mang lại lợi ích tiết kiệm lâu dài.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về Hậu Giang không?

Triệu Hổ cam kết cung cấp Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt đến Hậu Giang với hệ thống vận chuyển rộng khắp trên toàn quốc. Chúng tôi sở hữu nhiều kho hàng và nhà máy sản xuất tại cả 3 miền, đảm bảo khả năng cung ứng nhanh chóng và hiệu quả. Thời gian giao hàng sẽ được thương lượng cụ thể với khách hàng, phụ thuộc vào khoảng cách vận chuyển. Để nhận được ưu đãi tốt nhất về giá tấm PU cách nhiệt, quý khách hãy liên hệ sớm với chúng tôi. Bạn sẽ được phục vụ tận tình và chuyên nghiệp nhất.

Trên đây là những thông tin quan trọng mà Triệu Hổ muốn gửi đến quý Khách hàng về sản phẩm Giá Tấm PU Cách Nhiệt tại Hậu Giang. Chúng tôi hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng lựa chọn được vật liệu công trình phù hợp một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Sản phẩm chính hãng của chúng tôi cam kết mang lại hiệu quả tối ưu, nâng cao chất lượng công trình. Để được tư vấn chi tiết và tận tâm, quý Khách hàng vui lòng liên hệ với Triệu Hổ. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ để đưa công trình của bạn tiến gần hơn đến thành công.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.