Giá Tấm PU Cách Nhiệt Tại Huế (07/2025) “Giá trị vượt trội”

5/5 - (3824 bình chọn)

Mục lục bài viết

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Huế (07/2025) | Rất hữu ích | CK 5% – 10%

Giá tấm PU cách nhiệt không chỉ đơn thuần là một con số, mà là một yếu tố phản ánh chất lượng và tính hiệu quả của sản phẩm. Các yếu tố như quy cách, thương hiệu và biện pháp sản xuất đều đóng vai trò quan trọng, góp phần tạo nên sự khác biệt về giá. Thay vì chỉ nhìn vào giá cả, người tiêu dùng nên xem đây là một khoản đầu tư chiến lược cho tương lai. Xốp PU mang lại hiệu quả cách nhiệt tối ưu, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành. Điều này có nghĩa là việc lựa chọn tấm PU chất lượng cao, tuy giá thành có thể cao hơn, sẽ mang lại lợi ích lâu dài hơn cho người sử dụng. Vì vậy, việc cân nhắc kỹ lưỡng khi chọn lựa sản phẩm là hết sức cần thiết để đạt được giá trị tốt nhất cho dự án của bạn.

Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Huế

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là sản phẩm tiên tiến được làm từ tấm cách nhiệt PU/PIR, mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt vượt trội. Với lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR), được bảo vệ bởi hai lớp bề mặt chắc chắn, sản phẩm này không chỉ có khả năng chống nóng mà còn giúp giảm tiếng ồn hiệu quả. Đặc biệt, tấm còn có tính năng chống cháy lan, đảm bảo an toàn cho các công trình. Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt thường được sử dụng trong nhiều hạng mục như mái nhà, tường, trần và nền của các công trình công nghiệp và dân dụng, giải quyết vấn đề năng lượng và mang lại không gian sống, làm việc thoải mái, tiết kiệm chi phí.

Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Huế

Trong ngành vật liệu xây dựng, Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là sản phẩm phổ biến với nhiều tên gọi khác nhau, bao gồm Trấn cách nhiệt, Tấm cách nhiệt trần nhà, Tấm gạch mát, và Tấm PU. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi để cách nhiệt cho trần nhà, giúp giảm nhiệt độ và tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, các tên gọi như Xốp chống nóng trần nhà hay Tấm trần xốp cách nhiệt cũng phản ánh tính năng đa dạng của nó trong việc chống nóng và cách âm, tạo ra môi trường sống thoải mái và hiệu quả hơn.

Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt

Phân loại theo Tỷ trọng

Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 40 kg/m³ là loại vật liệu phổ biến, nổi bật với khả năng cách nhiệt hiệu quả, đồng thời rất nhẹ và có giá thành hợp lý. Với cấu trúc ô kín tốt, loại xốp này đảm bảo tính năng cách nhiệt ổn định, giúp duy trì nhiệt độ trong các công trình. Xốp PU 40 kg/m³ thường được sử dụng cho các công trình dân dụng, nhà xưởng thông thường, kho bảo quản với yêu cầu nhiệt độ không quá khắt khe, hoặc để làm lõi cho các tấm panel cách nhiệt, mang lại hiệu quả kinh tế cao trong xây dựng.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 50 kg/m³ là một vật liệu cách nhiệt vượt trội với đặc tính cứng chắc, khả năng cách nhiệt và chịu nén tốt hơn so với xốp 40 kg/m³. Với mật độ cao, sản phẩm này thích hợp cho các công trình yêu cầu độ bền và tuổi thọ cao, đặc biệt là ở những khu vực có tải trọng lớn. Xốp PU 50 kg/m³ thường được ứng dụng trong kho lạnh, phòng sạch, và các nhà máy đòi hỏi kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt. Sản phẩm cũng thường được sử dụng cho sàn cách nhiệt và vách ngăn chịu lực, đảm bảo hiệu suất tối ưu.

Phân loại theo Độ dày

Độ dày của tấm PU cách nhiệt, đo bằng mm, ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng cách nhiệt của vật liệu. Tấm Xốp PU/PIR độ dày 20 mm là lựa chọn tối ưu cho không gian hạn chế, thích hợp làm lớp lót hoặc cách nhiệt phụ trợ. Tấm dày 30 mm mang lại hiệu suất tốt hơn, thường dùng cho cách nhiệt tường và trần nhà. Tấm 40 mm thích hợp cho kho lạnh vừa, giúp giảm thiểu thất thoát nhiệt. Cuối cùng, tấm 50 mm là lựa chọn xuất sắc cho các kho lạnh lớn, đảm bảo hiệu quả cách nhiệt cao nhất và duy trì nhiệt độ ổn định.

Phân loại theo bề mặt

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng được phân loại dựa trên bề mặt, với lớp bề mặt cứng cáp giúp bảo vệ lõi và tăng cường độ bền. Chất liệu này dễ dàng kết hợp với các vật liệu xây dựng khác như vữa hoặc thạch cao, tạo sự linh hoạt trong các ứng dụng. Tấm xốp này rất phù hợp cho việc cách nhiệt tường, trần trong các công trình nhà ở dân dụng và công nghiệp thông thường. Bề mặt dễ sơn phủ hoặc hoàn thiện giúp cải thiện tính thẩm mỹ và hiệu suất năng lượng cho không gian sử dụng.

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc được phân loại theo bề mặt với đặc điểm nổi bật là khả năng phản xạ nhiệt hiệu quả. Bề mặt lá nhôm sáng bóng giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt bằng bức xạ, đồng thời chống ẩm tốt, giữ cho khả năng cách nhiệt luôn ổn định. Loại tấm xốp này thường được ứng dụng rộng rãi trong cách nhiệt mái nhà, vách nhà xưởng và kho lạnh, góp phần giảm thiểu tổn thất năng lượng và cải thiện hiệu suất nhiệt cho những công trình cần kiểm soát nhiệt độ.

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc là sản phẩm linh hoạt, tích hợp nhiều ưu điểm. Mặt giấy xi măng mang lại độ cứng và khả năng bám dính cho việc hoàn thiện, thích hợp cho các ứng dụng trong xây dựng và trang trí. Ngược lại, mặt giấy bạc không chỉ nâng cao khả năng phản xạ nhiệt, mà còn chống ẩm hiệu quả, giúp duy trì môi trường bên trong ổn định. Sự kết hợp này làm cho tấm xốp trở thành lựa chọn lý tưởng cho những dự án yêu cầu vừa tính năng bảo nhiệt, vừa đảm bảo tính thẩm mỹ.

Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Huế (07/2025)

Trên thị trường vật liệu cách nhiệt và cách âm, tấm xốp PU/PIR của Triệu Hổ là lựa chọn hàng đầu dành cho các công trình xây dựng và trang trí nội thất. Với chất lượng vượt trội, sản phẩm không chỉ cách nhiệt, cách âm hiệu quả mà còn dễ dàng lắp đặt, giúp tiết kiệm chi phí cho các dự án. Triệu Hổ cung cấp bảng giá tấm xốp PU cạnh tranh với nhiều ưu đãi hấp dẫn, đặc biệt là cho các dự án quy mô lớn. Đây là cơ hội tuyệt vời để sở hữu sản phẩm chất lượng cao với giá cả hợp lý.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác 

TIÊU CHÍ TẤM XỐP PU TẤM XỐP XPS  TẤM XỐP PE OPP TẤM XỐP EPS
Khả năng Cách nhiệt Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại
Khả năng Chống thấm Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt
Độ bền & Chịu lực Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU
Giá thành (tương đối) Đắt nhất trong các loại Cao hơn EPS và PE OPP Thấp hơn PU và XPS Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế
Giá trị tương quan chất lượng Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt.

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Bước 1: Liên hệ đặt hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Sau khi chọn sản phẩm trên Website, bạn có thể gọi hotline để được tư vấn và đặt hàng, hoặc để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi liên hệ với chúng tôi, nhân viên sẽ hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Quá trình này bao gồm việc xác nhận số lượng đặt hàng, giá cả sản phẩm và địa chỉ giao hàng để đảm bảo sự thuận lợi và chính xác cho bạn.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng, bạn sẽ nhận thông báo về phương thức thanh toán cho Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn và hoàn tất giao dịch một cách thuận lợi nhất.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, hãy chờ đợi hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt được giao đến bạn. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn theo địa chỉ đã cung cấp. Nếu cần hỗ trợ thêm, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Huế

Tấm Trần Gạch Mát đã trở thành vật liệu phổ biến ở Huế, nhờ vào hiệu quả cách nhiệt và cách âm vượt trội. Trong các công trình nhà ở dân dụng, những bức ảnh cho thấy tấm gạch được lắp đặt gọn gàng, tạo cảm giác thân thuộc và dễ chịu cho gia đình, quán cafe. Ở khu vực nhà xưởng và kho bãi, Tấm Trần Gạch Mát thể hiện sự chắc chắn và mạnh mẽ, giúp duy trì nhiệt độ ổn định. Sự đồng nhất trong cách bố trí không chỉ tạo vẻ đẹp chuyên nghiệp mà còn bảo vệ máy móc và cải thiện điều kiện làm việc cho công nhân.

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt 

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt

Giá tấm PU cách nhiệt bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, độ dày và tỷ trọng là những yếu tố chính: tấm PU dày và có mật độ cao sẽ có hiệu suất cách nhiệt và độ bền tốt hơn, do đó giá thành cũng cao hơn. Tiếp theo, lớp bề mặt sản phẩm cũng góp phần đáng kể vào giá cả. Thêm vào đó, số lượng đặt hàng và biến động trên thị trường, như chi phí vận chuyển, cũng tác động đến giá cuối cùng. Để biết cụ thể giá tấm PU cách nhiệt, hãy liên hệ với nhân viên tư vấn Triệu Hổ.

Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường Huế

Tại thị trường Huế, tấm xốp PU/PIR có nhiều độ dày phổ biến đáp ứng nhu cầu cách nhiệt khác nhau. Đầu tiên, tấm 20 mm là lựa chọn tiết kiệm không gian, dễ lắp đặt cho các ứng dụng phụ trợ. Tấm 30 mm cung cấp hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, phù hợp cho cách nhiệt tường và trần trong nhà dân dụng. Tấm 40 mm được lựa chọn khi cần cải thiện đáng kể hiệu suất, lý tưởng cho kho lạnh và nhà xưởng. Cuối cùng, tấm 50 mm mang lại khả năng cách nhiệt tối ưu, thích hợp cho các kho lạnh lớn và nhà máy cần giữ nhiệt độ ổn định.

So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác

Mặc dù tấm PU có chi phí ban đầu cao nhất so với các vật liệu cách nhiệt như XPS, EPS và PE-OPP, nhưng hiệu quả kinh tế mà nó mang lại trong dài hạn lại vượt trội. Khả năng cách nhiệt tối ưu của PU giúp tiết kiệm chi phí năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm, giảm thiểu đáng kể chi phí vận hành. Hơn nữa, độ bền và tuổi thọ cao của tấm PU cũng giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo trì. Do đó, đầu tư vào tấm PU không chỉ là lựa chọn hợp lý cho các công trình hiện đại mà còn hướng đến hiệu suất bền vững trong tương lai.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về Huế không?

Triệu Hổ tự hào có hệ thống vận chuyển rộng khắp, cung cấp Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tới tất cả 63 tỉnh thành trên toàn quốc. Với các kho hàng và nhà máy sản xuất trải dài ở cả ba miền, chúng tôi đảm bảo mang đến sản phẩm chất lượng tới khách hàng ở Huế một cách nhanh chóng. Thời gian giao hàng sẽ được thương lượng trực tiếp tùy thuộc vào khoảng cách. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được ưu đãi tốt nhất về giá tấm PU cách nhiệt và thông tin chi tiết về sản phẩm.

Trong bài viết này, Triệu Hổ đã cung cấp những thông tin hữu ích về sản phẩm Giá Tấm PU Cách Nhiệt tại Huế. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp quý Khách hàng lựa chọn loại vật liệu công trình phù hợp một cách nhanh chóng và chính xác. Sản phẩm chính hãng này không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn đáp ứng được yêu cầu cách nhiệt hiệu quả. Để được tư vấn tận tình và chi tiết hơn, xin vui lòng liên hệ với Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết đồng hành cùng bạn trong hành trình xây dựng thành công.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.