Nhận Vật Liệu Cách Nhiệt Tại Hòa Bình ” Siêu khuyến mãi “

Bình chọn

Mục lục bài viết

Tìm Kiếm Vật Liệu Cách Nhiệt Tại Hòa Bình | Hấp dẫn vượt trội |  CK 5% – 10%

Vật liệu cách nhiệt đang ngày càng trở thành một phần quan trọng trong xây dựng và bảo trì các công trình. Với hiệu quả vượt trội, chúng giúp tiết kiệm năng lượng, duy trì nhiệt độ ổn định và giảm chi phí tiêu thụ điện. Các loại vật liệu này như bông thủy tinh, xốp polyurethane, và các tấm cách nhiệt được phát triển từ công nghệ hiện đại đều có tính năng cách nhiệt xuất sắc. Bên trong các lớp cách nhiệt này, có chứa những cấu trúc tinh vi giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt, ngăn cản quá trình trao đổi nhiệt giữa không gian bên trong và bên ngoài. Việc ứng dụng vật liệu cách nhiệt không chỉ giúp cải thiện hiệu quả sử dụng năng lượng mà còn góp phần tạo nên một môi trường sống thân thiện và bền vững hơn. Hãy cùng khám phá những điều kỳ diệu mà chúng mang lại!

Khái niệm về vật liệu cách nhiệt là gì?

Vật liệu cách nhiệt là những nguyên liệu thiết yếu trong xây dựng và công nghiệp, giúp giảm thiểu sự trao đổi nhiệt giữa các bề mặt hoặc không gian khác nhau. Chúng có khả năng ngăn ngừa hoặc làm chậm quá trình truyền nhiệt, nhờ đó duy trì nhiệt độ ổn định cho các công trình xây dựng và thiết bị. Một số loại vật liệu cách nhiệt thông dụng bao gồm xốp polyurethane, bông khoáng, bông thủy tinh, và các vật liệu tự nhiên như cellulose hay len đá. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao hiệu suất hoạt động và kéo dài tuổi thọ cho hệ thống. Đồng thời, nhờ vào khả năng giảm thiểu tiêu thụ năng lượng, chúng cũng góp phần bảo vệ môi trường, giảm thiểu hiệu ứng nhà kính và chiến đấu với biến đổi khí hậu.

Phân loại vật liệu cách nhiệt

Tấm vật liệu cách nhiệt

Tấm cách nhiệt là vật liệu được chế tạo dưới dạng các miếng phẳng, có kích thước và độ dày cố định, thích hợp cho việc lắp đặt trên nhiều bề mặt khác nhau như tường, trần và mái nhà. Chúng không chỉ giúp cách nhiệt hiệu quả, giảm thiểu tổn thất năng lượng, mà còn cung cấp khả năng cách âm, tạo ra không gian sống và làm việc thoải mái hơn. Việc sử dụng tấm cách nhiệt sẽ làm tăng hiệu suất sử dụng năng lượng và tiết kiệm chi phí dài hạn cho người sử dụng, đồng thời bảo vệ môi trường.

Ống vật liệu cách nhiệt

Ống cách nhiệt là loại vật liệu được thiết kế đặc biệt với hình dạng ống, chuyên dùng để bảo ôn các hệ thống đường ống. Vật liệu này có khả năng ngăn ngừa thất thoát năng lượng, giúp duy trì hiệu suất hoạt động của hệ thống. Với tính năng cách nhiệt ưu việt, ống cách nhiệt cũng bảo vệ các đường ống khỏi tác động của môi trường bên ngoài như nhiệt độ, độ ẩm và các yếu tố ăn mòn. Sử dụng ống cách nhiệt không chỉ tiết kiệm chi phí vận hành mà còn góp phần tăng cường độ bền cho các hệ thống đường ống.

Cuộn vật liệu cách nhiệt

Cuộn cách nhiệt là vật liệu linh hoạt, thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt. Với khả năng thi công dễ dàng trên các bề mặt không đều như mái nhà, tường hoặc đường ống, cuộn cách nhiệt giúp tối ưu hóa khả năng giữ nhiệt cho công trình. Để nâng cao hiệu quả sử dụng, nhà sản xuất thường trang bị thêm lớp bảo vệ như lưới kẽm hoặc giấy bạc, giúp bảo vệ cuộn cách nhiệt khỏi các yếu tố môi trường và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.

Tầm quan trọng của vật liệu cách nhiệt trong xây dựng và thiết kế

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian sống và làm việc. Sự thoải mái mà chúng mang lại không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn cải thiện năng suất làm việc trong văn phòng. Hơn nữa, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt giúp giảm tiêu thụ năng lượng, từ đó giảm lượng khí thải carbon, góp phần vào cuộc chiến chống biến đổi khí hậu. Ngoài khả năng cách nhiệt, nhiều loại còn có tác dụng cách âm, tạo không gian yên tĩnh hơn. Các công trình sử dụng vật liệu này thường có giá trị cao trên thị trường bất động sản.

Ứng dụng vật liệu cách nhiệt trong đời sống tại Hòa Bình

Xây dựng và kiến trúc

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong xây dựng và kiến trúc, được áp dụng rộng rãi trong nhà ở và các công trình thương mại. Chúng thường được lắp đặt trong tường, mái và sàn nhằm cải thiện hiệu suất năng lượng, duy trì nhiệt độ ổn định và giảm thiểu chi phí điện năng. Đặc biệt, trong các công trình như bệnh viện, trường học và trung tâm thương mại, vật liệu cách nhiệt phải đáp ứng tiêu chuẩn cao để đảm bảo sức khỏe và sự thoải mái cho người sử dụng. Việc sử dụng vật liệu này không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn bảo vệ môi trường.

Ngành công nghiệp

Trong ngành công nghiệp, vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc bảo ôn các thiết bị, ống dẫn và bể chứa khỏi sự mất nhiệt. Việc sử dụng các vật liệu này không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà còn nâng cao hiệu suất hoạt động của hệ thống. Qua đó, các doanh nghiệp có thể tiết kiệm đáng kể lượng năng lượng tiêu thụ, giảm chi phí vận hành và góp phần bảo vệ môi trường. Ứng dụng vật liệu cách nhiệt ngày càng trở nên cần thiết trong bối cảnh đòi hỏi cao về hiệu quả và sự bền vững trong sản xuất công nghiệp.

Hệ thống HVAC

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí (HVAC). Chúng không chỉ giúp ngăn chặn sự mất nhiệt trong quá trình vận chuyển không khí mà còn nâng cao hiệu suất hoạt động của hệ thống. Bằng cách giữ nhiệt độ ổn định, vật liệu cách nhiệt góp phần tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí hoạt động và tạo ra môi trường thoải mái cho người sử dụng. Việc lựa chọn và lắp đặt vật liệu cách nhiệt phù hợp là yếu tố quyết định đến độ bền và hiệu suất của hệ thống HVAC.

Giao thông vận tải

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực giao thông vận tải, đặc biệt là trong xe ô tô, tàu hỏa và máy bay. Chúng giúp cải thiện sự thoải mái cho hành khách bằng cách giảm tiếng ồn và duy trì nhiệt độ ổn định bên trong khoang chứa. Ngoài ra, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt còn góp phần giảm tiêu thụ năng lượng, nhờ vào khả năng giữ nhiệt và cách âm hiệu quả. Nhờ đó, phương tiện giao thông trở nên tiết kiệm hơn và thân thiện với môi trường, đáp ứng nhu cầu di chuyển hiện đại.

Bảo quản thực phẩm

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong ngành thực phẩm, đặc biệt trong việc bảo quản và vận chuyển sản phẩm. Chúng được sử dụng rộng rãi trong các kho lạnh và xe tải đông lạnh để duy trì nhiệt độ ổn định, giúp đảm bảo độ tươi ngon và an toàn của thực phẩm. Các vật liệu cách nhiệt như polyurethane, polystyrene và fiberglass không chỉ giúp ngăn chặn sự mất nhiệt mà còn giảm thiểu sự xâm nhập của vi khuẩn, từ đó kéo dài thời gian bảo quản sản phẩm. Việc ứng dụng hiệu quả những vật liệu này là bí quyết quan trọng trong ngành thực phẩm hiện đại.

Công trình năng lượng tái tạo

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong các công trình năng lượng tái tạo, chẳng hạn như pin mặt trời và hệ thống địa nhiệt. Sử dụng vật liệu cách nhiệt giúp giảm thiểu mất mát nhiệt, tối ưu hóa hiệu suất hoạt động của các nguồn năng lượng này. Đặc biệt, trong pin mặt trời, việc cách nhiệt hiệu quả có thể nâng cao khả năng tạo ra điện, trong khi hệ thống địa nhiệt có thể duy trì nhiệt độ ổn định hơn. Nhờ đó, việc ứng dụng vật liệu cách nhiệt góp phần gia tăng hiệu quả và tính bền vững của năng lượng tái tạo.

Chế tạo thiết bị điện tử

Trong lĩnh vực điện tử, việc ứng dụng vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ các linh kiện và thiết bị khỏi nhiệt độ cao. Những vật liệu này không chỉ ngăn chặn sự truyền nhiệt mà còn giúp duy trì nhiệt độ hoạt động tối ưu, đảm bảo hiệu suất và độ tin cậy của sản phẩm. Sử dụng vật liệu cách nhiệt trong thiết bị điện tử còn kéo dài tuổi thọ của các linh kiện, giảm thiểu nguy cơ hư hỏng do quá nhiệt. Điều này không chỉ mang lại lợi ích kinh tế mà còn nâng cao chất lượng và hiệu suất của thiết bị điện.

12 Vật liệu cách nhiệt hot nhất tại Hòa Bình

Bông khoáng

Bông khoáng là một vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, được sản xuất từ sợi khoáng tự nhiên như đá hoặc xỉ. Với cấu trúc xốp, bông khoáng ngăn chặn sự truyền nhiệt và tiếng ồn, góp phần cải thiện hiệu suất năng lượng trong các công trình xây dựng và công nghiệp. Ngoài ra, vật liệu này còn được sử dụng trong các hệ thống cơ điện nhằm bảo vệ thiết bị và nâng cao chất lượng không gian sống. Với tính năng chống cháy và chống ẩm tốt, bông khoáng đảm bảo độ bền và an toàn cho các công trình.

bông khoáng rockwool ống-3

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy

Bông thuỷ tinh

Bông thủy tinh (Glasswool) là vật liệu cách nhiệt hiệu quả, được sản xuất từ sợi thủy tinh tổng hợp từ nguyên liệu như đất sét, đá và xỉ. Với thành phần an toàn, không chứa amiang, bông thủy tinh được sử dụng rộng rãi cho các ứng dụng cách nhiệt và cách âm. Có ba dạng chính: dạng tấm, phù hợp cho sàn, tường và mái; dạng cuộn, lý tưởng cho các bề mặt lớn; và dạng ống, bảo vệ ống dẫn nhiệt và thông gió. Kích thước và độ dày của bông thủy tinh rất đa dạng, đáp ứng nhu cầu khác nhau trong xây dựng.

bong thuy tinh ong day 50mm

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt bông thuỷ tinh tại Triệu Hổ

Bông gốm

Bông gốm, hay còn gọi là Ceramic, là vật liệu siêu nhẹ được sản xuất từ sợi gốm, nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội, chịu được nhiệt độ từ 1260°C đến 1800°C. Vật liệu này thường được sử dụng trong các ứng dụng như lò gốm sứ, lò nung và lò hơi, giúp bảo vệ thiết bị và môi trường làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao. Bông gốm có nhiều dạng bao gồm tấm, cuộn và khối module, với kích thước và độ dày khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng trong công nghiệp.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt bông gốm tại Triệu Hổ

Xốp Xps

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là vật liệu cách nhiệt được sản xuất từ polystyrene qua quy trình đùn kết hợp với CO2. Với cấu trúc ô kín, tấm xốp XPS không chỉ nhẹ mà còn có độ rắn chắc và bền bỉ cao. Nó sở hữu khả năng chống thấm nước, chịu được nhiệt độ cao và thấp, cũng như áp lực lớn, từ đó đảm bảo hiệu suất cách nhiệt tối ưu cho các công trình xây dựng. Nhờ vào những đặc tính vượt trội này, xốp XPS trở thành lựa chọn lý tưởng trong ngành xây dựng và bảo trì năng lượng.


Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt xốp XPS tại Triệu Hổ

Xốp Eps

Vật liệu cách nhiệt xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một trong những lựa chọn hàng đầu trong xây dựng và công nghiệp. Với tỷ trọng đa dạng từ 4 – 35kg/m³, nó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Tỷ trọng 4 – 6kg/m³ thường sử dụng trong đóng gói hàng hóa, tuy có nhược điểm về khả năng chống cháy. Trong khi đó, xốp EPS có tỷ trọng 8 – 20kg/m³ rất thích hợp cho cách âm và cách nhiệt, đảm bảo an toàn trong môi trường lửa. Tỷ trọng 20 – 35kg/m³ mang lại hiệu quả cách nhiệt cao nhất, với khả năng chống cháy tốt, phù hợp cho các công trình lớn.

Mút xốp eps 14kg_m3 (1)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt xốp EPS tại Triệu Hổ

Xốp PU

Xốp PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) là vật liệu cách nhiệt thân thiện với môi trường, được thiết kế với cấu trúc đặc biệt gồm lớp PU/PIR có tỷ trọng cao ở giữa và hai lớp bề mặt từ xi măng tổng hợp. Sản phẩm này nổi bật với khả năng cách âm và cách nhiệt xuất sắc, đồng thời chống cháy hiệu quả. Ứng dụng rộng rãi trong công trình công nghiệp và dân dụng, xốp PU/PIR giúp giảm nhiệt và tiếng ồn cho mái, tường, trần và nền, đặc biệt tại các khu vực hướng Tây, từ đó nâng cao hiệu suất năng lượng và tạo không gian sống thoải mái.


Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m2)
1Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm240.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm319.500
3Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm400.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm480.000
5Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm213.000
6Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm274.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm361.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm447.000

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt xốp PU tại Triệu Hổ.

Xốp PE OPP

Xốp PE OPP là vật liệu cách nhiệt được chế tạo từ nhiều lớp mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP đã qua xử lý chống oxy hóa. Với tính năng đa dạng, sản phẩm này thích hợp cho hệ thống HVAC và các ứng dụng yêu cầu độ mềm mại, như đóng gói hàng hóa dễ vỡ. Xốp PE OPP có nhiều dạng khác nhau, bao gồm một mặt bạc, hai mặt bạc, một mặt bạc một mặt keo, và PE OPP trơn không bạc không keo, phù hợp cho nhiều mục đích xây dựng, đặc biệt trong việc cách nhiệt cho tường và mái nhà.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt xốp PE OPP tại Triệu Hổ

Vật liệu cách nhiệt Cát Tường

Vật liệu cách nhiệt Cát Tường được thiết kế với cấu trúc đa lớp, bao gồm lớp aluminum bên ngoài giúp phản xạ nhiệt, lớp polyethylene gia cố tăng cường độ bền, lớp kết dính ổn định các thành phần, và lớp khí nén ở giữa cung cấp khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Sản phẩm có nhiều loại, từ tấm một mặt nhôm đến tấm hai mặt nhôm, tấm xi mạ nhôm và các phiên bản kết hợp túi khí. Với khả năng phản xạ nhiệt tốt, tính năng chống ăn mòn, Vật liệu Cát Tường bảo vệ công trình hiệu quả khỏi nhiệt độ cao và giảm tiếng ồn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm236.800
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm251.200
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm224.000
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m231.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm242.400
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm268.000
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm252.000
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn76.800
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd64.000

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt Cát Tường tại Triệu Hổ

Vật liệu cách nhiệt Việt Nhật

Vật liệu cách nhiệt Việt Nhật nổi bật nhờ công nghệ túi khí tiên tiến, tạo ra lớp cách nhiệt hiệu quả giữa không gian bên trong và bên ngoài công trình. Sản phẩm không chỉ có giá cả phải chăng mà còn giúp tiết kiệm chi phí năng lượng và duy trì nhiệt độ ổn định cho hệ thống điều hòa không khí. Các sản phẩm tiêu biểu như HASIMO với hai lớp bạc tối ưu khả năng cách nhiệt, COOLHOUSE kết hợp túi khí với mặt nhôm cho khả năng cách âm tốt, PROHOUSE nhẹ và dễ lắp ráp, và GREENHOUSE với hai mặt bạc mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt cao.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt Việt Nhật tại Triệu Hổ

Vật liệu cách nhiệt Cao su lưu hóa

Cao su lưu hoá là một loại vật liệu cách nhiệt được sản xuất từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp qua quy trình lưu hóa, giúp cải thiện độ bền và tính đàn hồi. Với cấu trúc ba chiều, cao su lưu hoá cho phép chịu nhiệt và chống hóa chất hiệu quả. Các dạng sản phẩm như tấm, cuộn và ống đều có những ứng dụng riêng. Tấm cao su thường được sử dụng trong xây dựng và công nghiệp, trong khi dạng cuộn thuận tiện cho việc vận chuyển. Cao su lưu hoá dạng ống là giải pháp lý tưởng cho cách nhiệt và bảo vệ hệ thống ống dẫn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt cao su lưu hoá tại Triệu Hổ

Cao su xốp

Cao su xốp, hay còn gọi là mút xốp EVA (Ethylene Vinyl Acetate), là vật liệu cách nhiệt nổi bật với trọng lượng nhẹ và độ đàn hồi cao. Vật liệu này được sản xuất dưới hai dạng chính: dạng cuộn và dạng tấm. Cao su xốp dạng cuộn có chiều rộng 1m và 1,2m, với độ dài từ 10m đến 300m, và độ dày từ 1mm đến dưới 10mm. Trong khi đó, dạng tấm được chế tạo với kích thước 1mx2m và 1.2mx2.4m, với độ dày phong phú từ 10mm đến 100mm, đáp ứng nhu cầu đa dạng trong xây dựng và công nghiệp.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt cao su xốp tại Triệu Hổ

10 Điều cam kết khi mua vật liệu cách nhiệt tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh vật liệu cách nhiệt Triệu Hổ thi công tại Hòa Bình

Triệu Hổ tự hào là đơn vị hàng đầu cung cấp vật liệu cách nhiệt chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Với công nghệ tiên tiến và nguyên liệu chọn lọc, sản phẩm của chúng tôi đảm bảo khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy vượt trội. Đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ khách hàng lựa chọn giải pháp tối ưu cho công trình. Sự hài lòng của khách hàng là động lực giúp Triệu Hổ không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ, khẳng định vị thế vững chắc trên thị trường.



Một số câu hỏi về vật liệu cách nhiệt

Câu hỏi: Bông gốm và bông thủy tinh: Loại nào có khả năng chịu nhiệt cao hơn?

Bông gốm và bông thủy tinh đều là vật liệu cách nhiệt phổ biến, nhưng có sự khác biệt rõ rệt về khả năng chịu nhiệt. Bông gốm ceramic thường có khả năng chịu nhiệt cao hơn, với khả năng chịu lên đến 1260°C đến 1800°C hoặc thậm chí cao hơn. Trong khi đó, bông thủy tinh chỉ có thể chịu được nhiệt độ tối đa khoảng 400°C đến 600°C. Sự chênh lệch này khiến bông gốm trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu nhiệt độ cao, như trong lò nung hoặc lò gạch, nơi an toàn và hiệu quả là ưu tiên hàng đầu.

Câu hỏi: Xốp EPS có giá thành thấp hơn xốp XPS, nhưng hiệu quả cách nhiệt của chúng có khác biệt nhiều không?

Xốp EPS (Expanded Polystyrene) và xốp XPS (Extruded Polystyrene) là hai vật liệu cách nhiệt phổ biến, nhưng chúng có sự khác biệt rõ rệt về giá cả và hiệu quả cách nhiệt. Xốp EPS có giá thành thấp hơn, nhưng hệ số cách nhiệt của nó dao động từ 0.035 – 0.045 W/m·K, yếu hơn so với xốp XPS, có hệ số khoảng 0.028 – 0.035 W/m·K. XPS không chỉ có hiệu quả cách nhiệt tốt hơn mà còn có khả năng chịu nước vượt trội, thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường ẩm ướt, tuy nhiên giá thành của nó cao hơn.

Câu hỏi: Giữa cao su xốp và cao su xốp EVA, sản phẩm nào có khả năng đàn hồi tốt hơn?

Cao su xốp EVA (Ethylene Vinyl Acetate) và cao su xốp cách nhiệt thông thường có nhiều điểm khác biệt. EVA nổi bật với khả năng đàn hồi vượt trội, nhẹ và khả năng hấp thụ sốc tốt hơn, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi tính đàn hồi cao và khả năng chống va đập. Trong khi đó, cao su xốp cách nhiệt thông thường cũng có tính đàn hồi nhưng không đạt được sự linh hoạt và độ bền tương đương với EVA. Do đó, EVA thường được ưu tiên trong các ứng dụng yêu cầu tối ưu hóa hiệu suất cách nhiệt và bảo vệ.

Câu hỏi: Cao su lưu hoá có ưu điểm gì trong việc cách nhiệt so với cao su xốp thông thường?

Cao su xốp EVA và cao su lưu hoá đều là những vật liệu cách nhiệt phổ biến, nhưng cao su lưu hoá thể hiện ưu điểm nổi bật hơn hẳn. Nhờ vào quy trình lưu hoá, vật liệu này có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt tốt hơn và tính chất vật lý được cải thiện đáng kể so với cao su xốp EVA. Ngoài ra, cao su lưu hoá còn có khả năng chống hóa chất hiệu quả và giảm thiểu tình trạng co lại dưới tác động của nhiệt. Do đó, nó thường được ưu tiên chọn cho các ứng dụng cách nhiệt trong môi trường khắc nghiệt.

Câu hỏi: Tấm Việt Nhật có giá thành thấp hơn tấm Cát Tường, nhưng hiệu suất cách nhiệt có chênh lệch nhiều không?

Trong việc so sánh giá cả giữa tấm cách nhiệt Cát Tường và Việt Nhật, tấm Việt Nhật thường có giá thành thấp hơn. Tuy nhiên, hiệu suất cách nhiệt của hai loại vật liệu này lại có sự khác biệt rõ rệt. Tấm Cát Tường được sản xuất với công nghệ và vật liệu cao cấp hơn, mang lại hiệu suất cách nhiệt và khả năng phản xạ nhiệt vượt trội. Mặc dù tấm Việt Nhật vẫn đảm bảo hiệu quả nhất định, nhưng không thể đạt tiêu chuẩn cao như Cát Tường, đặc biệt trong các công trình yêu cầu cách nhiệt nghiêm ngặt. Sự khác biệt này càng trở nên rõ rệt trong các dự án lớn hoặc môi trường khắc nghiệt.

Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển vật liệu cách nhiệt về tận Hòa Bình không?

Triệu Hổ tự hào là đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu cách nhiệt đến tận Hòa Bình. Với đội ngũ nhân viên giao hàng chuyên nghiệp và tận tâm, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao ngay tại địa điểm bạn yêu cầu. Dịch vụ của chúng tôi không chỉ giúp bạn tiết kiệm thời gian mà còn nâng cao hiệu quả trong việc tối ưu hóa không gian sống và làm việc. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để trải nghiệm dịch vụ vận chuyển nhanh chóng, an toàn và đáng tin cậy nhất.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.