Giá Tấm PU Cách Nhiệt Tại Quảng Bình (07/2025) “Số 1”

5/5 - (3714 bình chọn)

Mục lục bài viết

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Quảng Bình (07/2025) | Giá đặc biệt hôm nay | CK 5% – 10%

Giá tấm PU cách nhiệt không chỉ đơn thuần là một con số, mà phản ánh nhiều yếu tố như chất lượng, quy cách, thương hiệu và sự ảnh hưởng của nền kinh tế. Tấm PU cách nhiệt là một sản phẩm quan trọng trong xây dựng và công nghiệp, giúp tối ưu hóa hiệu suất năng lượng và giảm thiểu chi phí trong dài hạn. Khi xem xét giá trị của tấm PU, không nên chỉ dựa vào mức giá mà còn cần đánh giá hiệu quả sử dụng và khả năng tiết kiệm năng lượng mà nó mang lại. Sự đầu tư vào tấm PU không chỉ là chi phí ban đầu, mà còn là một chiến lược dài hạn nhằm nâng cao chất lượng công trình và giảm thiểu tác động đến môi trường. Vì vậy, người tiêu dùng nên cân nhắc kỹ lưỡng trước khi quyết định lựa chọn sản phẩm phù hợp.

Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Quảng Bình

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là một sản phẩm tiên tiến sử dụng công nghệ tấm cách nhiệt PU/PIR, giúp cải thiện hiệu quả cách âm và cách nhiệt trong các công trình xây dựng. Với lõi xốp Polyurethane hoặc Polyisocyanurate, tấm này được bọc bằng lớp bề mặt chắc chắn từ vật liệu xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm tổng hợp. Sản phẩm nổi bật với khả năng chống nóng, cách âm và chống cháy lan, đảm bảo an toàn và thoải mái cho người sử dụng. Đây là giải pháp lý tưởng cho mái nhà, tường, trần và nền, đặc biệt cho các khu vực có ánh sáng mặt trời gay gắt như tường hướng Tây. Nhờ vậy, Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt không chỉ tối ưu hóa hiệu quả năng lượng mà còn tạo ra không gian sống và làm việc dễ chịu hơn.

Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Quảng Bình

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là một vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng, được sử dụng để cải thiện hiệu suất cách nhiệt cho trần nhà. Ngoài tên gọi chính, sản phẩm này còn được biết đến qua nhiều tên khác như Tấm cách nhiệt trần nhà, Tấm PU, Xốp chống nóng trần nhà và Trần chống nóng. Những tên gọi này cho thấy tính năng ưu việt trong việc cách nhiệt, bảo vệ không gian sống khỏi cái nóng oi ả. Sản phẩm này không chỉ tăng cường sự thoải mái mà còn tiết kiệm năng lượng, trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình.

Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt

Phân loại theo Tỷ trọng

Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 40 kg/m³ là lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp, nhờ vào sự cân bằng xuất sắc giữa khả năng cách nhiệt, trọng lượng nhẹ và giá thành hợp lý. Với cấu trúc ô kín tối ưu, xốp này đảm bảo tính năng cách nhiệt ổn định, giúp giảm thiểu tổn thất năng lượng cho các công trình. Sản phẩm phù hợp cho nhiều ứng dụng, từ các công trình dân dụng, nhà xưởng thông thường đến kho bảo quản với yêu cầu nhiệt độ không quá khắt khe, cũng như làm lõi cho các tấm panel cách nhiệt.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 50 kg/m³ là một loại vật liệu cách nhiệt có mật độ cao hơn, mang lại đặc tính cứng chắc và khả năng cách nhiệt tốt hơn so với xốp PU 40 kg/m³. Với khả năng chịu nén và chịu lực vượt trội, loại xốp này rất thích hợp cho các công trình có yêu cầu cao về tải trọng và độ bền. Nó thường được ứng dụng trong thiết kế kho lạnh, phòng sạch, và các nhà máy yêu cầu kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt. Ngoài ra, xốp PU 50 kg/m³ còn được sử dụng cho sàn cách nhiệt và vách ngăn chịu lực, góp phần gia tăng hiệu quả công trình.

Phân loại theo Độ dày

Độ dày tấm PU cách nhiệt có vai trò quan trọng trong hiệu suất cách nhiệt. Tấm xốp PU/PIR 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, thích hợp cho các không gian hạn chế, thường dùng làm lớp lót. Tấm 30 mm cung cấp hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, lý tưởng cho cách nhiệt trong nhà ở và nhà xưởng. Tấm 40 mm tối ưu cho các kho lạnh vừa, giúp kiểm soát nhiệt độ hiệu quả. Cuối cùng, tấm 50 mm mang lại khả năng cách nhiệt tối ưu, lý tưởng cho kho lạnh lớn và các nhà máy chế biến thực phẩm, dược phẩm.

Phân loại theo bề mặt

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng được phân loại theo bề mặt với chức năng bảo vệ lõi, tăng cường độ bền và cung cấp các tính năng đặc biệt. Bề mặt cứng cáp của tấm xốp này cho phép dễ dàng kết hợp với các vật liệu xây dựng khác như vữa và thạch cao. Với khả năng cách nhiệt hiệu quả, tấm xốp này rất phù hợp cho ứng dụng tại tường và trần trong các công trình nhà ở dân dụng cũng như công nghiệp. Đặc biệt, bề mặt dễ sơn phủ hoặc hoàn thiện giúp nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình.

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc là giải pháp tối ưu cho những ứng dụng cần khả năng phản xạ nhiệt cao. Với bề mặt lá nhôm sáng bóng, sản phẩm ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt qua bức xạ, đồng thời bảo vệ chống ẩm, giúp giữ cho khả năng cách nhiệt luôn ổn định. Loại tấm xốp này thường được sử dụng rộng rãi trong việc cách nhiệt mái nhà, vách nhà xưởng và kho lạnh, là lựa chọn lý tưởng cho những công trình yêu cầu hiệu suất cách nhiệt tốt và bền bỉ theo thời gian.

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc là sản phẩm tối ưu trong ngành xây dựng và cách nhiệt. Mặt giấy xi măng mang lại độ cứng và khả năng bám dính tốt, tạo điều kiện thuận lợi cho việc hoàn thiện bề mặt. Trong khi đó, mặt giấy bạc có khả năng phản xạ nhiệt cao, giúp tăng cường hiệu suất cách nhiệt và chống ẩm. Sự kết hợp này không chỉ nâng cao khả năng thiết kế mà còn mở rộng ứng dụng trong các công trình yêu cầu tính năng cách nhiệt đồng thời với độ bền và thẩm mỹ.

Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Quảng Bình (07/2025)

Trên thị trường vật liệu cách nhiệt, cách âm, tấm xốp PU/PIR của Triệu Hổ chiếm ưu thế với chất lượng tuyệt hảo và giá cả cạnh tranh. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng, cải tạo và trang trí nội thất. Sản phẩm tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt không chỉ đảm bảo khả năng cách nhiệt, cách âm ưu việt mà còn dễ dàng lắp đặt, giúp tiết kiệm chi phí. Các chương trình khuyến mãi và gói ưu đãi cho dự án lớn tại Triệu Hổ mang đến giải pháp tối ưu cho khách hàng, vừa tiết kiệm vừa hiệu quả.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác 

TIÊU CHÍ TẤM XỐP PU TẤM XỐP XPS  TẤM XỐP PE OPP TẤM XỐP EPS
Khả năng Cách nhiệt Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại
Khả năng Chống thấm Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt
Độ bền & Chịu lực Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU
Giá thành (tương đối) Đắt nhất trong các loại Cao hơn EPS và PE OPP Thấp hơn PU và XPS Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế
Giá trị tương quan chất lượng Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt.

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Sau khi chọn sản phẩm Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt trên Website, bạn có thể gọi hotline để được tư vấn và đặt hàng. Ngoài ra, bạn cũng có thể để lại thông tin trên Website, chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Quá trình xác nhận bao gồm việc kiểm tra số lượng, báo giá và địa chỉ giao hàng chính xác để đảm bảo sự thuận lợi và chính xác cho đơn hàng của bạn.

Bước 3: Thanh toán

Bước 3: Thanh toán Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Sau khi xác nhận đơn hàng, khách hàng sẽ nhận thông báo về các phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp bạn dễ dàng lựa chọn và hoàn tất giao dịch một cách thuận lợi.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, hãy chờ nhận hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn cung cấp. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email để được hỗ trợ kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Quảng Bình

Tấm Trần Gạch Mát tại Quảng Bình đang trở thành lựa chọn phổ biến trong các công trình xây dựng nhờ tính năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả. Tại các nhà ở dân dụng, hình ảnh các tấm gạch được lắp đặt gọn gàng không chỉ mang đến không gian thoải mái cho cư dân mà còn phù hợp với các quán cafe, nhà tạm. Ngược lại, trong môi trường công nghiệp, Tấm Trần Gạch Mát thể hiện sự chắc chắn và bền bỉ, giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho kho bãi và nhà xưởng, đồng thời tạo ra môi trường làm việc dễ chịu cho công nhân.

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt 

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt

Giá tấm PU cách nhiệt bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, độ dày và tỷ trọng của tấm PU quyết định chất lượng cách nhiệt và độ bền; tấm càng dày và mật độ cao thì giá thành càng cao. Bên cạnh đó, lớp bề mặt sản phẩm cũng góp phần vào giá trị chung. Ngoài ra, số lượng đặt hàng và sự biến động của thị trường, chẳng hạn như chi phí vận chuyển, có thể làm thay đổi giá cả. Để biết thêm thông tin chi tiết và bảng giá cụ thể, hãy liên hệ với nhân viên tư vấn của Triệu Hổ.

Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường Quảng Bình

Trên thị trường Quảng Bình, tấm xốp PU/PIR có nhiều độ dày phổ biến, phù hợp với từng nhu cầu sử dụng. Độ dày 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, phù hợp cho cách nhiệt phụ trợ hay lớp lót, dễ lắp đặt ở không gian hạn chế. Độ dày 30 mm mang lại hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, thích hợp cho tường và trần nhà dân dụng cũng như nhà xưởng. Tấm xốp 40 mm lý tưởng cho kho lạnh và nhà xưởng cần kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt, trong khi tấm 50 mm cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu cho kho lạnh lớn và nhà máy chế biến.

So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác

Mặc dù tấm PU có chi phí ban đầu cao hơn so với các vật liệu cách nhiệt khác như XPS, EPS hay PE-OPP, nhưng hiệu quả kinh tế của nó lại vượt trội trong dài hạn. Khả năng cách nhiệt tối ưu giúp tiết kiệm đáng kể chi phí năng lượng sử dụng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Hơn nữa, độ bền và tuổi thọ cao của tấm PU làm giảm chi phí sửa chữa và bảo trì. Vì vậy, khoản đầu tư vào tấm PU được bù đắp bởi lợi ích tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành thấp hơn, phù hợp cho các dự án chất lượng.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về Quảng Bình không?

Triệu Hổ là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực vận chuyển và cung cấp Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt trên toàn quốc. Với hệ thống vận chuyển rộng khắp, chúng tôi phục vụ khách hàng tại cả 63 tỉnh thành Việt Nam. Các kho hàng và nhà máy sản xuất của Triệu Hổ được đặt tại cả ba miền, đảm bảo nguồn cung ổn định và chất lượng. Thời gian giao hàng sẽ được thương lượng trực tiếp với khách hàng, tùy thuộc vào khoảng cách. Hãy liên hệ với chúng tôi sớm để nhận ưu đãi tốt nhất về giá tấm PU cách nhiệt.

Trên đây là những thông tin hữu ích về Giá Tấm PU Cách Nhiệt tại Quảng Bình mà Triệu Hổ gửi đến quý Khách hàng. Sản phẩm chính hãng này không chỉ giúp cách nhiệt hiệu quả mà còn góp phần nâng cao chất lượng công trình. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp. Để có được sự tư vấn tận tâm và chi tiết, xin vui lòng liên hệ ngay với Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết đồng hành cùng bạn trên con đường dẫn đến thành công cho công trình của mình.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.