Giá Tấm PU Cách Nhiệt Tại Sơn La (07/2025) “Đảm bảo sự hài lòng”

5/5 - (3716 bình chọn)

Mục lục bài viết

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Sơn La (07/2025) | Chốt ngay | CK 5% – 10%

Giá tấm PU cách nhiệt là yếu tố quan trọng trong ngành xây dựng và sản xuất. Không chỉ đơn thuần là một con số, giá cả của tấm PU còn phản ánh chất lượng, quy cách và thương hiệu của sản phẩm. Sự dao động giá có thể ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như tình hình kinh tế vĩ mô, nguồn nguyên liệu và nhu cầu thị trường. Người tiêu dùng nên xem xét giá tấm PU như một khoản đầu tư chiến lược thay vì chỉ tập trung vào mức giá thấp hay cao. Giá trị thực sự của tấm PU cách nhiệt nằm ở khả năng tiết kiệm năng lượng, cải thiện hiệu quả cách nhiệt và giảm chi phí bảo trì trong thời gian dài. Với những đặc điểm nổi bật và lợi ích kinh tế, tấm PU xứng đáng được coi là giải pháp tối ưu cho các công trình hiện đại.

Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Sơn La

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là một sản phẩm tiên tiến được thiết kế nhằm cải thiện hiệu quả cách nhiệt và cách âm cho các công trình xây dựng. Cấu trúc của tấm bao gồm một lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR), được bảo vệ bằng hai lớp bề mặt từ vật liệu xi măng hoặc giấy bạc/gấy nhôm tổng hợp. Sản phẩm này không chỉ nổi bật với khả năng chống nóng và cách âm vượt trội, mà còn mang lại đặc tính chống cháy lan, đảm bảo sự an toàn cho công trình. Việc ứng dụng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt cho mái nhà, tường, trần và nền sẽ giúp tối ưu hóa hiệu quả năng lượng, đồng thời tạo ra không gian sống và làm việc thoải mái hơn cho người sử dụng.

Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Sơn La

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, một trong những sản phẩm nổi bật trong ngành vật liệu xây dựng, được biết đến qua nhiều tên gọi như Tấm cách nhiệt trần nhà, Tấm gạch mát, hoặc Tấm xốp chống nóng trần nhà. Những sản phẩm này không chỉ giúp cách nhiệt hiệu quả, mà còn chống ồn cho không gian sống. Với khả năng duy trì nhiệt độ ổn định và giảm tiêu thụ năng lượng, chúng trở thành giải pháp thông minh cho các công trình hiện đại. Sử dụng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là một xu hướng tích cực trong xây dựng bền vững.

Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt

Phân loại theo Tỷ trọng

Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 40 kg/m³ là một lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng nhờ vào sự cân bằng giữa khả năng cách nhiệt, trọng lượng nhẹ và giá thành hợp lý. Với cấu trúc ô kín, sản phẩm này đảm bảo hiệu quả cách nhiệt ổn định, thích hợp cho các công trình dân dụng và nhà xưởng thông thường. Xốp PU tỷ trọng 40 kg/m³ cũng phù hợp cho kho bảo quản không yêu cầu khắt khe về nhiệt độ, đồng thời có thể được sử dụng làm lõi cho các tấm panel cách nhiệt, giúp tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu suất.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 50 kg/m³ là loại vật liệu cách nhiệt đặc biệt với mật độ cao hơn, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Nhờ vào tính cứng chắc, sản phẩm này không chỉ có khả năng cách nhiệt tốt hơn một chút so với loại 40 kg/m³, mà còn sở hữu khả năng chịu nén và chịu lực cao hơn. Điều này làm tăng độ bền và tuổi thọ cho các công trình, đặc biệt là những khu vực yêu cầu về tải trọng lớn. Loại xốp này thường được ứng dụng trong kho lạnh, phòng sạch và các nhà máy cần kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt.

Phân loại theo Độ dày

Độ dày của tấm PU cách nhiệt là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến khả năng cách nhiệt. Tấm Xốp PU/PIR có đa dạng độ dày từ 20 mm đến 50 mm. Tấm 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, thường dùng cho cách nhiệt phụ trợ, tiết kiệm không gian. Tấm 30 mm cung cấp hiệu suất tốt hơn, phù hợp cho tường, trần nhà dân dụng. Tấm 40 mm mang lại hiệu suất cách nhiệt cao hơn, lý tưởng cho kho lạnh và nhà xưởng. Cuối cùng, tấm 50 mm tối ưu nhất, sử dụng cho kho lạnh lớn và nhà máy cần duy trì nhiệt độ ổn định.

Phân loại theo bề mặt

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng được phân loại theo bề mặt với nhiều lợi ích nổi bật. Lớp bề mặt cứng cáp không chỉ bảo vệ lõi xốp mà còn tăng cường độ bền cho sản phẩm. Thiết kế này cho phép dễ dàng kết hợp với các vật liệu xây dựng khác như vữa hay thạch cao, vô cùng thích hợp cho các ứng dụng cách nhiệt ở tường, trần trong nhà ở dân dụng và công nghiệp. Hơn nữa, bề mặt dễ sơn phủ hoặc hoàn thiện, mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình xây dựng.

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc là giải pháp tối ưu cho những ứng dụng yêu cầu khả năng phản xạ nhiệt cao. Với bề mặt lá nhôm sáng bóng, sản phẩm này không chỉ ngăn chặn sự truyền nhiệt bằng bức xạ mà còn chống ẩm hiệu quả, bảo đảm khả năng cách nhiệt luôn ổn định. Loại tấm xốp này thường được áp dụng trong công trình cách nhiệt mái nhà, vách nhà xưởng, và kho lạnh, giúp tiết kiệm năng lượng và duy trì môi trường bên trong ổn định. Sản phẩm đáp ứng nhu cầu cách nhiệt hiện đại và hiệu quả.

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc là sản phẩm tối ưu, kết hợp lợi ích của cả hai bề mặt. Mặt giấy xi măng giúp gia tăng độ cứng và khả năng bám dính, lý tưởng cho các ứng dụng cần hoàn thiện bề mặt chắc chắn. Trong khi đó, mặt giấy bạc không chỉ tạo khả năng phản xạ nhiệt tốt mà còn ngăn chặn độ ẩm hiệu quả, thích hợp cho những công trình yêu cầu bảo vệ khỏi các yếu tố môi trường. Sự linh hoạt này khiến sản phẩm trở thành lựa chọn hàng đầu trong xây dựng và cách nhiệt.

Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Sơn La (07/2025)

Trên thị trường vật liệu cách nhiệt và cách âm tại Sơn La, tấm xốp PU/PIR của Triệu Hổ nổi bật với chất lượng vượt trội và giá cả cạnh tranh. Sản phẩm không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt, cách âm tối ưu mà còn dễ dàng lắp đặt, giúp tiết kiệm chi phí cho các công trình xây dựng và cải tạo. Triệu Hổ còn triển khai các chương trình khuyến mãi hấp dẫn và gói ưu đãi cho dự án lớn, đảm bảo khách hàng nhận được giá trị tốt nhất cho những sản phẩm cách nhiệt, cách âm chất lượng cao.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác 

TIÊU CHÍ TẤM XỐP PU TẤM XỐP XPS  TẤM XỐP PE OPP TẤM XỐP EPS
Khả năng Cách nhiệt Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại
Khả năng Chống thấm Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt
Độ bền & Chịu lực Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU
Giá thành (tương đối) Đắt nhất trong các loại Cao hơn EPS và PE OPP Thấp hơn PU và XPS Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế
Giá trị tương quan chất lượng Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt.

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Sau khi chọn sản phẩm Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt trên website, bạn có thể gọi hotline để được tư vấn và đặt hàng ngay. Hoặc, hãy để lại thông tin trên website, chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ bạn.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi bạn gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn xác nhận đơn hàng cho Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi sẽ kiểm tra số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng để đảm bảo thông tin chính xác và phục vụ bạn tốt nhất.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bạn sẽ nhận được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn, đảm bảo quá trình mua sắm diễn ra nhanh chóng và thuận lợi.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt sẽ được giao đến tay bạn nhanh chóng và an toàn. Với quy trình đặt hàng đơn giản tại Triệu Hổ, bạn dễ dàng nhận sản phẩm. Nếu cần hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Sơn La

Tấm Trần Gạch Mát tại Sơn La đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình nhà ở dân dụng và khu công nghiệp. Tại các ngôi nhà, những tấm gạch này được lắp đặt gọn gàng, mang lại hiệu quả cách nhiệt và cách âm vượt trội, tạo không gian sống thoải mái cho người dân. Trong khi đó, ở khu vực nhà xưởng hay kho bãi, Tấm Trần Gạch Mát thể hiện độ bền bỉ và chắc chắn, giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ thiết bị và nâng cao điều kiện làm việc cho công nhân. Sự đồng nhất trong bố trí còn tạo nên ấn tượng chuyên nghiệp cho không gian.

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt 

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt

Giá tấm PU cách nhiệt chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố quan trọng. Độ dày và tỷ trọng là hai yếu tố chính, vì tấm PU dày và có mật độ cao thường mang lại hiệu suất cách nhiệt tốt hơn và độ bền cao hơn, từ đó làm tăng giá thành. Bên cạnh đó, lớp bề mặt của sản phẩm cũng góp phần không nhỏ vào chi phí. Ngoài ra, số lượng đặt hàng và sự biến động của thị trường, như chi phí vận chuyển, sẽ tạo thành giá cuối cùng. Để có bảng giá cụ thể, vui lòng liên hệ với nhân viên tư vấn Triệu Hổ.

Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường Sơn La

Tại thị trường Sơn La, các độ dày phổ biến của tấm Xốp PU/PIR bao gồm 20 mm, 30 mm, 40 mm và 50 mm. Tấm 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, phù hợp cho những không gian hạn chế và được sử dụng cho cách nhiệt phụ trợ. Tấm 30 mm cung cấp hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, lý tưởng cho tường và trần nhà dân dụng. Tấm 40 mm được ưa chuộng trong các kho lạnh nhỏ và nhà xưởng với yêu cầu kiểm soát nhiệt độ cao. Cuối cùng, tấm 50 mm là tối ưu nhất cho các kho lạnh lớn và những nơi cần duy trì nhiệt độ cực thấp.

So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác

Mặc dù tấm PU có chi phí ban đầu cao hơn so với các vật liệu cách nhiệt như XPS, EPS hay PE-OPP, nhưng hiệu quả kinh tế của nó lại vượt trội về lâu dài. Tấm PU cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu, giúp giảm thiểu đáng kể chi phí năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm trong suốt vòng đời công trình. Thêm vào đó, độ bền và tuổi thọ cao của tấm PU cũng làm giảm chi phí bảo trì và sửa chữa. Do đó, đầu tư vào tấm PU sẽ được bù đắp bởi lợi ích tiết kiệm lâu dài, trở thành lựa chọn bền vững cho các dự án yêu cầu chất lượng.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về Sơn La không?

Triệu Hổ tự hào có hệ thống vận chuyển rộng khắp, cung cấp Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại 63 tỉnh thành Việt Nam, trong đó có Sơn La. Với kho hàng và nhà máy sản xuất trải dài ở cả 3 miền, chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và hiệu quả. Thời gian giao hàng sẽ được thương lượng trực tiếp với khách hàng, phụ thuộc vào khoảng cách vận chuyển. Để nhận được ưu đãi tốt nhất về giá tấm PU cách nhiệt, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.

Chúng tôi xin kết thúc bài viết với thông điệp từ Triệu Hổ về sản phẩm Giá Tấm PU Cách Nhiệt tại Sơn La. Sản phẩm này cam kết mang lại chất lượng và hiệu quả tối ưu cho các công trình xây dựng. Hy vọng những thông tin vừa chia sẻ sẽ giúp quý khách hàng có thêm kiến thức để lựa chọn vật liệu phù hợp. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận sự tư vấn tận tâm và chuyên nghiệp, đưa công trình của bạn đến thành công bền vững và hiệu quả cao nhất.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.