Mục lục bài viết
- 1 Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Tại Lạng Sơn | Lấy Nhanh | CK 5% – 10%
- 2 Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Lạng Sơn
- 3 Tên gọi phổ biến Tấm Panel Chống Cháy tại Lạng Sơn
- 4 Cấu tạo Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool
- 5 Phân loại Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool
- 6 Thông số kỹ thuật Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool
- 7 Bảng giá Panel chống cháy Lạng Sơn (08/2025)
- 8 Sự khác biệt giữa các phân loại Panel
- 9 Hình ảnh biên dạng Panel cho từng ứng dụng
- 10 Những phụ kiện quan trọng giúp tối ưu hệ thống Panel
- 11 Hướng dẫn lắp đặt Panel với phụ kiện nhôm đơn giản nhất
- 12 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 13 Một số hình ảnh thực tế Tấm Panel Chống Cháy của Triệu Hổ tại Lạng Sơn
- 14 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Vách Panel Chống Cháy
- 14.1 Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có thể chịu được lửa trong bao lâu?
- 14.2 Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có chống nước không?
- 14.3 Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có thể sử dụng cho những công trình nào?
- 14.4 Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có khả năng cách âm không?
- 14.5 Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool về Lạng Sơn không?
Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Tại Lạng Sơn | Lấy Nhanh | CK 5% – 10%
Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Lạng Sơn đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng hiện đại nhờ vào tính năng cách nhiệt và chống cháy hiệu quả. Với khả năng chịu nhiệt cao và giảm thiểu sự lan tỏa của lửa, tấm panel Rockwool bảo vệ tối ưu cho không gian sống và làm việc, đồng thời cải thiện độ bền cho công trình. Không kém phần quan trọng, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Lạng Sơn cung cấp khả năng cách âm xuất sắc, giúp tạo ra môi trường yên tĩnh và dễ chịu. Cả hai loại tấm panel này đều được sản xuất theo tiêu chuẩn cao và thân thiện với môi trường, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho người sử dụng. Sự kết hợp hoàn hảo của tính năng và thẩm mỹ, chúng thực sự là lựa chọn thông minh cho mọi công trình.
Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Lạng Sơn
Tấm Panel Rockwool Chống Cháy là một giải pháp xây dựng hiện đại, được biết đến với cấu tạo gồm ba lớp chính. Hai lớp bên ngoài được làm bằng tôn mạ kẽm có độ dày từ 0.3mm đến 0.7mm, tạo nên độ bền vững cho tấm panel. Ở giữa là lớp cách nhiệt bằng đá khoáng Rockwool, có tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 120 kg/m3, mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội. Sản phẩm này không chỉ có khả năng chịu nhiệt cao mà còn chống cháy hiệu quả, giúp bảo vệ an toàn cho công trình xây dựng. Ngoài ra, nhờ tính năng giảm tiếng ồn, tấm Panel Rockwool Chống Cháy còn giữ cho không gian sống và làm việc yên tĩnh và thoải mái. Sự kết hợp hoàn hảo này khiến tấm panel trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều dự án xây dựng hiện nay.
Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Lạng Sơn là một sản phẩm xây dựng hiện đại, được thiết kế với cấu trúc hai lớp tôn bên ngoài dày từ 0.3mm đến 0.7mm, kết hợp với lõi bông thủy tinh glasswool có tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3. Chất liệu bông thủy tinh được sản xuất từ sợi thủy tinh mịn mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Nhờ vào cấu trúc này, panel có khả năng giảm thiểu hiệu suất truyền nhiệt và hạn chế tiếng ồn hiệu quả. Điều này khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình như nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch, văn phòng và phòng máy điều hòa. Việc ứng dụng Panel Bông Thủy Tinh Glasswool không chỉ nâng cao hiệu quả cách nhiệt mà còn góp phần tạo môi trường làm việc yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng.
Tên gọi phổ biến Tấm Panel Chống Cháy tại Lạng Sơn
Tại Lạng Sơn, các sản phẩm tấm panel chống cháy được sử dụng rộng rãi và có nhiều tên gọi phổ biến. Một số tên gọi thường gặp bao gồm tấm panel rockwool chống cháy, tấm panel rockwool, và panel rockwool chống cháy. Ngoài ra, còn có các lựa chọn khác như panel bông thủy tinh, panel glasswool, và tấm panel bông thủy tinh. Những sản phẩm này không chỉ đảm bảo an toàn chống cháy mà còn mang lại hiệu suất cách nhiệt hiệu quả, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
Cấu tạo Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool
Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính)
Tấm Panel Rockwool chống cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool được cấu tạo với lớp bề mặt kim loại từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp mặt ngoài này được xử lý chống oxy hóa, đảm bảo không bị ăn mòn theo thời gian và chịu được các lực tác động mạnh cũng như điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Độ dày của lớp mặt ngoài dao động từ 0.3 – 0.7mm, với các gân chạy ngang tấm panel, giúp cải thiện khả năng thoát nước hiệu quả trong trường hợp trời mưa.
Lớp cách nhiệt (lớp giữa)
Tấm panel cách nhiệt với lõi Rockwool và Glasswool hiện nay được ưa chuộng trong xây dựng và cách âm. Lõi Rockwool, sản xuất từ đá bazan, có cấu trúc xốp và tỷ trọng từ 60–150kg/m³, giúp giảm truyền nhiệt hiệu quả nhờ sợi được bố trí vuông góc, liên kết chặt. Ngược lại, lõi Glasswool làm từ sợi thủy tinh mịn màu vàng với cấu trúc sợi đan xen tạo ra khoang khí li ti, không chỉ ngăn ngừa truyền nhiệt mà còn giảm tiếng ồn. Cả hai vật liệu này đều nhẹ, chống cháy và không thấm nước, thích hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng.
Lớp cuối cùng (lớp bên trong)
Tấm Panel Rockwool chống cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool đều sử dụng tôn mạ oxi hóa cho lớp bên trong. Khác với bề mặt bên ngoài, tôn mặt trong không có các đường gân sâu, mà thường là bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ. Điều này giúp tránh gây trầy xước cho người sử dụng và tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết dính với các vật liệu khác như tường gạch, thạch cao, hoặc xi măng. Sự lựa chọn này không chỉ đảm bảo an toàn, mà còn nâng cao tính thẩm mỹ cho các công trình xây dựng hiện đại.
Phân loại Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool
Phân loại theo tỷ trọng và độ dày của lõi
Tỷ trọng lõi
Tấm panel Rockwool chống cháy và panel bông thủy tinh Glasswool được phân loại theo tỷ trọng lõi. Rockwool có tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 150kg/m3, trong khi Glasswool có tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3. Mỗi loại đều mang lại hiệu quả cách nhiệt và chống cháy khác nhau.
Độ dày
Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool được phân loại theo độ dày lõi từ 50mm đến 200mm. Các độ dày này đáp ứng nhu cầu cách nhiệt và chống cháy hiệu quả, phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
Phân loại theo vị trí và công năng
Tấm Panel Vách Trong
Panel chống cháy vách trong, bao gồm Panel Rockwool và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool, nổi bật với khả năng cách âm, cách nhiệt và bảo vệ công trình khỏi cháy nổ. Lõi vật liệu chịu nhiệt này đảm bảo không gian yên tĩnh, an toàn cho sinh hoạt và làm việc.
Tấm Panel Vách Ngoài
Panel Rockwool chống cháy và Panel bông thủy tinh Glasswool là những lựa chọn tuyệt vời cho vách ngoài. Với cấu trúc nhiều lớp chống chịu thời tiết khắc nghiệt, chúng giúp giảm thất thoát nhiệt, tiết kiệm năng lượng, đồng thời mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình hiện đại.
Thông số kỹ thuật Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool
Thông số kỹ thuật Tấm Panel Rockwool Chống Cháy
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày tấm Panel | 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
Độ dày tôn 2 mặt | 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích |
Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. |
Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
Khổ rộng hữu dụng | 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất) |
Khổ rộng thực tế | 970mm, 1020mm hoặc 1170mm |
Chiều dài | Tối đa 15m |
Tỷ trọng lõi | 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3 |
Loại lõi | Rockwool chống cháy |
Thông số kỹ thuật Panel Bông Thuỷ Tinh Glasswool
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày tấm Panel | 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
Độ dày tôn 2 mặt | 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích |
Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. |
Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
Khổ rộng hữu dụng | 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất) |
Khổ rộng thực tế | 970mm, 1020mm hoặc 1170mm |
Chiều dài | Tối đa 15m |
Tỷ trọng xốp PU/PIR | 48kg/m3, 64kg/m3 |
Loại lõi | Glasswool chống cháy |
Chống ẩm | 98.5% |
Độ hút ẩm thấp | 5% |
Kiềm tính | nhỏ |
Màu sắc | Màu vàng nhạt |
Khả năng chịu nhiệt | 350°C |
Hiệu suất đốt cháy | Cấp 1, không cháy, chịu lửa 60 phút, chịu nhiệt 600oC |
Hệ số cách nhiệt | R(m2K/W) (50mm =1.25), (75mm =1.875),(100mm=2.5) |
Tần số âm thanh(Hz) | NRC=1 |
Bảng giá Panel chống cháy Lạng Sơn (08/2025)
Bảng giá Tấm Panel Rockwool Chống Cháy Lạng Sơn (08/2025)
Báo giá Tấm Panel Rockwool Chống Cháy Vách trong
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
3 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 345.000 |
4 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 384.000 |
5 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 408.000 |
6 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 442.500 |
9 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 414.000 |
10 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 453.000 |
11 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 475.500 |
12 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 511.500 |
15 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 481.500 |
16 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 520.500 |
17 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 543.000 |
18 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 570.000 |
19 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 423.000 |
20 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 427.500 |
21 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 450.000 |
22 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 480.000 |
23 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 490.500 |
24 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 501.000 |
25 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 525.000 |
26 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 547.500 |
27 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 549.000 |
28 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 559.500 |
29 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 583.500 |
30 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 606.000 |
31 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.113.000 |
32 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 805.500 |
33 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.188.000 |
34 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 880.500 |
35 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.261.500 |
36 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 954.000 |
37 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.618.500 |
38 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 1.311.000 |
Báo giá Tấm Panel Rockwool Chống Cháy Vách ngoài
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 553.000 |
2 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 567.000 |
3 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 581.000 |
4 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 581.000 |
5 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 595.000 |
6 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 665.000 |
7 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 124.600 |
8 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 693.000 |
9 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 693.000 |
10 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 707.000 |
11 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 791.000 |
12 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 805.000 |
13 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 819.000 |
14 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 819.000 |
15 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 833.000 |
16 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 567.000 |
17 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 595.000 |
18 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 623.000 |
19 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 651.000 |
20 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 679.000 |
21 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 707.000 |
22 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 735.000 |
23 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 763.000 |
24 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 805.000 |
25 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 833.000 |
26 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 861.000 |
27 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 889.000 |
Bảng giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Lạng Sơn (08/2025)
Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Vách trong
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
4 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 420.000 |
5 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 439.600 |
6 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 464.800 |
10 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 488.600 |
11 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 508.200 |
12 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 533.400 |
16 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 585.200 |
17 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 604.800 |
18 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 630.000 |
20 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 459.200 |
21 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 481.600 |
22 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 498.400 |
24 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 527.800 |
25 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 550.200 |
26 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 567.000 |
28 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 627.200 |
29 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 649.600 |
30 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 666.400 |
Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Vách ngoài
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 519.800 |
2 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 533.300 |
3 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 546.800 |
4 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 546.800 |
5 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 560.300 |
6 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 607.500 |
7 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 86.400 |
8 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 634.500 |
9 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 634.500 |
10 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 648.000 |
11 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 708.800 |
12 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 722.300 |
13 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 735.800 |
14 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 735.800 |
15 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 749.300 |
16 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 533.300 |
17 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 560.300 |
18 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 587.300 |
19 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 614.300 |
20 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 621.000 |
21 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 648.000 |
22 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 675.000 |
23 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 702.000 |
24 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 722.300 |
25 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 749.300 |
26 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 776.300 |
27 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 803.300 |
Sự khác biệt giữa các phân loại Panel
Tiêu chí | Panel Glasswool (Bông thủy tinh) | Panel Rockwool (Bông khoáng) |
Vật liệu lõi | Sợi thủy tinh tổng hợp | Sợi khoáng từ đá bazan hoặc đá vôi |
Khả năng chống cháy | Chịu nhiệt ~250 – 350°C | Chịu nhiệt cao >1000°C |
Khả năng cách âm | Tốt | Rất tốt (cao hơn Glasswool) |
Khả năng cách nhiệt | Tốt | Rất tốt |
Trọng lượng | Nhẹ hơn Rockwool | Nặng hơn Glasswool |
Độ bền cơ học | Khá | Cao |
Ứng dụng phổ biến | Nhà xưởng, phòng sạch, công trình dân dụng | Khu công nghiệp, nhà máy nhiệt điện, phòng máy |
Khả năng chịu ẩm/mốc/mối mọt | Chống ẩm tốt, không bị mục | Chống ẩm và mối mọt rất tốt |
Độ an toàn sức khỏe | Cần bảo hộ khi thi công do sợi nhỏ, có thể gây ngứa | Cần bảo hộ tương tự, ít bay bụi hơn |
Giá thành | Thường thấp hơn | Cao hơn một chút do khả năng chịu nhiệt vượt trội |
Hình ảnh biên dạng Panel cho từng ứng dụng
Để hỗ trợ quý khách trong việc chọn lựa loại Panel phù hợp cho từng công trình, chúng tôi đã tổng hợp bộ hình ảnh biên dạng Panel được phân loại theo ứng dụng thực tế. Những hình ảnh này không chỉ thể hiện rõ hình dáng mặt cắt, kết cấu lõi và lớp phủ mà còn nêu bật các tính năng nổi trội của từng loại Panel. Từ các vách ngoài cần độ bền và khả năng chống thấm cao đến các vách trong yêu cầu tính thẩm mỹ và dễ lắp đặt, bộ hình ảnh này giúp quý khách dễ dàng nắm bắt thông tin nhanh chóng và hiệu quả.
Biên dạng Panel vách trong
Biên dạng Panel vách ngoài
Những phụ kiện quan trọng giúp tối ưu hệ thống Panel
Phụ kiện nhôm
Phụ kiện nhôm là các thành phần quan trọng trong hệ thống Panel, được chế tạo từ nhôm với mục đích hỗ trợ và kết nối các tấm Panel cùng nhau hoặc với trần, sàn bê tông trong xây dựng. Những phụ kiện này không chỉ gia tăng tính ổn định cho hệ thống mà còn bảo vệ Panel khỏi các tác động từ môi trường bên ngoài. Đồng thời, chúng cũng nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình. Một số phụ kiện tiêu biểu bao gồm thanh nhôm U, V, khung vách kính cố định, thanh nhôm phào lõm, và thanh nhôm khung cửa đi.
- Thanh nhôm U28x50x28
- Thanh nhôm U38x50x38
- Thanh nhôm U38x75x38
- Thanh nhôm U38x100x38
- Thanh nhôm V 38×38
- Thanh nhôm V 38×75
- Thanh nhôm phào C bo góc
- Thanh nhôm đế phào:
- Thanh nhôm T treo Panel
- Thanh nhôm T treo trần Panel
- Thanh nhôm U khung vách kính
- Thanh nhôm sập vách cố đinh
- Thanh nhôm U50 bo hai bên
- Thanh nhôm U75 bo hai bên
- Thanh nhôm U bo một bên
- Thanh U bo mặt trăng 1 cạnh
- Thanh nhôm LC
- Thanh nhôm H nối tấm Panel
- Bộ thanh nhôm bo góc trong
- Thanh nhôm bo góc ngoài
Phụ kiện cửa đi Panel
Phụ kiện cửa đi trong hệ thống Panel đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao độ bền và tính thẩm mỹ cho sản phẩm. Bộ phận chính bao gồm thanh nhôm khung và thanh nhôm bo đáy, đảm bảo cửa đi được gia cố chắc chắn và định hình chính xác. Các chi tiết như gioăng cao su giúp ngăn bụi bẩn, cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Đồng thời, bộ bản lề tự nâng hỗ trợ cửa hoạt động êm ái, tự cân chỉnh góc đóng, ngăn ngừa tình trạng xệ cánh. Nhờ đó, tổng thể cửa đi không chỉ bền bỉ mà còn dễ dàng sử dụng theo thời gian.
Phụ kiện nhôm cửa đi Panel
- Thanh nhôm khung cửa đi
- Thanh nhôm 28x50x28 bo đáy cửa đi
Phụ kiện phụ trợ cửa đi Panel
- Gioăng cao su trơn bao khung
- Gioăng cao su đơn đáy cửa
- Bản lề tự nâng
- Khoá tay gạc
- Khóa tay nắm (khóa tròn)
- Chốt âm cửa
- Ke góc
- Cùi chỏ hơi
Phụ kiện cửa trượt
Cửa trượt là giải pháp tối ưu cho không gian hạn chế, vận hành bằng cách trượt ngang trên hệ ray, giúp tiết kiệm diện tích và tạo sự linh hoạt cho nội thất. Để đảm bảo cửa trượt hoạt động hiệu quả, việc lựa chọn phụ kiện là rất quan trọng. Hai nhóm phụ kiện chính cần thiết bao gồm phụ kiện thanh nhôm, cung cấp khung cấu trúc chắc chắn, và phụ kiện phụ trợ, như bánh xe, tay nắm và khóa, đảm bảo tính năng hoạt động mượt mà và an toàn. Sự phối hợp hoàn hảo giữa các phụ kiện này giúp nâng cao hiệu quả sử dụng cửa trượt.
Phụ kiện nhôm cửa trượt
- Thanh nhôm bo khung cánh cửa trượt Panel
- Thanh nhôm bo cánh cửa trượt Panel
- Thanh nhôm ray cửa trượt
- Thanh nhôm dẫn hướng cửa trượt
- Thanh nhôm tay đẩy tròn
Phụ kiện phụ trợ cửa trượt
- Bộ bánh xe +móc treo
Bánh xe và móc treo mẫu Hàn Quốc
Bánh xe và móc treo mẫu Việt Nam
- Bộ con lăn dẫn hướng
Bộ con lăn dẫn hướng Hàn Quốc
Bộ con lăn dẫn hướng Việt Nam
- Bộ chặn góc dưới
Bộ chặn góc dưới Hàn Quốc
Bộ chặn góc dưới Việt Nam
- Bộ chặn góc trên
Bộ chặn góc dưới – trên Hàn Quốc
Bộ chặn góc trên Việt Nam
- Bộ chặn giữa
Bộ chặn giữa Hàn Quốc
Bộ chặn giữa Việt Nam
- Tay nắm nhựa âm cửa
Tay nắm nhựa âm cửa Hàn Quốc
Tay nắm nhựa âm cửa Việt Nam
- Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi
Tay khoá Inox cửa lùa cánh đôi Hàn Quốc
Tay khoá Inox cửa lùa cánh đôi Việt Nam
- Tay khóa Inox cửa lùa cánh đơn
Tay khoá Inox cửa lùa cánh đơn Hàn Quốc
- Bộ con lăn điều chỉnh trên
Bộ con lăn điều chỉnh trên Hàn Quốc
- Bộ con lăn điều chỉnh giữa
Bộ con lăn điều chỉnh giữa Hàn Quốc
- Ốp khung cửa lùa
Bộ con lăn điều chỉnh giữa Hàn Quốc
- Ốp che ray cửa lùa, tôn gấp
Ốp che ray cửa lùa Hàn Quốc
- Nắp nhựa cho tay đầu tròn
Nắp nhựa cho tay đầu tròn
- Gioăng cao su đôi
Gioăng cao su đôi
Phụ kiện phụ trợ khác
Phụ kiện phụ trợ khác là các thành phần hỗ trợ thêm cho các hệ thống cửa và các chi tiết khác trong công trình, giúp tăng cường chức năng và hiệu quả sử dụng:
- Chụp bo góc trong
- Chụp Bo góc ngoài
- Kết thúc cửa
- Đinh vít
- Ke chống bão
- Giá đỡ máng nước
- Endcap
- Bản lề
- Móc kẹp xà gồ
Hướng dẫn lắp đặt Panel với phụ kiện nhôm đơn giản nhất
Hướng dẫn lắp đặt phụ kiện nhôm trong hệ thống Panel
- Thanh nhôm trụ góc: Dùng nối 2 tấm vách panel vuông góc với nhau
- Thanh nhôm V bo cong một bên: Lắp vào các góc cong hoặc các khu vực có hình dáng cong của tấm panel với tường
- Thanh nhôm C: Lắp ở giữa chân góc vuông của 2 tấm Panel đặt vuông
- Thanh nhôm U: Lắp vào điểm tiếp nối giữa Panel và sàn bê tông hoặc Panel và trần
- Thanh nhôm T: Liên kết trung gian giữa Panel và tăng đơ
- Thanh nhôm V ốp góc trong được lắp vào các góc trong của công trình nơi giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tường và tấm panel, giúp hoàn thiện và bảo vệ các góc trong của không gian.
- Thanh nhôm V ốp góc ngoài được lắp vào các góc ngoài của các tấm panel hoặc giữa tường và các tấm panel để hoàn thiện và bảo vệ góc ngoài của công trình.
- Thanh h nhôm: Liên kết giữa trần Panel và hệ thống đèn thả âm trần
- Thanh H hộp: Dùng liên kết giữa các tấm Panel
- Thanh nhôm phào lõm + đế phào lõm nẹp góc trong: Phụ kiện này được cấu tạo bởi 2 bộ phận ghép lại. Bao gồm: phào lõm hình mặt trăng và đế phào hình chữ V. Hai bộ phận này có rãnh để kết nối với nhau. Với mục đích nẹp các góc 90 độ, giúp che đi khe hở giữa 2 tấm panel với nhau hoặc panel với tường.
- Thanh nhôm nẹp kính: Thanh nhôm vách kính phụ kiện dành cho vách panel cách nhiệt, có nhiệm vụ kết nối tấm panel và tấm kính lại với nhau trên cùng 1 mặt phẳng.
- Thanh nhôm U 2 chân cong: Lắp đặt tại các vị trí giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tấm panel với các sàn bê tông của công trình.
- Thanh nhôm đế phào: lắp đặt ở chân tường hoặc mặt dưới của trần để tạo ra sự liên kết giữa panel và bề mặt tường hoặc trần.
Hướng dẫn lắp cửa đi Panel và phụ kiện nhôm
Hướng dẫn lắp trần Panel với phụ kiện nhôm
Hướng dẫn lắp cửa truợt Panel và phụ kiện nhôm
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Panel Chống Cháy của Triệu Hổ tại Lạng Sơn
Tấm Panel Rockwool và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool tại Lạng Sơn thể hiện rõ chất lượng vượt trội qua hình ảnh thực tế. Từ công nghiệp đến dân dụng, mỗi tấm panel không chỉ đảm bảo sự vững chãi mà còn mang lại tính thẩm mỹ và khả năng cách nhiệt cao.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Vách Panel Chống Cháy
Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có thể chịu được lửa trong bao lâu?
Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool là những vật liệu cách nhiệt hàng đầu, có khả năng chịu nhiệt rất cao. Cụ thể, các tấm panel này có thể chịu được nhiệt độ lên đến 250°C đến hơn 1000°C. Thời gian chịu lửa của chúng dao động từ 30 phút đến trên 2 giờ, tùy thuộc vào từng loại sản phẩm. Khoảng thời gian này đủ để giúp người sử dụng kịp thời sơ tán hoặc có biện pháp xử lý hiệu quả khi xảy ra sự cố cháy nổ, từ đó gia tăng mức độ an toàn cho công trình.
Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có chống nước không?
Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool được thiết kế với bền mặt phủ tôn mạ kẽm hoặc tôn sơn tĩnh điện, mang lại khả năng chống thấm nước và chống ẩm mốc hiệu quả. Điều này rất lý tưởng cho những khu vực có khí hậu nóng ẩm hoặc ven biển, giúp bảo vệ cấu trúc bên trong khỏi tác động của nước và ẩm mốc. Với tính năng ưu việt này, các loại panel này không chỉ cung cấp sự cách nhiệt, cách âm mà còn đảm bảo độ bền và tuổi thọ cho công trình xây dựng.
Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có thể sử dụng cho những công trình nào?
Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool là vật liệu xây dựng lý tưởng cho nhiều loại công trình. Chúng được sử dụng phổ biến trong các nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch, và nhà máy sản xuất, nhất là ở những khu vực yêu cầu cao về an toàn cháy nổ như phòng kỹ thuật điện và nhà máy hóa chất. Ngoài ra, các công trình dân dụng như nhà ở, văn phòng, quán cà phê, và homestay cũng ngày càng ưu tiên sử dụng loại panel này nhờ vẻ đẹp thẩm mỹ, khả năng cách nhiệt tốt và thi công nhanh chóng.
Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có khả năng cách âm không?
Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool là lựa chọn lý tưởng cho việc cách âm và cách nhiệt trong các công trình xây dựng. Với khả năng giảm thiểu tiếng ồn từ 27 dB đến hơn 40 dB, sản phẩm này rất hữu ích cho những không gian gần đường lớn, nhà máy hoặc những khu vực cần yên tĩnh như phòng họp, phòng điều khiển, và phòng thu âm. Bên cạnh khả năng cách âm, các tấm panel còn có hiệu quả cách nhiệt tốt, giữ cho không gian bên trong luôn thoáng mát, giúp tiết kiệm điện năng sử dụng máy lạnh.
Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool về Lạng Sơn không?
Công ty Triệu Hổ chuyên cung cấp Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool, cam kết vận chuyển trực tiếp đến công trình tại Lạng Sơn. Với kho hàng toàn quốc, Triệu Hổ đảm bảo giao hàng nhanh chóng và hiệu quả. Sản phẩm của công ty luôn được kiểm soát chất lượng một cách chặt chẽ, giúp tránh tình trạng bóp méo hay cong vênh trong quá trình vận chuyển. Khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng và dịch vụ khi lựa chọn sản phẩm của Triệu Hổ cho nhu cầu xây dựng của mình.
Trên đây là những thông tin quan trọng về sản phẩm Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Lạng Sơn chính hãng mà Triệu Hổ muốn chia sẻ đến quý Khách hàng. Sản phẩm không chỉ đảm bảo hiệu quả cách nhiệt và chống cháy mà còn góp phần nâng cao chất lượng công trình. Chúng tôi mong rằng những thông tin này sẽ hỗ trợ Khách hàng tìm thấy giải pháp vật liệu hoàn hảo cho dự án của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận tư vấn tận tình và chi tiết nhất.