Mục lục bài viết
- 1 Tấm Vách Panel Chống Cháy Tại Quảng Nam | Tăng tốc công trình, đánh bật tường truyền thống | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tấm Vách Panel Chống Cháy Quảng Nam
- 3 Tên gọi phổ biến Tấm Vách Panel Chống Cháy tại Quảng Nam
- 4 Tổng hợp Tấm Vách Panel Chống Cháy thông dụng nhất Quảng Nam
- 5 Sự khác biệt giữa các phân loại Panel
- 6 Ưu điểm Tấm Panel chống cháy
- 7 Ứng dụng tấm Panel vách ngăn chống cháy
- 8 Hình ảnh biên dạng Panel cho từng ứng dụng
- 9 Những phụ kiện quan trọng giúp tối ưu hệ thống Panel
- 10 Hướng dẫn lắp đặt Panel với phụ kiện nhôm đơn giản nhất
- 11 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 12 Một số hình ảnh thực tế Tấm Vách Panel Chống Cháy của Triệu Hổ tại Quảng Nam
- 13 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Vách Panel Chống Cháy
- 13.1 Tấm panel chống cháy có thể chịu được lửa trong bao lâu?
- 13.2 Tấm panel chống cháy có chống nước không?
- 13.3 Tấm Vách Panel Chống Cháy có thể sử dụng cho những công trình nào?
- 13.4 Tấm Vách Panel Chống Cháy có khả năng cách âm không?
- 13.5 Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Vách Panel Chống Cháy về Quảng Nam không?
Tấm Vách Panel Chống Cháy Tại Quảng Nam | Tăng tốc công trình, đánh bật tường truyền thống | CK 5% – 10%
Tấm vách panel chống cháy Quảng Nam là một giải pháp xây dựng thông minh, đáp ứng nhu cầu an toàn trong nhịp sống hiện đại. Với khả năng chịu nhiệt tốt và độ bền cao, sản phẩm này không chỉ bảo vệ an toàn cho không gian sống mà còn giúp giảm thiểu rủi ro trong các công trình xây dựng. Việc sử dụng tấm panel này không chỉ tiết kiệm thời gian thi công mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ, linh hoạt trong thiết kế. Đầu tư vào tấm vách panel chống cháy chính là bước đi đúng đắn cho sự an toàn và bền vững trong xây dựng.
Tìm hiểu Tấm Vách Panel Chống Cháy Quảng Nam
Tấm vách panel chống cháy Quảng Nam là một trong những vật liệu xây dựng hiện đại, sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật. Sản phẩm này được cấu tạo từ hai lớp tôn mạ kẽm hoặc thép màu bên ngoài, cùng với lõi cách nhiệt chống cháy bên trong. Lõi này thường được sản xuất từ các vật liệu như bông thủy tinh hoặc bông khoáng, giúp tăng cường khả năng chịu nhiệt và không cho lửa lan rộng. Tấm panel không chỉ có khả năng cách âm hiệu quả mà còn nhẹ, bền và dễ dàng thi công. Nhờ những đặc tính đó, tấm vách panel chống cháy đang trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch và cả các công trình dân dụng hiện đại, đảm bảo an toàn phòng cháy chữa cháy cho người sử dụng.
Tên gọi phổ biến Tấm Vách Panel Chống Cháy tại Quảng Nam
Tấm vách panel chống cháy Quảng Nam là sản phẩm quan trọng trong ngành xây dựng, được thiết kế để đảm bảo an toàn cho công trình. Trên thị trường, sản phẩm này có nhiều tên gọi khác nhau tùy thuộc vào cấu tạo lõi và mục đích sử dụng. Một số tên gọi phổ biến bao gồm tấm panel rockwool chống cháy, tấm panel rockwool, panel rockwool chống cháy, panel bông thuỷ tinh và tấm panel bông thuỷ tinh. Sự đa dạng này giúp người tiêu dùng dễ dàng nhận diện và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu xây dựng của mình.
Tổng hợp Tấm Vách Panel Chống Cháy thông dụng nhất Quảng Nam
Tấm Vách Panel Chống Cháy Rockwool
Tấm Panel Rockwool Quảng Nam là vật liệu xây dựng ưu việt, được cấu tạo từ ba lớp chính: hai lớp bên ngoài bằng tôn mạ kẽm dày 0.3mm đến 0.7mm và lớp cách nhiệt bằng đá khoáng Rockwool với tỷ trọng từ 60kg/m³ đến 120kg/m³. Sản phẩm này nổi bật với khả năng cách nhiệt hiệu quả, chịu nhiệt độ cao và tính năng chống cháy xuất sắc, giúp bảo vệ công trình khỏi các tác động của nhiệt và ngăn chặn sự lây lan của lửa. Ngoài ra, tấm panel còn giảm thiểu tiếng ồn, tạo môi trường sống thoải mái và an toàn.
Cấu tạo Panel Rockwool
- Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính):
Lớp bề mặt kim loại Tấm Vách Panel chống cháy Rockwool được chế tạo từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, mang lại tính năng ưu việt và độ bền cao. Được xử lý bằng công nghệ chống oxy hóa, lớp bề mặt này hoàn toàn không bị ăn mòn theo thời gian và có khả năng chịu đựng các lực tác động mạnh cũng như điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Độ dày của lớp bề mặt dao động từ 0.3 đến 0.7mm, đi kèm với các gân ngang giúp tối ưu hóa khả năng thoát nước trong những ngày mưa, đảm bảo hiệu suất và độ bền của sản phẩm.
- Lớp cách nhiệt (lớp giữa):
Lõi cách nhiệt Bông khoáng Rockwool là sản phẩm được chế tạo từ sợi đá tự nhiên, chủ yếu là đá bazan, thông qua quy trình nấu chảy và kéo sợi. Với tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 150kg/m3, lõi này sở hữu khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ cấu trúc xốp, giúp giảm thiểu sự trao đổi nhiệt hiệu quả. Sợi bông khoáng được bố trí vuông góc với bề mặt tấm panel, kết nối chắc chắn với nhau và chèn chặt vào tấm panel theo chiều dọc và ngang. Keo tạo bọt cường độ cao đảm bảo độ bám dính tốt, mang lại độ cứng cao cho sản phẩm.
- Lớp cuối cùng (lớp bên trong):
Tấm vách panel chống cháy Rockwool được thiết kế với lớp cuối cùng là tôn mạ oxi hóa, tương tự như tôn mặt ngoài nhưng có sự khác biệt rõ rệt ở bề mặt trong. Bề mặt này không có các đường gân sâu, giúp tạo ra một bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ, phù hợp cho việc tiếp xúc trực tiếp với con người. Điều này không chỉ đảm bảo an toàn, tránh gây trầy xước da, mà còn thuận lợi cho việc kết dính với các chất liệu khác như tường gạch, thạch cao hay xi măng, nâng cao tính ứng dụng và hiệu quả trong xây dựng.
Phân loại Panel Rockwool
- Phân loại theo tỷ trọng và độ dày của lõi bông khoáng:
– Tỷ trọng lõi bông khoáng:
Tấm vách panel chống cháy Rockwool được phân loại theo tỷ trọng lõi, bao gồm các mức 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3 và 150kg/m3. Mỗi mức tỷ trọng cung cấp khả năng chống cháy và cách nhiệt khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng xây dựng khác nhau.
– Độ dày bông khoáng:
Tấm vách panel chống cháy Rockwool được phân loại theo độ dày lõi, với các kích thước phổ biến như 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm và 200mm. Mỗi độ dày phù hợp với nhu cầu cách âm, cách nhiệt và chống cháy khác nhau trong công trình xây dựng.
- Phân loại theo vị trí và công năng:
– Tấm Panel Rockwool Vách Trong:
Tấm Panel Rockwool Vách Trong là giải pháp hoàn hảo cho công trình cần cách nhiệt và chống cháy. Với cấu trúc lõi sợi đá tự nhiên, chúng không chỉ bảo vệ khỏi nguy cơ cháy nổ mà còn giảm thiểu truyền nhiệt, âm thanh, phù hợp cho nhà xưởng, kho lạnh và văn phòng.
– Tấm Panel Rockwool Vách Ngoài:
Tấm Panel Rockwool Vách Ngoài phù hợp cho vách ngăn bên ngoài các công trình như nhà xưởng, kho lạnh và tòa nhà văn phòng. Với khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội và tính năng chống cháy xuất sắc, sản phẩm này đảm bảo an toàn và bảo vệ cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật Panel Rockwool
- Thông số kỹ thuật chung của Panel Rockwool
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày tấm Panel | 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
Độ dày tôn 2 mặt | 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích |
Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. |
Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
Khổ rộng hữu dụng | 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất) |
Khổ rộng thực tế | 970mm, 1020mm hoặc 1170mm |
Chiều dài | Tối đa 15m |
Tỷ trọng lõi | 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3 |
Loại lõi | Rockwool chống cháy |
- Hệ số cách nhiệt Rockwool phụ thuộc vào trọng lượng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT CỦA ROCKWOOL PHỤ THUỘC VÀO TRỌNG LƯỢNG | ||
TỶ TRỌNG (kg/m3) | ĐỘ DÀY (mm) | HỆ SỐ R (m2K/W) |
60 | 50 | 1.5 |
80 | 50 | 1.5 |
100 | 50 | 1.6 |
120 | 50 | 1.6 |
- Hệ số cách nhiệt Rockwool tính theo quy chuẩn thử nghiệm ASTM
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT CỦA ROCKWOOL TÍNH THEO QUY CHUẨN THỬ NGHIỆM ASTM C612 – 93 | ||
TỶ TRỌNG (kg/m3) | HỆ SỐ K (W/moC) | HỆ SỐ K trong hệ Imperial – hệ đơn vị của Mỹ (BTU·in/(hr·ft²·°F)) |
60 | 0.034 | 0.235 |
80 | 0.034 | 0.235 |
100 | 0.034 | 0.235 |
120 | 0.033 | 0.24 |
Bảng giá Panel Rockwool Quảng Nam (06/2025)
- Báo giá panel chống cháy Rockwool Vách trong Quảng Nam (06/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
3 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 345.000 |
4 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 384.000 |
5 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 408.000 |
6 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 442.500 |
9 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 414.000 |
10 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 453.000 |
11 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 475.500 |
12 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 511.500 |
15 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 481.500 |
16 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 520.500 |
17 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 543.000 |
18 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 570.000 |
19 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 423.000 |
20 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 427.500 |
21 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 450.000 |
22 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 480.000 |
23 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 490.500 |
24 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 501.000 |
25 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 525.000 |
26 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 547.500 |
27 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 549.000 |
28 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 559.500 |
29 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 583.500 |
30 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 606.000 |
31 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.113.000 |
32 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 805.500 |
33 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.188.000 |
34 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 880.500 |
35 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.261.500 |
36 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 954.000 |
37 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.618.500 |
38 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 1.311.000 |
- Báo giá panel chống cháy Rockwool Vách ngoài Quảng Nam (06/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 553.000 |
2 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 567.000 |
3 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 581.000 |
4 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 581.000 |
5 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 595.000 |
6 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 665.000 |
7 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 124.600 |
8 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 693.000 |
9 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 693.000 |
10 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 707.000 |
11 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 791.000 |
12 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 805.000 |
13 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 819.000 |
14 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 819.000 |
15 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 833.000 |
16 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 567.000 |
17 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 595.000 |
18 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 623.000 |
19 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 651.000 |
20 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 679.000 |
21 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 707.000 |
22 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 735.000 |
23 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 763.000 |
24 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 805.000 |
25 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 833.000 |
26 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 861.000 |
27 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 889.000 |
Tấm Vách Panel Chống Cháy Glasswool
Tấm Vách Panel chống cháy Glasswool Quảng Nam là sản phẩm xây dựng tiên tiến, được bao bọc bởi hai lớp tôn dày từ 0.3mm đến 0.7mm. Lõi bên trong làm từ bông thủy tinh (glasswool) có tỷ trọng từ 48kg/m³ đến 64kg/m³, với cấu trúc sợi mịn và rỗng. Tấm panel này không chỉ có khả năng giảm truyền nhiệt hiệu quả mà còn hạn chế tiếng ồn, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong các công trình như nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch, văn phòng và phòng máy điều hòa. Sự kết hợp này đảm bảo an toàn và tiết kiệm năng lượng.
Cấu tạo Panel Glasswool
- Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính):
Lớp bề mặt kim loại Tấm Vách Panel chống cháy Glasswool thường bằng hợp kim nhôm kẽm hoặc nhôm, cung cấp khả năng chống ăn mòn và oxi hóa. Được tráng sơn cao cấp như HDP hoặc PVDF, lớp sơn này bảo vệ tấm ốp, giữ màu sắc và độ bóng lâu dài.
- Lớp cách nhiệt (lớp giữa):
Lõi cách nhiệt Glasswool, màu vàng đặc trưng, là trung tâm của panel chống cháy. Cấu trúc sợi đan xen tạo hàng triệu khoang không khí, ngăn cản hiệu quả nhiệt và âm thanh. Với tính năng không cháy, không thấm nước, nó được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và cách âm.
- Lớp cuối cùng (lớp bên trong):
Lớp cuối cùng của Tấm Vách Panel chống cháy Glasswool được cấu tạo từ tôn mạ đã qua oxy hóa, chống ẩm và thấm hiệu quả. Lớp lá nhôm không chỉ bảo vệ khỏi biến dạng và ăn mòn, mà còn có khả năng chống cháy, cách âm và cách nhiệt vượt trội.
Phân loại Panel Glasswool
- Phân loại theo tỷ trọng và độ dày của lõi bông thuỷ tinh:
– Tỷ trọng lõi bông thuỷ tinh:
Tấm Vách Panel chống cháy Glasswool được phân loại theo tỷ trọng lõi, với các mức như 48kg/m3 và 64kg/m3. Tỷ trọng cao hơn mang lại khả năng cách nhiệt và chống cháy tốt hơn, giúp nâng cao hiệu quả sử dụng trong các công trình xây dựng và bảo vệ an toàn tuyệt đối.
– Độ dày bông thuỷ tinh:
Tấm Vách Panel chống cháy Glasswool được phân loại theo độ dày lõi, với các mức 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm và 200mm. Mỗi độ dày cung cấp khả năng cách nhiệt và cách âm khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng trong xây dựng và bảo vệ công trình.
- Phân loại theo vị trí và công năng
– Tấm Panel Glasswool Vách Trong
Tấm Panel Glasswool Vách Trong được phân loại theo khả năng cách nhiệt, cách âm và tính năng chống cháy. Với cấu trúc hai lớp tôn mạ kẽm và lõi glasswool tỷ trọng cao, sản phẩm này phù hợp cho các bức vách nội thất tại nhà máy, văn phòng và phòng sạch.
– Tấm Panel Glasswool Vách Ngoài
Tấm Panel Glasswool Vách Ngoài là giải pháp tối ưu cho tường bao che bên ngoài công trình. Với cấu tạo hai lớp tôn chất lượng và lõi sợi thủy tinh, sản phẩm nổi bật với khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy và bền bỉ trước tác động môi trường. Sử dụng phổ biến trong nhà xưởng và trung tâm thương mại.
Thông số kỹ thuật Panel Glasswool
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày tấm Panel | 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
Độ dày tôn 2 mặt | 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích |
Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. |
Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
Khổ rộng hữu dụng | 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất) |
Khổ rộng thực tế | 970mm, 1020mm hoặc 1170mm |
Chiều dài | Tối đa 15m |
Tỷ trọng xốp PU/PIR | 48kg/m3, 64kg/m3 |
Loại lõi | Glasswool chống cháy |
Chống ẩm | 98.5% |
Độ hút ẩm thấp | 5% |
Kiềm tính | nhỏ |
Màu sắc | Màu vàng nhạt |
Khả năng chịu nhiệt | 350°C |
Hiệu suất đốt cháy | Cấp 1, không cháy, chịu lửa 60 phút, chịu nhiệt 600oC |
Hệ số cách nhiệt | R(m2K/W) (50mm =1.25), (75mm =1.875),(100mm=2.5) |
Tần số âm thanh(Hz) | NRC=1 |
Bảng giá Panel Glasswool Quảng Nam (06/2025)
- Báo giá Panel Bông Thuỷ Tinh Quảng Nam Vách Trong (06/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
4 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 420.000 |
5 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 439.600 |
6 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 464.800 |
10 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 488.600 |
11 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 508.200 |
12 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 533.400 |
16 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 585.200 |
17 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 604.800 |
18 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 630.000 |
20 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 459.200 |
21 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 481.600 |
22 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 498.400 |
24 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 527.800 |
25 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 550.200 |
26 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 567.000 |
28 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 627.200 |
29 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 649.600 |
30 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 666.400 |
- Báo giá Panel Bông Thuỷ Tinh Quảng Nam Vách Ngoài (06/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 519.800 |
2 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 533.300 |
3 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 546.800 |
4 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 546.800 |
5 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 560.300 |
6 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 607.500 |
7 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 86.400 |
8 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 634.500 |
9 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 634.500 |
10 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 648.000 |
11 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 708.800 |
12 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 722.300 |
13 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 735.800 |
14 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 735.800 |
15 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 749.300 |
16 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 533.300 |
17 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 560.300 |
18 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 587.300 |
19 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 614.300 |
20 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 621.000 |
21 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 648.000 |
22 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 675.000 |
23 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 702.000 |
24 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 722.300 |
25 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 749.300 |
26 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 776.300 |
27 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 803.300 |
Sự khác biệt giữa các phân loại Panel
Tiêu chí | Panel Glasswool (Bông thủy tinh) | Panel Rockwool (Bông khoáng) |
Vật liệu lõi | Sợi thủy tinh tổng hợp | Sợi khoáng từ đá bazan hoặc đá vôi |
Khả năng chống cháy | Chịu nhiệt ~250 – 350°C | Chịu nhiệt cao >1000°C |
Khả năng cách âm | Tốt | Rất tốt (cao hơn Glasswool) |
Khả năng cách nhiệt | Tốt | Rất tốt |
Trọng lượng | Nhẹ hơn Rockwool | Nặng hơn Glasswool |
Độ bền cơ học | Khá | Cao |
Ứng dụng phổ biến | Nhà xưởng, phòng sạch, công trình dân dụng | Khu công nghiệp, nhà máy nhiệt điện, phòng máy |
Khả năng chịu ẩm/mốc/mối mọt | Chống ẩm tốt, không bị mục | Chống ẩm và mối mọt rất tốt |
Độ an toàn sức khỏe | Cần bảo hộ khi thi công do sợi nhỏ, có thể gây ngứa | Cần bảo hộ tương tự, ít bay bụi hơn |
Giá thành | Thường thấp hơn | Cao hơn một chút do khả năng chịu nhiệt vượt trội |
Ưu điểm Tấm Panel chống cháy
Khả năng chống cháy vượt trội
Tấm vách panel chống cháy Glasswool mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt là khả năng chịu lửa và ngăn cháy lan hiệu quả. Với lõi làm từ bông thủy tinh hoặc bông khoáng, sản phẩm này không chỉ không bắt lửa mà còn có khả năng chịu nhiệt lên đến hơn 1000°C, riêng với bông khoáng (rockwool). Điều này làm tăng khả năng bảo vệ tài sản và đảm bảo an toàn cho tính mạng con người trong các tình huống hỏa hoạn. Việc sử dụng tấm panel này là một lựa chọn thông minh để giảm thiểu rủi ro trong các công trình xây dựng hiện đại.
Cách âm, cách nhiệt tốt
Panel chống cháy Glasswool có lõi cấu trúc sợi dày đặc, giúp hạn chế tốt việc truyền nhiệt và hấp thụ âm thanh hiệu quả. Nhờ vào tính năng cách âm, sản phẩm rất phù hợp cho các khu vực như phòng máy, phòng kỹ thuật và nhà xưởng sản xuất. Bên cạnh đó, khả năng cách nhiệt nổi bật của panel này làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho kho lạnh, phòng điều hòa và các công trình ở khu vực có khí hậu nắng nóng. Sự kết hợp giữa chất lượng và hiệu suất này mang lại giải pháp tối ưu cho nhiều ứng dụng xây dựng hiện đại.
Thi công nhanh, tiết kiệm thời gian
Tấm Vách Panel chống cháy mang lại nhiều ưu điểm vượt trội so với tường gạch truyền thống. Quá trình thi công diễn ra nhanh chóng hơn gấp nhiều lần, giúp tiết kiệm đáng kể thời gian. Không cần các bước xây trát phức tạp, việc lắp ghép chỉ cần sử dụng vít để cố định theo thiết kế, không gây bụi bẩn và không cần chờ đợi khô như tường gạch. Điều này giúp các công trình có thể rút ngắn tiến độ thi công, tối ưu hóa nguồn lực và chi phí. Đây là giải pháp lý tưởng cho những dự án cần hoàn thành gấp.
Trọng lượng nhẹ, giảm tải công trình
Panel trọng lượng nhẹ, đặc biệt là panel chống cháy, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội so với tường gạch truyền thống. Nhờ khả năng lắp ghép nhanh chóng, thời gian thi công được rút ngắn đáng kể, không cần xây trát hay chờ khô, giúp tiết kiệm công sức và chi phí. Hơn nữa, việc lắp đặt không tạo bụi bẩn, giữ cho môi trường làm việc sạch sẽ. Với trọng lượng nhẹ, panel giúp giảm tải cho công trình, tối ưu hóa cấu trúc và an toàn hơn trong quá trình xây dựng, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án hiện đại.
Tháo lắp dễ dàng, tái sử dụng nhiều lần
Ưu điểm nổi bật của Tấm Vách Panel là khả năng tháo lắp dễ dàng và tái sử dụng nhiều lần, mang lại sự linh hoạt cho các công trình. Việc này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí lâu dài mà còn thuận tiện cho những công trình tạm thời hoặc nhà xưởng có nhu cầu thay đổi mặt bằng thường xuyên. Khi cần thay đổi công năng, Tấm Vách Panel có thể được tháo rời và lắp đặt lại một cách nhanh chóng, giảm thiểu thời gian và công sức, đồng thời hạn chế lãng phí tài nguyên.
Tiết kiệm chi phí vận hành
Tấm Vách Panel mang lại nhiều ưu điểm trong việc tiết kiệm chi phí vận hành nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhờ khả năng này, người sử dụng có thể giảm thiểu phụ thuộc vào máy lạnh, quạt mát hay hệ thống làm mát, từ đó làm giảm đáng kể chi phí điện năng hàng tháng cho doanh nghiệp hoặc hộ gia đình. Điều này không chỉ giúp tối ưu hóa chi phí mà còn góp phần bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng năng lượng tiêu thụ. Việc áp dụng tấm vách panel là một giải pháp hiệu quả cho những ai muốn tiết kiệm và bền vững.
An toàn – Bền bỉ – Thẩm mỹ
Tấm Vách Panel mang lại nhiều ưu điểm nổi bật về an toàn, bền bỉ và thẩm mỹ. Bề mặt được phủ tôn mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện giúp chống ăn mòn và giữ cho sản phẩm không bị ẩm mốc hay mối mọt. Đặc biệt, với màu sắc trang nhã và dễ vệ sinh, tấm panel nâng cao giá trị thẩm mỹ cho công trình. Độ bền của tấm panel có thể đạt 20–30 năm nếu được lắp đặt đúng kỹ thuật, từ đó tiết kiệm chi phí bảo trì và nâng cao hiệu quả sử dụng trong thời gian dài.
Ứng dụng tấm Panel vách ngăn chống cháy
Ứng dụng tấm Panel chống cháy trong công trình dân dụng
Trong các công trình dân dụng hiện đại, tấm vách panel chống cháy đã trở thành lựa chọn phổ biến nhờ vào tính năng vượt trội và sự tiện lợi mà nó mang lại. Với thiết kế nhẹ, bền và khả năng cách nhiệt tốt, tấm panel giúp thay thế các bức tường gạch nặng nề, đồng thời tiết kiệm chi phí điện năng. Ứng dụng trong việc tạo vách ngăn, trần cách nhiệt và vách bao che, tấm panel không chỉ đảm bảo an toàn trong trường hợp hỏa hoạn mà còn tạo không gian sống thoải mái, thân thiện với môi trường. Khả năng thi công nhanh chóng, gọn gàng giúp tiết kiệm thời gian, thích hợp cho các mô hình như homestay, nhà trọ, và văn phòng. Bên cạnh đó, tính năng cách âm của panel cũng nâng cao chất lượng không gian sống, mang lại sự riêng tư và thuận tiện cho người sử dụng.
Ứng dụng tấm Panel chống cháy trong công trình công nghiệp
Trong các khu công nghiệp hiện đại, tấm vách panel chống cháy đã trở thành giải pháp tối ưu cho việc thi công và đảm bảo an toàn. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi để làm vách ngăn cho khu vực sản xuất, kho hàng, và các công trình kỹ thuật nhờ vào khả năng chịu nhiệt tốt, cách âm và cách nhiệt vượt trội. Đặc biệt, panel chống cháy giúp ngăn chặn cháy lan, đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ tài sản và con người, nhất là tại những nơi chứa vật liệu dễ cháy. Với khả năng phân chia không gian linh hoạt, tấm panel dễ dàng tháo lắp và di chuyển, phù hợp cho mô hình logistics hiện đại. Trong các ngành như dược phẩm và thực phẩm, tấm panel rockwool không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn vệ sinh mà còn tối ưu hóa quá trình thi công, tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng công trình.
Hình ảnh biên dạng Panel cho từng ứng dụng
Chúng tôi đã cập nhật bộ hình ảnh biên dạng Tấm Vách Panel, phân theo ứng dụng thực tế. Từ vách ngoài bền bỉ, chống thấm đến vách trong thẩm mỹ, dễ lắp đặt, mỗi hình ảnh minh họa rõ nét mặt cắt, kết cấu lõi, lớp phủ và các tính năng nổi bật.
Biên dạng Panel vách trong
Biên dạng Panel vách ngoài
Những phụ kiện quan trọng giúp tối ưu hệ thống Panel
Phụ kiện nhôm
Phụ kiện nhôm là thành phần thiết yếu trong thi công xây dựng, giúp kết nối các tấm Panel với trần/sàn bê tông, đảm bảo tính ổn định và bảo vệ khỏi tác động bên ngoài. Bao gồm thanh nhôm U, V, khung vách kính và nhiều loại khác, nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình.
- Thanh nhôm U28x50x28
- Thanh nhôm U38x50x38
- Thanh nhôm U38x75x38
- Thanh nhôm U38x100x38
- Thanh nhôm V 38×38
- Thanh nhôm V 38×75
- Thanh nhôm phào C bo góc:
- Thanh nhôm đế phào:


- Thanh nhôm T treo Panel
- Thanh nhôm T treo trần Panel
- Thanh nhôm U khung vách kính
- Thanh nhôm sập vách cố đinh
- Thanh nhôm U50 bo hai bên
- Thanh nhôm U75 bo hai bên
- Thanh nhôm U bo một bên
- Thanh U bo mặt trăng 1 cạnh
- Thanh nhôm LC
- Thanh nhôm H nối tấm Panel
- Bộ thanh nhôm bo góc trong
- Thanh nhôm bo góc ngoài
Phụ kiện cửa đi Panel
Phụ kiện cửa đi Panel bao gồm các bộ phận thiết yếu, đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo độ bền, tính thẩm mỹ và khả năng vận hành mượt mà. Hệ cửa đi được gia cố với thanh nhôm khung và thanh nhôm bo đáy, giúp tăng cường độ cứng và định hình chính xác cho toàn bộ cánh cửa. Các phụ kiện như gioăng cao su trơn bao khung và gioăng cao su đơn đáy góp phần ngăn bụi bẩn, tạo sự cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Bộ bản lề tự nâng, được thiết kế cho cả hai bên trái và phải, hỗ trợ việc đóng mở cửa êm ái, tự cân chỉnh góc đóng, và hạn chế tình trạng xệ cánh. Sự kết hợp hoàn hảo của các phụ kiện này mang lại cho cửa đi Panel khả năng chống chọi với thời gian, đồng thời nâng cao trải nghiệm sử dụng của người tiêu dùng.
Phụ kiện nhôm cửa đi Panel
- Thanh nhôm khung cửa đi
- Thanh nhôm 28x50x28 bo đáy cửa đi
Phụ kiện phụ trợ cửa đi Panel
- Gioăng cao su trơn bao khung
- Gioăng cao su đơn đáy cửa

- Bản lề tự nâng
- Khoá tay gạc
- Khóa tay nắm (khóa tròn)
- Chốt âm cửa
- Ke góc
- Cùi chỏ hơi
Phụ kiện cửa trượt
Cửa trượt là giải pháp tuyệt vời cho không gian sống hiện đại, mang lại sự linh hoạt và tiết kiệm diện tích. Khác với cửa đi truyền thống sử dụng bản lề, cửa trượt vận hành nhờ vào cơ cấu trượt ngang trên hệ ray, giúp tạo ra những không gian mở rộng thoải mái. Để lắp đặt một bộ cửa trượt hoàn chỉnh, cần có hai nhóm phụ kiện chính: phụ kiện thanh nhôm và phụ kiện phụ trợ. Phụ kiện thanh nhôm thường bao gồm ray trượt, thanh chạy và các phụ kiện đi kèm giúp đảm bảo sự kết nối chắc chắn và ổn định cho cửa. Bên cạnh đó, phụ kiện phụ trợ như gioăng, khóa, và các bộ phận điều chỉnh cũng đóng vai trò quan trọng, giúp cửa vận hành mượt mà, hạn chế tiếng ồn và đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Phụ kiện nhôm cửa trượt
- Thanh nhôm bo khung cánh cửa trượt Panel
- Thanh nhôm bo cánh cửa trượt Panel
- Thanh nhôm ray cửa trượt
- Thanh nhôm dẫn hướng cửa trượt
- Thanh nhôm tay đẩy tròn
Phụ kiện phụ trợ cửa trượt
- Bộ bánh xe +móc treo
Bánh xe và móc treo mẫu Hàn Quốc

- Bộ con lăn dẫn hướng


- Bộ chặn góc dưới


- Bộ chặn góc trên


- Bộ chặn giữa


- Tay nắm nhựa âm cửa


- Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi


- Tay khóa Inox cửa lùa cánh đơn

- Bộ con lăn điều chỉnh trên
- Bộ con lăn điều chỉnh giữa
- Ốp khung cửa lùa
- Ốp che ray cửa lùa, tôn gấp
- Nắp nhựa cho tay đầu tròn

- Gioăng cao su đôi
Phụ kiện phụ trợ khác
Phụ kiện phụ trợ khác là các thành phần hỗ trợ thêm cho các hệ thống cửa và các chi tiết khác trong công trình, giúp tăng cường chức năng và hiệu quả sử dụng:
- Chụp bo góc trong
- Chụp Bo góc ngoài
- Kết thúc cửa
- Đinh vít
- Ke chống bão
- Giá đỡ máng nước
- Endcap
- Bản lề
- Móc kẹp xà gồ
Hướng dẫn lắp đặt Panel với phụ kiện nhôm đơn giản nhất
Hướng dẫn lắp đặt phụ kiện nhôm trong hệ thống Panel
- Thanh nhôm trụ góc: Dùng nối 2 tấm vách panel vuông góc với nhau
- Thanh nhôm V bo cong một bên: Lắp vào các góc cong hoặc các khu vực có hình dáng cong của tấm panel với tường
- Thanh nhôm C: Lắp ở giữa chân góc vuông của 2 tấm Panel đặt vuông
- Thanh nhôm U: Lắp vào điểm tiếp nối giữa Panel và sàn bê tông hoặc Panel và trần
- Thanh nhôm T: Liên kết trung gian giữa Panel và tăng đơ
- Thanh nhôm V ốp góc trong được lắp vào các góc trong của công trình nơi giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tường và tấm panel, giúp hoàn thiện và bảo vệ các góc trong của không gian.
- Thanh nhôm V ốp góc ngoài được lắp vào các góc ngoài của các tấm panel hoặc giữa tường và các tấm panel để hoàn thiện và bảo vệ góc ngoài của công trình.
- Thanh h nhôm: Liên kết giữa trần Panel và hệ thống đèn thả âm trần
- Thanh H hộp: Dùng liên kết giữa các tấm Panel
- Thanh nhôm phào lõm + đế phào lõm nẹp góc trong: Phụ kiện này được cấu tạo bởi 2 bộ phận ghép lại. Bao gồm: phào lõm hình mặt trăng và đế phào hình chữ V. Hai bộ phận này có rãnh để kết nối với nhau. Với mục đích nẹp các góc 90 độ, giúp che đi khe hở giữa 2 tấm panel với nhau hoặc panel với tường.
- Thanh nhôm nẹp kính: Thanh nhôm vách kính phụ kiện dành cho vách panel cách nhiệt, có nhiệm vụ kết nối tấm panel và tấm kính lại với nhau trên cùng 1 mặt phẳng
- Thanh nhôm U 2 chân cong: Lắp đặt tại các vị trí giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tấm panel với các sàn bê tông của công trình.
- Thanh nhôm đế phào: lắp đặt ở chân tường hoặc mặt dưới của trần để tạo ra sự liên kết giữa panel và bề mặt tường hoặc trần.
Hướng dẫn lắp cửa đi Panel và phụ kiện nhôm
Hướng dẫn lắp trần Panel với phụ kiện nhôm
Hướng dẫn lắp cửa truợt Panel và phụ kiện nhôm
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Vách Panel Chống Cháy của Triệu Hổ tại Quảng Nam
Những hình ảnh thực tế về Tấm Vách Panel Chống Cháy Triệu Hổ tại Quảng Nam là minh chứng rõ nét cho chất lượng và uy tín của sản phẩm. Tại các khu công nghiệp hiện đại, những tấm panel này không chỉ đảm bảo an toàn trong việc ngăn chặn cháy nổ mà còn góp phần tạo nên không gian làm việc chuyên nghiệp, hiện đại. Trong các công trình dân dụng, Tấm Panel thể hiện sự tinh tế, sang trọng trong thiết kế, đồng thời mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp tiết kiệm năng lượng cho khách hàng. Từng chi tiết được lắp đặt tỉ mỉ, cộng với độ bền vượt thời gian, các tấm panel này đang ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư và chủ thầu. Sự đa dạng trong ứng dụng và khả năng tùy chỉnh phù hợp với yêu cầu cụ thể của công trình cũng là một điểm cộng lớn cho sản phẩm này.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Vách Panel Chống Cháy
Tấm panel chống cháy có thể chịu được lửa trong bao lâu?
Tấm vách panel chống cháy được thiết kế với khả năng chịu lửa tùy theo loại lõi sử dụng, như glasswool hoặc rockwool. Với khả năng chịu nhiệt từ 250°C đến hơn 1000°C, thời gian chịu lửa của các tấm panel này thường dao động từ 30 phút đến hơn 2 giờ. Thời gian này là đủ để thực hiện các biện pháp sơ tán hoặc xử lý khi xảy ra sự cố cháy nổ, giúp bảo vệ tính mạng và tài sản. Do đó, việc lựa chọn tấm panel chống cháy phù hợp rất quan trọng trong thiết kế và xây dựng.
Tấm panel chống cháy có chống nước không?
Tấm vách panel chống cháy có chống nước là giải pháp tối ưu cho công trình xây dựng trong điều kiện khí hậu nóng ẩm hoặc khu vực ven biển. Bề mặt tấm panel được phủ bằng lớp tôn mạ kẽm hoặc tôn sơn tĩnh điện, giúp đảm bảo khả năng chống thấm nước và chống ẩm mốc hiệu quả. Đây là một yếu tố quan trọng giúp kéo dài tuổi thọ của công trình và giảm thiểu chi phí bảo trì. Ngoài ra, với tính năng chống cháy, sản phẩm còn đảm bảo an toàn cho người sử dụng, đáp ứng hoàn hảo những yêu cầu khắt khe trong xây dựng hiện đại.
Tấm Vách Panel Chống Cháy có thể sử dụng cho những công trình nào?
Tấm vách panel chống cháy là vật liệu xây dựng lý tưởng cho nhiều loại công trình, từ nhà xưởng, kho lạnh đến phòng sạch và các nhà máy sản xuất. Đặc biệt, những khu vực có yêu cầu cao về an toàn cháy nổ như phòng kỹ thuật điện hay nhà máy hóa chất cũng thường sử dụng loại panel này. Với tính năng vượt trội là khả năng chống cháy, cách nhiệt tốt và thẩm mỹ cao, tấm vách panel chống cháy ngày càng được ưa chuộng trong các công trình dân dụng như nhà ở, văn phòng, quán cà phê và homestay.
Tấm Vách Panel Chống Cháy có khả năng cách âm không?
Tấm vách panel chống cháy có khả năng cách âm vượt trội, với khả năng giảm tiếng ồn từ 27 dB đến hơn 40 dB tùy thuộc vào loại lõi (glasswool hoặc rockwool). Điều này mang lại lợi ích lớn cho các công trình nằm gần đường lớn, nhà máy hay khu vực có tiếng ồn từ máy móc. Panel này đặc biệt thích hợp cho các phòng họp, phòng điều khiển và phòng thu âm, nơi cần đảm bảo sự yên tĩnh. Ngoài ra, tấm panel còn có khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp không gian bên trong luôn thoáng mát và tiết kiệm điện năng cho hệ thống điều hòa.
Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Vách Panel Chống Cháy về Quảng Nam không?
Công ty Triệu Hổ tự hào là đơn vị chuyên cung cấp Tấm Vách Panel Chống Cháy chất lượng cao, phù hợp với nhu cầu xây dựng hiện đại. Chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển trực tiếp đến công trình tại Quảng Nam, đảm bảo sản phẩm đến tay khách hàng một cách nhanh chóng và an toàn. Với hệ thống kho hàng toàn quốc, Triệu Hổ cam kết kiểm soát chất lượng sản phẩm chặt chẽ, tránh tình trạng bóp méo hay cong vênh trong quá trình vận chuyển. Sản phẩm của chúng tôi luôn đáp ứng tiêu chuẩn cao nhất về độ bền và an toàn.
Trong bài viết này, Triệu Hổ đã chia sẻ những thông tin quan trọng về sản phẩm Tấm Vách Panel Chống Cháy Quảng Nam chính hãng. Với mong muốn giúp quý khách hàng tìm kiếm giải pháp vật liệu công trình một cách hiệu quả, chúng tôi cam kết cung cấp tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chính xác. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để được hỗ trợ chi tiết, giúp công trình của bạn không chỉ đạt tiêu chuẩn an toàn mà còn hướng đến thành công bền vững. Chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên hành trình xây dựng.