Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Hà Nội “Thử Liền”

5/5 - (4024 bình chọn)

Mục lục bài viết

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Tại Hà Nội | Lấy Nhanh | CK 5% – 10%

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Hà Nội đã trở thành lựa chọn ưu việt trong việc nâng cao an toàn và cách âm cho các công trình xây dựng hiện đại. Với khả năng chống cháy vượt trội, tấm panel Rockwool giúp ngăn ngừa sự lan truyền của lửa, bảo vệ tối đa cho người sử dụng và tài sản trong không gian sống. Trong khi đó, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt tuyệt vời mà còn tạo ra môi trường làm việc trong lành nhờ tính năng cách âm hiệu quả. Các sản phẩm này đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, dễ dàng lắp đặt và bảo trì. Với tầm quan trọng ngày càng gia tăng của an toàn và sự tiện nghi trong các công trình, tấm panel này xứng đáng được xem là giải pháp hàng đầu cho nhu cầu xây dựng hiện đại.

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Hà Nội

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy Hà Nội là một loại vật liệu xây dựng hiện đại, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu cách nhiệt và an toàn chống cháy. Cấu tạo của tấm panel này bao gồm ba lớp chính: hai lớp bên ngoài thường làm bằng tôn mạ kẽm dày từ 0.3mm đến 0.7mm, kết hợp với lớp cách nhiệt bằng đá khoáng Rockwool có tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 120 kg/m3. Với khả năng cách nhiệt hiệu quả, tấm panel không chỉ giúp ổn định nhiệt độ bên trong công trình mà còn chống lại nhiệt độ cao, ngăn ngừa nguy cơ cháy nổ. Ngoài ra, sản phẩm còn có khả năng giảm tiếng ồn, tạo ra không gian sống và làm việc yên tĩnh hơn. Nhờ vào những ưu điểm vượt trội này, Tấm Panel Rockwool Chống Cháy ngày càng trở thành lựa chọn phổ biến trong xây dựng.

Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Hà Nội là sản phẩm cách nhiệt và cách âm hiệu quả, được thiết kế với cấu trúc đặc biệt. Với hai lớp tôn bên ngoài dày từ 0.3mm đến 0.7mm, lõi ở giữa là bông thủy tinh glasswool có tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3, được cấu tạo từ sợi thủy tinh. Đặc tính nổi bật của panel này là khả năng giảm truyền nhiệt và hạn chế tiếng ồn, giúp nâng cao hiệu suất sử dụng cho các công trình như nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch, văn phòng và phòng máy điều hòa. Nhờ vào cấu trúc sợi mịn và rỗng, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn góp phần bảo vệ môi trường xung quanh bằng cách giảm thiểu sự tiêu thụ năng lượng.

Tên gọi phổ biến Tấm Panel Chống Cháy tại Hà Nội

Tại Hà Nội, tấm panel chống cháy được biết đến với nhiều tên gọi phổ biến, phản ánh tính năng và nguyên liệu cấu tạo. Một số tên gọi thường gặp bao gồm tấm panel rockwool chống cháy, tấm panel rockwool và panel rockwool chống cháy. Bên cạnh đó, panel bông thuỷ tinh và panel glasswool cũng là những lựa chọn đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ an toàn cháy nổ. Các loại panel này không chỉ có khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn giúp giảm thiểu nguy cơ cháy nổ, đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn trong xây dựng hiện nay.

Cấu tạo Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool

Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính)

Tấm Panel Rockwool chống cháy và Panel bông thủy tinh Glasswool được cấu tạo từ lớp bề mặt kim loại, thường là hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp bề mặt này được xử lý chống oxy hóa, đảm bảo khả năng chống ăn mòn theo thời gian và khả năng chịu lực tốt. Độ dày của lớp mặt ngoài dao động từ 0.3 đến 0.7mm, được thiết kế với gân chạy ngang nhằm tăng cường khả năng thoát nước trong trường hợp trời mưa. Điều này giúp tấm panel duy trì hiệu suất và độ bền lâu dài trong mọi điều kiện thời tiết.

Lớp cách nhiệt (lớp giữa)

Tấm Panel Rockwool và Glasswool là hai loại vật liệu cách nhiệt hiệu quả, được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp. Lõi cách nhiệt Rockwool, được sản xuất từ đá bazan, có cấu trúc xốp với tỷ trọng từ 60–150kg/m³, giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt tốt. Các sợi được bố trí vuông góc, liên kết chặt chẽ tạo thành một khối đồng nhất. Trong khi đó, lõi Glasswool được làm từ sợi thủy tinh mịn, nhẹ và không cháy, với cấu trúc đan xen tạo ra khoang khí li ti, giảm thiểu tiếng ồn và nhiệt độ, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng.

Lớp cuối cùng (lớp bên trong)

Tấm Panel Rockwool chống cháy và Panel bông thủy tinh glasswool có cấu tạo lớp cuối cùng rất đặc biệt. Tôn mạ oxi hóa được sử dụng cho lớp bên trong, có bề mặt khác biệt so với lớp ngoài. Ở lớp trong, tôn không có các đường gân sâu, thường là bề mặt phẳng hoặc chỉ có gân nhẹ. Điều này giúp hạn chế việc gây trầy xước cho người sử dụng khi tiếp xúc trực tiếp. Ngoài ra, bề mặt này cũng hỗ trợ tốt hơn trong việc kết dính với các chất liệu như tường gạch, thạch cao, xi măng, đảm bảo tính năng và an toàn cho sản phẩm.

Phân loại Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool

Phân loại theo tỷ trọng và độ dày của lõi

Tỷ trọng lõi 

Tấm panel Rockwool chống cháy có lõi bông khoáng với các tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 150kg/m3, đáp ứng nhu cầu cách âm, cách nhiệt. Trong khi đó, panel bông thủy tinh Glasswool được sản xuất với tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3, phù hợp cho các ứng dụng khác nhau.

Độ dày

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool được phân loại theo độ dày lõi từ 50mm đến 200mm, với các mức 75mm, 100mm, 125mm, 150mm và 175mm. Sự đa dạng này giúp đáp ứng nhu cầu cách âm, cách nhiệt và chống cháy trong xây dựng.

Phân loại theo vị trí và công năng

Tấm Panel Vách Trong

Panel Rockwool và Glasswool cho vách trong được phân loại theo khả năng chống cháy và cách âm. Chúng được chế tạo từ lõi bông khoáng hoặc bông thủy tinh, mang lại hiệu quả cách nhiệt, ngăn lửa và tạo không gian yên tĩnh, an toàn cho các hoạt động sinh hoạt và làm việc.

Tấm Panel Vách Ngoài

Panel Rockwool và Glasswool chống cháy cho vách ngoài được thiết kế với độ bền cao, khả năng cách nhiệt hiệu quả. Chúng giảm thiểu tiêu thụ năng lượng, giữ cho công trình mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông, đồng thời mang lại tính thẩm mỹ cho kiến trúc hiện đại.

Thông số kỹ thuật Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool

Thông số kỹ thuật Tấm Panel Rockwool Chống Cháy

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng lõi 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3
Loại lõi Rockwool chống cháy

Thông số kỹ thuật Panel Bông Thuỷ Tinh Glasswool

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR 48kg/m3, 64kg/m3
Loại lõi Glasswool chống cháy
Chống ẩm 98.5%
Độ hút ẩm thấp 5%
Kiềm tính nhỏ
Màu sắc Màu vàng nhạt
Khả năng chịu nhiệt 350°C
Hiệu suất đốt cháy Cấp 1, không cháy, chịu lửa 60 phút, chịu nhiệt 600oC
Hệ số cách nhiệt R(m2K/W) (50mm =1.25), (75mm =1.875),(100mm=2.5)
Tần số âm thanh(Hz) NRC=1

Bảng giá Panel chống cháy Hà Nội (08/2025)

Bảng giá Tấm Panel Rockwool Chống Cháy Hà Nội (08/2025)

Báo giá Tấm Panel Rockwool Chống Cháy Vách trong 

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
3Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm345.000
4Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm384.000
5Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm408.000
6Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm442.500
9Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm414.000
10Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm453.000
11Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm475.500
12Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm511.500
15Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm481.500
16Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm520.500
17Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm543.000
18Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm570.000
19Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,35mm423.000
20Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm427.500
21Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm450.000
22Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm480.000
23Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,35mm490.500
24Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm501.000
25Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm525.000
26Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm547.500
27Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,35mm549.000
28Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm559.500
29Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm583.500
30Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm606.000
31Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.113.000
32Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm805.500
33Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.188.000
34Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm880.500
35Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.261.500
36Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm954.000
37Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.618.500
38Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm1.311.000

Báo giá Tấm Panel Rockwool Chống Cháy Vách ngoài

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm553.000
2Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm567.000
3Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm581.000
4Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm581.000
5Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm595.000
6Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm665.000
7Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm124.600
8Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm693.000
9Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm693.000
10Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm707.000
11Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm791.000
12Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm805.000
13Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm819.000
14Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm819.000
15Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm833.000
16Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm567.000
17Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm595.000
18Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm623.000
19Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm651.000
20Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm679.000
21Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm707.000
22Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm735.000
23Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm763.000
24Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm805.000
25Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm833.000
26Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm861.000
27Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm889.000

Bảng giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Hà Nội (08/2025)

Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Vách trong 

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
4Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm420.000
5Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm439.600
6Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm464.800
10Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm488.600
11Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm508.200
12Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm533.400
16Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm585.200
17Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm604.800
18Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm630.000
20Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm459.200
21Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm481.600
22Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm498.400
24Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm527.800
25Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm550.200
26Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm567.000
28Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm627.200
29Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm649.600
30Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm666.400

Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Vách ngoài

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm519.800
2Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm533.300
3Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm546.800
4Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm546.800
5Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm560.300
6Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm607.500
7Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm86.400
8Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm634.500
9Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm634.500
10Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm648.000
11Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm708.800
12Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm722.300
13Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm735.800
14Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm735.800
15Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm749.300
16Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm533.300
17Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm560.300
18Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm587.300
19Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm614.300
20Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm621.000
21Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm648.000
22Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm675.000
23Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm702.000
24Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm722.300
25Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm749.300
26Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm776.300
27Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm803.300

Sự khác biệt giữa các phân loại Panel

Tiêu chí Panel Glasswool (Bông thủy tinh) Panel Rockwool (Bông khoáng)
Vật liệu lõi Sợi thủy tinh tổng hợp Sợi khoáng từ đá bazan hoặc đá vôi
Khả năng chống cháy Chịu nhiệt ~250 – 350°C Chịu nhiệt cao >1000°C
Khả năng cách âm Tốt Rất tốt (cao hơn Glasswool)
Khả năng cách nhiệt Tốt Rất tốt
Trọng lượng Nhẹ hơn Rockwool Nặng hơn Glasswool
Độ bền cơ học Khá Cao
Ứng dụng phổ biến Nhà xưởng, phòng sạch, công trình dân dụng Khu công nghiệp, nhà máy nhiệt điện, phòng máy
Khả năng chịu ẩm/mốc/mối mọt Chống ẩm tốt, không bị mục Chống ẩm và mối mọt rất tốt
Độ an toàn sức khỏe Cần bảo hộ khi thi công do sợi nhỏ, có thể gây ngứa Cần bảo hộ tương tự, ít bay bụi hơn
Giá thành Thường thấp hơn Cao hơn một chút do khả năng chịu nhiệt vượt trội

Hình ảnh biên dạng Panel cho từng ứng dụng

Để hỗ trợ quý khách trong việc lựa chọn loại Panel phù hợp cho từng hạng mục công trình, chúng tôi đã biên soạn một bộ hình ảnh biên dạng Panel được phân loại theo ứng dụng thực tế. Các hình ảnh này từ vách ngoài cần độ bền và khả năng chống thấm cao đến vách trong yêu cầu tính thẩm mỹ và dễ lắp đặt. Mỗi hình ảnh thể hiện rõ hình dáng mặt cắt, kết cấu lõi, lớp phủ và các tính năng nổi bật. Nhờ đó, bạn có thể tiếp cận thông tin một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Biên dạng Panel vách trong

 

 

 

 

Biên dạng Panel vách ngoài

 

 

 

Những phụ kiện quan trọng giúp tối ưu hệ thống Panel

Phụ kiện nhôm

Phụ kiện nhôm trong hệ thống Panel là các thành phần thiết yếu được chế tạo từ nhôm, đảm bảo kết nối chắc chắn giữa các tấm Panel cùng như với trần hoặc sàn bê tông. Chúng không chỉ gia tăng tính ổn định cho công trình mà còn bảo vệ các tấm Panel khỏi các tác động môi trường bên ngoài. Ngoài ra, phụ kiện nhôm còn đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao thẩm mỹ cho dự án, bao gồm các sản phẩm như thanh nhôm U, V, khung vách kính, thanh nhôm phào lõm, thanh nhôm khung cửa đi, thanh nhôm T treo và thanh nhôm bo góc.

  • Thanh nhôm U28x50x28

 

  • Thanh nhôm U38x50x38

 

  • Thanh nhôm U38x75x38

 

  • Thanh nhôm U38x100x38

 

  • Thanh nhôm V 38×38

 

  • Thanh nhôm V 38×75

 

  • Thanh nhôm phào C bo góc

 

  • Thanh nhôm đế phào:

 

 

  • Thanh nhôm T treo Panel

 

  • Thanh nhôm T treo trần Panel

  • Thanh nhôm U khung vách kính

 

  • Thanh nhôm sập vách cố đinh

 

  • Thanh nhôm U50 bo hai bên

 

  • Thanh nhôm U75 bo hai bên

 

  • Thanh nhôm U bo một bên

 

  • Thanh U bo mặt trăng 1 cạnh

  • Thanh nhôm LC

 

  • Thanh nhôm H nối tấm Panel

 

  • Bộ thanh nhôm bo góc trong

 

 

  • Thanh nhôm bo góc ngoài

 

Phụ kiện cửa đi Panel

Phụ kiện cửa đi trong hệ thống Panel đóng vai trò quan trọng, không chỉ đảm bảo độ bền mà còn nâng cao tính thẩm mỹ và sự vận hành mượt mà cho cửa. Hệ cửa được gia cố bằng thanh nhôm khung và thanh nhôm bo đáy, mang lại độ cứng và định hình chính xác cho cánh cửa. Các chi tiết như gioăng cao su bao khung và gioăng đơn đáy giúp ngăn bụi bẩn, cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Bộ bản lề tự nâng và các phụ kiện khác hỗ trợ cửa đóng mở êm ái, giảm chấn, đồng thời đảm bảo bền bỉ theo thời gian.

 

 

 

Phụ kiện nhôm cửa đi Panel

  • Thanh nhôm khung cửa đi

 

  • Thanh nhôm 28x50x28 bo đáy cửa đi

Phụ kiện phụ trợ cửa đi Panel

  • Gioăng cao su trơn bao khung

  • Gioăng cao su đơn đáy cửa

  • Bản lề tự nâng

  • Khoá tay gạc

  • Khóa tay nắm (khóa tròn)

  • Chốt âm cửa
  • Ke góc

  • Cùi chỏ hơi

Phụ kiện cửa trượt

Cửa trượt là giải pháp tối ưu cho những không gian hạn chế, với cơ chế hoạt động trượt ngang trên hệ ray, không chỉ tiết kiệm diện tích mà còn mang lại sự linh hoạt cho không gian sống. Để đảm bảo hiệu suất và tính thẩm mỹ cho bộ cửa trượt, hai nhóm phụ kiện chính là cần thiết: phụ kiện thanh nhôm giúp cấu trúc vững chắc và phụ kiện phụ trợ hỗ trợ quá trình lắp đặt và vận hành. Sự kết hợp hoàn hảo giữa các phụ kiện này càng làm nổi bật ưu điểm của cửa trượt trong thiết kế hiện đại.

 

Phụ kiện nhôm cửa trượt

  • Thanh nhôm bo khung cánh cửa trượt Panel

 

  • Thanh nhôm bo cánh cửa trượt Panel

 

 

 

  • Thanh nhôm ray cửa trượt

 

  • Thanh nhôm dẫn hướng cửa trượt

 

  • Thanh nhôm tay đẩy tròn

Phụ kiện phụ trợ cửa trượt

  • Bộ bánh xe +móc treo

Bánh xe và móc treo mẫu Hàn Quốc

Bánh xe và móc treo mẫu Việt Nam

  • Bộ con lăn dẫn hướng

Bộ con lăn dẫn hướng Hàn Quốc

Bộ con lăn dẫn hướng Việt Nam

  • Bộ chặn góc dưới

Bộ chặn góc dưới Hàn Quốc

Bộ chặn góc dưới Việt Nam

  • Bộ chặn góc trên

Bộ chặn góc dưới – trên Hàn Quốc

Bộ chặn góc trên Việt Nam

  • Bộ chặn giữa

Bộ chặn giữa Hàn Quốc

Bộ chặn giữa Việt Nam

  • Tay nắm nhựa âm cửa

Tay nắm nhựa âm cửa Hàn Quốc

Tay nắm nhựa âm cửa Việt Nam

  • Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi

Tay khoá Inox cửa lùa cánh đôi Hàn Quốc

Tay khoá Inox cửa lùa cánh đôi Việt Nam

  • Tay khóa Inox cửa lùa cánh đơn

Tay khoá Inox cửa lùa cánh đơn Hàn Quốc

  • Bộ con lăn điều chỉnh trên

Bộ con lăn điều chỉnh trên Hàn Quốc

  • Bộ con lăn điều chỉnh giữa

Bộ con lăn điều chỉnh giữa Hàn Quốc

  • Ốp khung cửa lùa

Bộ con lăn điều chỉnh giữa Hàn Quốc

  • Ốp che ray cửa lùa, tôn gấp

Ốp che ray cửa lùa Hàn Quốc

  • Nắp nhựa cho tay đầu tròn

Nắp nhựa cho tay đầu tròn

  • Gioăng cao su đôi

Gioăng cao su đôi

Phụ kiện phụ trợ khác

Phụ kiện phụ trợ khác là các thành phần hỗ trợ thêm cho các hệ thống cửa và các chi tiết khác trong công trình, giúp tăng cường chức năng và hiệu quả sử dụng:

  • Chụp bo góc trong

  • Chụp Bo góc ngoài

  • Kết thúc cửa

  • Đinh vít

  • Ke chống bão

 

  • Giá đỡ máng nước

  • Endcap

  • Bản lề

  • Móc kẹp xà gồ

Hướng dẫn lắp đặt Panel với phụ kiện nhôm đơn giản nhất

Hướng dẫn lắp đặt phụ kiện nhôm trong hệ thống Panel

  • Thanh nhôm trụ góc: Dùng nối 2 tấm vách panel vuông góc với nhau
  • Thanh nhôm V bo cong một bên: Lắp vào các góc cong hoặc các khu vực có hình dáng cong của tấm panel với tường

  • Thanh nhôm C: Lắp ở giữa chân góc vuông của 2 tấm Panel đặt vuông
  • Thanh nhôm U: Lắp vào điểm tiếp nối giữa Panel và sàn bê tông hoặc Panel và trần

  • Thanh nhôm T: Liên kết trung gian giữa Panel và tăng đơ
  • Thanh nhôm V ốp góc trong được lắp vào các góc trong của công trình nơi giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tường và tấm panel, giúp hoàn thiện và bảo vệ các góc trong của không gian.
  • Thanh nhôm V ốp góc ngoài được lắp vào các góc ngoài của các tấm panel hoặc giữa tường và các tấm panel để hoàn thiện và bảo vệ góc ngoài của công trình.

  • Thanh h nhôm: Liên kết giữa trần Panel và hệ thống đèn thả âm trần

  • Thanh H hộp: Dùng liên kết giữa các tấm Panel

  • Thanh nhôm phào lõm + đế phào lõm nẹp góc trong: Phụ kiện này được cấu tạo bởi 2 bộ phận ghép lại. Bao gồm: phào lõm hình mặt trăng và đế phào hình chữ V. Hai bộ phận này có rãnh để kết nối với nhau. Với mục đích nẹp các góc 90 độ, giúp che đi khe hở giữa 2 tấm panel với nhau hoặc panel với tường.

  • Thanh nhôm nẹp kính: Thanh nhôm vách kính phụ kiện dành cho vách panel cách nhiệt, có nhiệm vụ kết nối tấm panel và tấm kính lại với nhau trên cùng 1 mặt phẳng.

  • Thanh nhôm U 2 chân cong: Lắp đặt tại các vị trí giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tấm panel với các sàn bê tông của công trình.

  • Thanh nhôm đế phào: lắp đặt ở chân tường hoặc mặt dưới của trần để tạo ra sự liên kết giữa panel và bề mặt tường hoặc trần.

Hướng dẫn lắp cửa đi Panel và phụ kiện nhôm 

Hướng dẫn lắp trần Panel với phụ kiện nhôm

Hướng dẫn lắp cửa truợt Panel và phụ kiện nhôm

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Panel Chống Cháy của Triệu Hổ tại Hà Nội

Tấm Panel Chống Cháy của Triệu Hổ tại Hà Nội thể hiện rõ chất lượng vượt trội qua những hình ảnh thực tế. Từ khu công nghiệp đến công trình dân dụng, các tấm panel mang lại sự vững chắc, thẩm mỹ và khả năng cách nhiệt, khẳng định uy tín thương hiệu qua thời gian.

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Vách Panel Chống Cháy

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có thể chịu được lửa trong bao lâu? 

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool đều là những giải pháp hiệu quả cho việc ngăn chặn cháy nổ trong các công trình xây dựng. Tùy thuộc vào từng loại, các tấm panel này có khả năng chịu được nhiệt độ từ 250°C cho đến hơn 1000°C. Thời gian chịu lửa của chúng dao động từ 30 phút đến hơn 2 giờ, giúp cung cấp đủ thời gian để sơ tán người dân và xử lý sự cố. Sự ứng dụng của chúng không chỉ nâng cao an toàn mà còn góp phần bảo vệ tài sản và giảm thiểu thiệt hại trong trường hợp cháy xảy ra.

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có chống nước không?

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool được thiết kế với bề mặt phủ lớp tôn mạ kẽm hoặc tôn sơn tĩnh điện. Điều này không chỉ mang lại khả năng chống thấm nước mà còn giúp ngăn ngừa ẩm mốc, làm cho sản phẩm trở nên lý tưởng cho những khu vực có khí hậu nóng ẩm hoặc ven biển. Với tính năng này, các tấm panel không chỉ đảm bảo an toàn khỏi lửa mà còn duy trì độ bền và tuổi thọ cao, đáp ứng nhu cầu xây dựng hiện đại và những tiêu chuẩn chất lượng khắt khe.

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có thể sử dụng cho những công trình nào?

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool là những vật liệu xây dựng linh hoạt, phù hợp với nhiều loại công trình. Chúng thường được sử dụng trong các nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch, và nhà máy sản xuất, nhất là tại những khu vực yêu cầu cao về an toàn cháy nổ như phòng kỹ thuật điện, phòng điều khiển trung tâm, và nhà máy hóa chất. Ngoài ra, ngày càng nhiều công trình dân dụng như nhà ở, văn phòng, quán cà phê, và homestay cũng sử dụng panel chống cháy này nhờ vào tính thẩm mỹ, thi công nhanh và khả năng cách nhiệt vượt trội.

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có khả năng cách âm không?

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool là giải pháp hiệu quả cho cả cách âm và cách nhiệt. Chúng có khả năng giảm thiểu tiếng ồn từ 27 dB đến hơn 40 dB, rất hữu ích cho các công trình gần đường lớn, nhà máy, hay khu vực ồn ào. Các tấm panel này cũng thích hợp cho những nơi cần yên tĩnh như phòng họp, phòng điều khiển hay phòng thu âm. Bên cạnh đó, khả năng cách nhiệt của chúng giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian, góp phần tiết kiệm điện năng cho hệ thống điều hòa.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool về Hà Nội không?

Công ty Triệu Hổ chuyên cung cấp các loại Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool, cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao nhất. Đặc biệt, công ty có chính sách vận chuyển trực tiếp đến công trình tại Hà Nội, đảm bảo sự thuận tiện cho khách hàng. Với kho hàng toàn quốc, Triệu Hổ đảm bảo giao hàng nhanh chóng và hiệu quả. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp luôn kiểm soát chất lượng sản phẩm chặt chẽ, ngăn ngừa tình trạng bóp méo hay cong vênh trong quá trình vận chuyển, phục vụ khách hàng một cách tốt nhất.

Trên đây là những thông tin hữu ích về Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool tại Hà Nội mà Triệu Hổ cung cấp. Sản phẩm chính hãng này không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn mang lại giải pháp hoàn hảo cho các công trình xây dựng. Với tính năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy nổi bật, chúng tôi hy vọng rằng quý khách hàng sẽ tìm được vật liệu phù hợp nhất cho dự án của mình. Để được tư vấn chuyên nghiệp và chi tiết, hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để biến ước mơ công trình của bạn thành hiện thực.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.