Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Sóc Trăng “Giao Liền”

5/5 - (4015 bình chọn)

Mục lục bài viết

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Tại Sóc Trăng | Xem Mẫu | CK 5% – 10%

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Sóc Trăng đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng hiện đại, nhờ vào tính năng cách nhiệt và chống cháy hiệu quả. Với cấu trúc đặc biệt, tấm Rockwool giúp ngăn chặn sự lan truyền của ngọn lửa, đảm bảo an toàn cho người sử dụng và tài sản. Bên cạnh đó, tấm Bông Thủy Tinh Glasswool cũng mang lại khả năng cách âm tuyệt vời, tạo không gian yên tĩnh và thoải mái cho công việc và sinh hoạt hàng ngày. Cả hai loại panel này đều dễ dàng thi công, tiết kiệm thời gian và chi phí cho chủ đầu tư. Nhờ vào những ưu điểm vượt trội, Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool thực sự là giải pháp tối ưu cho những công trình đòi hỏi tiêu chuẩn cao về an toàn và tiện nghi.

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Sóc Trăng

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy là một loại vật liệu xây dựng hiện đại, được thiết kế với ba lớp chính nhằm tối ưu hóa hiệu suất cách nhiệt và chống cháy. Hai lớp bên ngoài của tấm panel thường được làm từ tôn mạ kẽm với độ dày dao động từ 0.3mm đến 0.7mm, cung cấp tính bền chắc và kháng ăn mòn. Ở giữa là lớp cách nhiệt bằng đá khoáng Rockwool có tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 120kg/m3, nổi bật với khả năng giữ nhiệt tốt và chịu nhiệt độ cao. Với những đặc tính này, Tấm Panel Rockwool Chống Cháy không chỉ giúp công trình giảm thiểu tổn thất năng lượng mà còn bảo vệ hiệu quả khỏi các tác động nhiệt và tiếng ồn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho việc xây dựng các công trình yêu cầu độ an toàn cao và khả năng cách âm tốt.

Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Sóc Trăng là giải pháp cách nhiệt và cách âm hiệu quả trong xây dựng hiện đại. Được chế tạo với hai lớp tôn bên ngoài có độ dày từ 0.3mm đến 0.7mm, sản phẩm này còn có lõi Bông Thủy Tinh glasswool có tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3. Cấu trúc sợi mịn và rỗng của bông thủy tinh giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt, bảo đảm không gian bên trong luôn mát mẻ và dễ chịu, đặc biệt là đối với các công trình như nhà xưởng, kho lạnh, và phòng sạch. Ngoài ra, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool còn có khả năng hạn chế tiếng ồn, tạo ra môi trường làm việc yên tĩnh và thoải mái. Với những ưu điểm nổi bật này, sản phẩm đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng cần tiêu chuẩn cách âm và cách nhiệt cao.

Tên gọi phổ biến Tấm Panel Chống Cháy tại Sóc Trăng

Tại Sóc Trăng, tấm panel chống cháy được sử dụng rộng rãi với nhiều tên gọi phổ biến như tấm panel rockwool chống cháy, tấm panel rockwool, và panel rockwool chống cháy. Ngoài ra, panel bông thuỷ tinh và panel glasswool cũng là những lựa chọn ưu việt cho việc cách nhiệt và chống cháy hiệu quả. Các loại panel này không chỉ giúp bảo vệ công trình khỏi lửa mà còn cung cấp khả năng cách âm tối ưu, tiết kiệm năng lượng, và thân thiện với môi trường. Sự đa dạng trong sản phẩm đảm bảo đáp ứng nhu cầu xây dựng hiện đại.

Cấu tạo Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool

Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính)

Tấm Panel Rockwool chống cháy và tấm bông thủy tinh Glasswool có cấu tạo lớp bề mặt kim loại từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp ngoài này được xử lý chống oxy hóa, giúp ngăn ngừa ăn mòn theo thời gian và chịu được lực tác động cũng như điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Độ dày của lớp mặt ngoài dao động từ 0.3 – 0.7mm, thiết kế có gân chạy theo chiều ngang tấm panel nhằm tăng cường khả năng thoát nước hiệu quả khi gặp mưa. Đây là những đặc điểm nổi bật giúp cải thiện bền vững của sản phẩm.

Lớp cách nhiệt (lớp giữa)

Cấu tạo tấm panel cách nhiệt bao gồm lõi Rockwool và Glasswool, mang lại hiệu quả cách nhiệt và chống cháy tốt. Lõi Rockwool được sản xuất từ đá bazan nấu chảy, có tỷ trọng 60–150kg/m³ với cấu trúc xốp và sợi bố trí vuông góc, giúp giảm truyền nhiệt hiệu quả. Trong khi đó, lõi Glasswool được làm từ sợi thủy tinh mịn màu vàng, sở hữu cấu trúc sợi đan xen, tạo khoang khí li ti, ngăn chặn truyền nhiệt và tiếng ồn. Cả hai loại lõi đều nhẹ, không cháy và không thấm nước, thích hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng.

Lớp cuối cùng (lớp bên trong)

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool đều sử dụng tôn mạ oxi hóa cho lớp mặt trong, tương tự như tôn mặt ngoài. Tuy nhiên, lớp bên trong không có các đường gân sâu và rõ như lớp bên ngoài. Điều này được thiết kế nhằm tạo ra bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ, giúp bảo vệ người sử dụng khỏi các vết xước ngoài da. Đồng thời, bề mặt này còn hỗ trợ cho việc kết dính với các vật liệu xây dựng khác như tường gạch, thạch cao hay xi măng, nâng cao tính ứng dụng và tiện lợi cho người thi công.

Phân loại Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool

Phân loại theo tỷ trọng và độ dày của lõi

Tỷ trọng lõi 

Tấm panel Rockwool chống cháy được phân loại theo nhiều tỷ trọng lõi, bao gồm 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3 và 150kg/m3. Trong khi đó, tấm panel bông thủy tinh Glasswool có tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3, đáp ứng nhu cầu cách âm và chống cháy.

Độ dày

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool được phân loại theo độ dày lõi từ 50mm đến 200mm. Các mức độ dày này cung cấp khả năng cách nhiệt và chống cháy khác nhau, phù hợp với nhu cầu xây dựng và công nghiệp.

Phân loại theo vị trí và công năng

Tấm Panel Vách Trong

Panel Rockwool chống cháy và Panel bông thủy tinh Glasswool là lựa chọn hoàn hảo cho vách trong. Chúng không chỉ cách âm tuyệt vời mà còn ngăn lửa lan truyền, bảo vệ kết cấu công trình. Sự kết hợp này mang lại không gian sống và làm việc an toàn, yên tĩnh.

Tấm Panel Vách Ngoài

Panel Rockwool chống cháy và Panel bông thủy tinh Glasswool vách ngoài được thiết kế bền bỉ, chịu đựng thời tiết khắc nghiệt. Cấu trúc nhiều lớp giúp giảm thất thoát nhiệt, tiết kiệm năng lượng, đồng thời có tính thẩm mỹ, dễ phối màu, đáp ứng yêu cầu an toàn và kiến trúc hiện đại.

Thông số kỹ thuật Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool

Thông số kỹ thuật Tấm Panel Rockwool Chống Cháy

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng lõi 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3
Loại lõi Rockwool chống cháy

Thông số kỹ thuật Panel Bông Thuỷ Tinh Glasswool

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR 48kg/m3, 64kg/m3
Loại lõi Glasswool chống cháy
Chống ẩm 98.5%
Độ hút ẩm thấp 5%
Kiềm tính nhỏ
Màu sắc Màu vàng nhạt
Khả năng chịu nhiệt 350°C
Hiệu suất đốt cháy Cấp 1, không cháy, chịu lửa 60 phút, chịu nhiệt 600oC
Hệ số cách nhiệt R(m2K/W) (50mm =1.25), (75mm =1.875),(100mm=2.5)
Tần số âm thanh(Hz) NRC=1

Bảng giá Panel chống cháy Sóc Trăng (08/2025)

Bảng giá Tấm Panel Rockwool Chống Cháy Sóc Trăng (08/2025)

Báo giá Tấm Panel Rockwool Chống Cháy Vách trong 

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
3Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm345.000
4Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm384.000
5Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm408.000
6Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm442.500
9Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm414.000
10Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm453.000
11Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm475.500
12Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm511.500
15Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm481.500
16Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm520.500
17Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm543.000
18Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm570.000
19Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,35mm423.000
20Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm427.500
21Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm450.000
22Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm480.000
23Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,35mm490.500
24Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm501.000
25Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm525.000
26Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm547.500
27Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,35mm549.000
28Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm559.500
29Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm583.500
30Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm606.000
31Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.113.000
32Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm805.500
33Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.188.000
34Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm880.500
35Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.261.500
36Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm954.000
37Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.618.500
38Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm1.311.000

Báo giá Tấm Panel Rockwool Chống Cháy Vách ngoài

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm553.000
2Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm567.000
3Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm581.000
4Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm581.000
5Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm595.000
6Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm665.000
7Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm124.600
8Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm693.000
9Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm693.000
10Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm707.000
11Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm791.000
12Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm805.000
13Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm819.000
14Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm819.000
15Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm833.000
16Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm567.000
17Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm595.000
18Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm623.000
19Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm651.000
20Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm679.000
21Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm707.000
22Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm735.000
23Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm763.000
24Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm805.000
25Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm833.000
26Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm861.000
27Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm889.000

Bảng giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Sóc Trăng (08/2025)

Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Vách trong 

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
4Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm420.000
5Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm439.600
6Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm464.800
10Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm488.600
11Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm508.200
12Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm533.400
16Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm585.200
17Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm604.800
18Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm630.000
20Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm459.200
21Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm481.600
22Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm498.400
24Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm527.800
25Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm550.200
26Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm567.000
28Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm627.200
29Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm649.600
30Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm666.400

Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Vách ngoài

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm519.800
2Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm533.300
3Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm546.800
4Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm546.800
5Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm560.300
6Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm607.500
7Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm86.400
8Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm634.500
9Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm634.500
10Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm648.000
11Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm708.800
12Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm722.300
13Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm735.800
14Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm735.800
15Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm749.300
16Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm533.300
17Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm560.300
18Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm587.300
19Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm614.300
20Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm621.000
21Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm648.000
22Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm675.000
23Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm702.000
24Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm722.300
25Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm749.300
26Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm776.300
27Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm803.300

Sự khác biệt giữa các phân loại Panel

Tiêu chí Panel Glasswool (Bông thủy tinh) Panel Rockwool (Bông khoáng)
Vật liệu lõi Sợi thủy tinh tổng hợp Sợi khoáng từ đá bazan hoặc đá vôi
Khả năng chống cháy Chịu nhiệt ~250 – 350°C Chịu nhiệt cao >1000°C
Khả năng cách âm Tốt Rất tốt (cao hơn Glasswool)
Khả năng cách nhiệt Tốt Rất tốt
Trọng lượng Nhẹ hơn Rockwool Nặng hơn Glasswool
Độ bền cơ học Khá Cao
Ứng dụng phổ biến Nhà xưởng, phòng sạch, công trình dân dụng Khu công nghiệp, nhà máy nhiệt điện, phòng máy
Khả năng chịu ẩm/mốc/mối mọt Chống ẩm tốt, không bị mục Chống ẩm và mối mọt rất tốt
Độ an toàn sức khỏe Cần bảo hộ khi thi công do sợi nhỏ, có thể gây ngứa Cần bảo hộ tương tự, ít bay bụi hơn
Giá thành Thường thấp hơn Cao hơn một chút do khả năng chịu nhiệt vượt trội

Hình ảnh biên dạng Panel cho từng ứng dụng

Để hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn đúng loại Panel cho từng hạng mục công trình, bộ hình ảnh biên dạng Panel đã được cập nhật một cách chi tiết và phân loại theo ứng dụng thực tế. Hình ảnh thể hiện rõ nét hình dáng mặt cắt, kết cấu lõi, lớp phủ và các tính năng nổi bật. Từ vách ngoài với yêu cầu độ bền và khả năng chống thấm cao, đến vách trong với tính thẩm mỹ, dễ lắp đặt, mỗi hình ảnh mang lại cho bạn thông tin hữu ích, giúp việc lựa chọn trở nên thuận tiện và nhanh chóng hơn.

Biên dạng Panel vách trong

 

 

 

 

Biên dạng Panel vách ngoài

 

 

 

Những phụ kiện quan trọng giúp tối ưu hệ thống Panel

Phụ kiện nhôm

Phụ kiện nhôm đóng vai trò quan trọng trong hệ thống Panel, được chế tạo từ nhôm bền bỉ, giúp kết nối và hỗ trợ tấm Panel với nhau cũng như với trần hoặc sàn bê tông. Những sản phẩm này không chỉ gia tăng tính ổn định mà còn bảo vệ Panel trước các tác động bên ngoài, đồng thời nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình. Các loại phụ kiện nhôm điển hình bao gồm thanh nhôm U, V, khung vách kính cố định, thanh nhôm phào lõm, thanh nhôm khung cửa đi, thanh nhôm T treo và thanh nhôm bo góc.

  • Thanh nhôm U28x50x28

 

  • Thanh nhôm U38x50x38

 

  • Thanh nhôm U38x75x38

 

  • Thanh nhôm U38x100x38

 

  • Thanh nhôm V 38×38

 

  • Thanh nhôm V 38×75

 

  • Thanh nhôm phào C bo góc

 

  • Thanh nhôm đế phào:

 

 

  • Thanh nhôm T treo Panel

 

  • Thanh nhôm T treo trần Panel

  • Thanh nhôm U khung vách kính

 

  • Thanh nhôm sập vách cố đinh

 

  • Thanh nhôm U50 bo hai bên

 

  • Thanh nhôm U75 bo hai bên

 

  • Thanh nhôm U bo một bên

 

  • Thanh U bo mặt trăng 1 cạnh

  • Thanh nhôm LC

 

  • Thanh nhôm H nối tấm Panel

 

  • Bộ thanh nhôm bo góc trong

 

 

  • Thanh nhôm bo góc ngoài

 

Phụ kiện cửa đi Panel

Phụ kiện cửa đi trong hệ thống Panel đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo sự bền bỉ và tính thẩm mỹ của sản phẩm. Các bộ phận như thanh nhôm khung và thanh nhôm bo đáy cửa giúp gia cố chắc chắn, tăng cường độ cứng và định hình chuẩn xác cho cánh cửa. Gioăng cao su trơn và gioăng cao su đơn không chỉ ngăn bụi bẩn mà còn cung cấp khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả. Bộ bản lề tự nâng hỗ trợ cửa đóng mở êm ái, tự cân chỉnh, hạn chế xệ cánh, mang lại sự tiện dụng và tuổi thọ lâu dài cho sản phẩm.

 

 

 

Phụ kiện nhôm cửa đi Panel

  • Thanh nhôm khung cửa đi

 

  • Thanh nhôm 28x50x28 bo đáy cửa đi

Phụ kiện phụ trợ cửa đi Panel

  • Gioăng cao su trơn bao khung

  • Gioăng cao su đơn đáy cửa

  • Bản lề tự nâng

  • Khoá tay gạc

  • Khóa tay nắm (khóa tròn)

  • Chốt âm cửa
  • Ke góc

  • Cùi chỏ hơi

Phụ kiện cửa trượt

Cửa trượt là giải pháp tối ưu cho không gian hạn chế, khác hẳn với cửa đi truyền thống mở bằng bản lề. Cửa trượt vận hành bằng cách trượt ngang trên hệ ray, giúp tiết kiệm diện tích và mang lại sự linh hoạt trong thiết kế. Để hoàn thiện một bộ cửa trượt hiệu quả, cần hai nhóm phụ kiện chính: đầu tiên là phụ kiện thanh nhôm, đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ; thứ hai là phụ kiện phụ trợ, đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ vận hành mượt mà và an toàn cho cửa.

 

Phụ kiện nhôm cửa trượt

  • Thanh nhôm bo khung cánh cửa trượt Panel

 

  • Thanh nhôm bo cánh cửa trượt Panel

 

 

 

  • Thanh nhôm ray cửa trượt

 

  • Thanh nhôm dẫn hướng cửa trượt

 

  • Thanh nhôm tay đẩy tròn

Phụ kiện phụ trợ cửa trượt

  • Bộ bánh xe +móc treo

Bánh xe và móc treo mẫu Hàn Quốc

Bánh xe và móc treo mẫu Việt Nam

  • Bộ con lăn dẫn hướng

Bộ con lăn dẫn hướng Hàn Quốc

Bộ con lăn dẫn hướng Việt Nam

  • Bộ chặn góc dưới

Bộ chặn góc dưới Hàn Quốc

Bộ chặn góc dưới Việt Nam

  • Bộ chặn góc trên

Bộ chặn góc dưới – trên Hàn Quốc

Bộ chặn góc trên Việt Nam

  • Bộ chặn giữa

Bộ chặn giữa Hàn Quốc

Bộ chặn giữa Việt Nam

  • Tay nắm nhựa âm cửa

Tay nắm nhựa âm cửa Hàn Quốc

Tay nắm nhựa âm cửa Việt Nam

  • Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi

Tay khoá Inox cửa lùa cánh đôi Hàn Quốc

Tay khoá Inox cửa lùa cánh đôi Việt Nam

  • Tay khóa Inox cửa lùa cánh đơn

Tay khoá Inox cửa lùa cánh đơn Hàn Quốc

  • Bộ con lăn điều chỉnh trên

Bộ con lăn điều chỉnh trên Hàn Quốc

  • Bộ con lăn điều chỉnh giữa

Bộ con lăn điều chỉnh giữa Hàn Quốc

  • Ốp khung cửa lùa

Bộ con lăn điều chỉnh giữa Hàn Quốc

  • Ốp che ray cửa lùa, tôn gấp

Ốp che ray cửa lùa Hàn Quốc

  • Nắp nhựa cho tay đầu tròn

Nắp nhựa cho tay đầu tròn

  • Gioăng cao su đôi

Gioăng cao su đôi

Phụ kiện phụ trợ khác

Phụ kiện phụ trợ khác là các thành phần hỗ trợ thêm cho các hệ thống cửa và các chi tiết khác trong công trình, giúp tăng cường chức năng và hiệu quả sử dụng:

  • Chụp bo góc trong

  • Chụp Bo góc ngoài

  • Kết thúc cửa

  • Đinh vít

  • Ke chống bão

 

  • Giá đỡ máng nước

  • Endcap

  • Bản lề

  • Móc kẹp xà gồ

Hướng dẫn lắp đặt Panel với phụ kiện nhôm đơn giản nhất

Hướng dẫn lắp đặt phụ kiện nhôm trong hệ thống Panel

  • Thanh nhôm trụ góc: Dùng nối 2 tấm vách panel vuông góc với nhau
  • Thanh nhôm V bo cong một bên: Lắp vào các góc cong hoặc các khu vực có hình dáng cong của tấm panel với tường

  • Thanh nhôm C: Lắp ở giữa chân góc vuông của 2 tấm Panel đặt vuông
  • Thanh nhôm U: Lắp vào điểm tiếp nối giữa Panel và sàn bê tông hoặc Panel và trần

  • Thanh nhôm T: Liên kết trung gian giữa Panel và tăng đơ
  • Thanh nhôm V ốp góc trong được lắp vào các góc trong của công trình nơi giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tường và tấm panel, giúp hoàn thiện và bảo vệ các góc trong của không gian.
  • Thanh nhôm V ốp góc ngoài được lắp vào các góc ngoài của các tấm panel hoặc giữa tường và các tấm panel để hoàn thiện và bảo vệ góc ngoài của công trình.

  • Thanh h nhôm: Liên kết giữa trần Panel và hệ thống đèn thả âm trần

  • Thanh H hộp: Dùng liên kết giữa các tấm Panel

  • Thanh nhôm phào lõm + đế phào lõm nẹp góc trong: Phụ kiện này được cấu tạo bởi 2 bộ phận ghép lại. Bao gồm: phào lõm hình mặt trăng và đế phào hình chữ V. Hai bộ phận này có rãnh để kết nối với nhau. Với mục đích nẹp các góc 90 độ, giúp che đi khe hở giữa 2 tấm panel với nhau hoặc panel với tường.

  • Thanh nhôm nẹp kính: Thanh nhôm vách kính phụ kiện dành cho vách panel cách nhiệt, có nhiệm vụ kết nối tấm panel và tấm kính lại với nhau trên cùng 1 mặt phẳng.

  • Thanh nhôm U 2 chân cong: Lắp đặt tại các vị trí giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tấm panel với các sàn bê tông của công trình.

  • Thanh nhôm đế phào: lắp đặt ở chân tường hoặc mặt dưới của trần để tạo ra sự liên kết giữa panel và bề mặt tường hoặc trần.

Hướng dẫn lắp cửa đi Panel và phụ kiện nhôm 

Hướng dẫn lắp trần Panel với phụ kiện nhôm

Hướng dẫn lắp cửa truợt Panel và phụ kiện nhôm

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Panel Chống Cháy của Triệu Hổ tại Sóc Trăng

Những hình ảnh Tấm Panel Rockwool và Glasswool Chống Cháy tại Sóc Trăng thể hiện chất lượng vượt trội và uy tín của Triệu Hổ. Từ khu công nghiệp đến công trình dân dụng, từng tấm panel lắp đặt mang lại sự vững chãi, thẩm mỹ và khả năng cách nhiệt xuất sắc.

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Vách Panel Chống Cháy

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có thể chịu được lửa trong bao lâu? 

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool là những giải pháp cách nhiệt và chống cháy hiệu quả trong xây dựng. Chúng có khả năng chịu được nhiệt độ cao lên đến 1000°C, với thời gian chịu lửa dao động từ 30 phút đến hơn 2 giờ. Điều này cung cấp đủ thời gian cho việc sơ tán an toàn hoặc xử lý sự cố khi xảy ra hỏa hoạn. Sự bền vững và tính an toàn của các loại tấm panel này đã được kiểm chứng, trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình xây dựng hiện đại và nỗ lực bảo vệ tính mạng con người.

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có chống nước không?

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool được thiết kế với bề mặt phủ lớp tôn mạ kẽm hoặc tôn sơn tĩnh điện, giúp bảo vệ hiệu quả trước các tác động của môi trường. Lớp phủ này không chỉ chống thấm nước mà còn ngăn ngừa ẩm mốc, làm cho sản phẩm trở nên lý tưởng cho các khu vực có khí hậu nóng ẩm hoặc ven biển. Nhờ vào tính năng này, tấm panel giúp nâng cao độ bền và hiệu suất sử dụng trong các công trình xây dựng, đáp ứng tốt nhu cầu của người tiêu dùng.

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có thể sử dụng cho những công trình nào?

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool là những vật liệu xây dựng đa năng, phù hợp cho nhiều loại công trình. Chúng thường được sử dụng trong các nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch, và nhà máy sản xuất, đặc biệt tại những khu vực có yêu cầu cao về an toàn cháy nổ như phòng kỹ thuật điện và nhà máy hóa chất. Bên cạnh đó, các công trình dân dụng như nhà ở, văn phòng, và quán cà phê cũng ngày càng ưa chuộng sử dụng các loại panel chống cháy này nhờ vào tính thẩm mỹ, khả năng cách nhiệt và thi công nhanh chóng.

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có khả năng cách âm không?

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool không chỉ nổi bật với khả năng chống cháy mà còn có hiệu suất cách âm ấn tượng, giảm thiểu tiếng ồn từ 27 dB đến hơn 40 dB. Điều này làm cho chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình như phòng họp, phòng điều khiển hay gần các khu vực ồn ào như đường lớn và nhà máy. Ngoài việc cách âm, các loại panel này còn có khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp duy trì nhiệt độ bên trong, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống máy lạnh.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool về Sóc Trăng không?

Công ty Triệu Hổ chuyên cung cấp Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool với chất lượng vượt trội. Công ty cam kết vận chuyển trực tiếp đến công trình tại Sóc Trăng, đảm bảo tiến độ và sự hài lòng của khách hàng. Với hệ thống kho hàng phân bố toàn quốc, Triệu Hổ đảm bảo giao hàng nhanh chóng, đồng thời luôn kiểm soát chất lượng sản phẩm chặt chẽ. Nhờ vậy, tình trạng bóp méo hay cong vênh trong quá trình vận chuyển sẽ được hạn chế tối đa, mang lại sản phẩm hoàn hảo tới tay khách hàng.

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến quý Khách hàng về sản phẩm Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Sóc Trăng chính hãng. Những sản phẩm này không chỉ đảm bảo an toàn chống cháy, mà còn mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt tối ưu cho công trình. Hy vọng rằng qua những chia sẻ này, quý Khách hàng có thể lựa chọn vật liệu phù hợp, nhanh chóng và hiệu quả nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để được tư vấn tận tâm và chi tiết, giúp công trình của bạn thành công rực rỡ.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.