Tấm Vách Panel Chống Cháy Tại TP. Hồ Chí Minh “Tiết kiệm ngay”

5/5 - (4980 bình chọn)

Mục lục bài viết

Tấm Vách Panel Chống Cháy Tại TP. Hồ Chí Minh | Tăng tốc công trình, đánh bật tường truyền thống | CK 5% – 10%

Trong bối cảnh phát triển nhanh chóng của TP. Hồ Chí Minh, tấm vách panel chống cháy xuất hiện như một giải pháp ưu việt cho các công trình xây dựng hiện đại. Vật liệu này không chỉ đảm bảo tính bền vững mà còn cung cấp khả năng chống cháy hiệu quả, đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn cao. Với thiết kế linh hoạt và thi công dễ dàng, tấm panel chống cháy hỗ trợ tối ưu hóa không gian sống và làm việc, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống. Tìm hiểu chi tiết về đặc điểm và ứng dụng của sản phẩm này để trang bị cho dự án của bạn.

Tìm hiểu Tấm Vách Panel Chống Cháy TP. Hồ Chí Minh

Tấm vách panel chống cháy tại TP. Hồ Chí Minh là một giải pháp xây dựng hiện đại và an toàn, được cấu tạo bởi hai lớp tôn mạ kẽm hoặc thép màu bên ngoài và lõi cách nhiệt chống cháy bên trong. Phần lõi của tấm panel thường sử dụng bông thủy tinh hoặc bông khoáng, với khả năng chịu nhiệt cao và không cháy lan, giúp tăng cường hiệu quả cách âm. Nhờ vào thiết kế nhẹ, bền và dễ thi công, tấm panel chống cháy đã trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình, từ nhà xưởng, kho lạnh đến phòng sạch và các công trình dân dụng. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo an toàn phòng cháy chữa cháy mà còn góp phần làm giảm chi phí xây dựng và tiết kiệm thời gian thi công, phù hợp với nhu cầu phát triển đô thị hiện nay.

Tên gọi phổ biến Tấm Vách Panel Chống Cháy tại TP. Hồ Chí Minh

Tấm vách panel chống cháy đang trở thành một sản phẩm không thể thiếu trong xây dựng hiện đại tại TP. Hồ Chí Minh. Với cấu tạo lõi đa dạng, sản phẩm này có nhiều tên gọi khác nhau như tấm panel rockwool chống cháy, tấm panel rockwool, panel bông thuỷ tinh, và panel glasswool. Sự phong phú trong tên gọi giúp người tiêu dùng dễ dàng nhận diện và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu. Đặc biệt, tính năng chống cháy của tấm vách panel là ưu điểm nổi bật, nhằm bảo đảm an toàn cho các công trình xây dựng.

Tổng hợp Tấm Vách Panel Chống Cháy thông dụng nhất TP. Hồ Chí Minh

Tấm Vách Panel Chống Cháy Rockwool 

Tấm Panel Rockwool là sản phẩm xây dựng tiên tiến, được cấu tạo từ ba lớp chính: hai lớp bên ngoài bằng tôn mạ kẽm dày từ 0.3mm đến 0.7mm và lớp lõi cách nhiệt bằng đá khoáng Rockwool với tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 120kg/m3. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt, tấm panel này không chỉ có khả năng cách nhiệt xuất sắc mà còn chịu nhiệt độ cao và chống cháy hiệu quả. Bên cạnh đó, sản phẩm còn giúp giảm tiếng ồn, bảo vệ công trình khỏi những tác động tiêu cực từ nhiệt độ và âm thanh, nâng cao chất lượng sống cho người sử dụng.

Cấu tạo Panel Rockwool

  • Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính):

Lớp bề mặt kim loại của Tấm Vách Panel chống cháy Rockwool được sản xuất từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ quy trình xử lý chống oxy hóa. Với độ dày từ 0.3 – 0.7mm, lớp bề mặt này không chỉ chịu được các lực tác động mạnh mà còn tương thích với nhiều điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Bên cạnh tính năng bảo vệ, các gân chạy theo chiều ngang tấm panel giúp quản lý nước hiệu quả, đảm bảo an toàn trong những ngày mưa.

  • Lớp cách nhiệt (lớp giữa):

Lõi cách nhiệt Bông khoáng Rockwool được sản xuất từ sợi đá tự nhiên, chủ yếu là đá bazan, thông qua quá trình nấu chảy và kéo sợi. Với tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 150kg/m3, sản phẩm này có khả năng cách nhiệt xuất sắc nhờ cấu trúc xốp, giảm thiểu sự trao đổi nhiệt. Sợi bông khoáng được sắp xếp vuông góc với bề mặt tấm panel, kết nối chặt chẽ và được chèn vào toàn bộ tấm theo chiều dọc và ngang. Công nghệ sản xuất tiên tiến đảm bảo độ bám dính cao giữa lõi bông khoáng và tấm kim loại, mang lại độ cứng vượt trội cho sản phẩm.

  • Lớp cuối cùng (lớp bên trong):

Tấm Vách Panel chống cháy Rockwool được thiết kế với lớp cuối cùng cách nhiệt, sử dụng tôn mạ oxi hóa. Lớp tôn này có bề mặt phẳng hoặc gân nhẹ, nhằm đảm bảo an toàn cho người sử dụng khi tiếp xúc trực tiếp. So với tôn mặt ngoài, tôn mặt trong không có các đường gân sâu, giúp tránh gây trầy xước da. Chất liệu này cũng dễ dàng kết dính với các bề mặt khác như tường gạch, thạch cao, hoặc xi măng, tạo nên một giải pháp hoàn hảo cho việc cách nhiệt và chống cháy trong xây dựng.

Phân loại Panel Rockwool

  • Phân loại theo tỷ trọng và độ dày của lõi bông khoáng:

Tỷ trọng lõi bông khoáng: 

Tấm vách panel chống cháy rockwool được phân loại theo tỷ trọng lõi, với các mức 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3 và 150kg/m3. Mỗi tỷ trọng đáp ứng nhu cầu cách nhiệt, chống cháy và tiêu âm cho các công trình khác nhau, đảm bảo hiệu quả an toàn và tiết kiệm.

Độ dày bông khoáng: 

Tấm vách panel chống cháy Rockwool được phân loại theo độ dày lõi, với các kích thước phổ biến như 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm và 200mm. Mỗi chiều dày đáp ứng nhu cầu cách nhiệt và chống cháy khác nhau, đảm bảo an toàn cho công trình.

  • Phân loại theo vị trí và công năng:

Tấm Panel Rockwool Vách Trong: 

Tấm Panel Rockwool Vách Trong là giải pháp lý tưởng cho công trình cần bảo vệ và cách nhiệt. Với lõi sợi đá tự nhiên, panel này có khả năng chống cháy vượt trội, thích hợp cho vách ngăn trong nhà, như nhà xưởng và văn phòng, đảm bảo an toàn và hiệu quả cách âm.

Tấm Panel Rockwool Vách Ngoài: 

Tấm Panel Rockwool Vách Ngoài là giải pháp tối ưu cho các công trình yêu cầu cách nhiệt, cách âm và chống cháy. Chúng thường được sử dụng cho nhà xưởng, kho lạnh, và các công trình dân dụng, giúp giảm thiểu rủi ro cháy nổ, bảo đảm an toàn cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật Panel Rockwool

  • Thông số kỹ thuật chung của Panel Rockwool
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng lõi 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3
Loại lõi Rockwool chống cháy
  • Hệ số cách nhiệt Rockwool phụ thuộc vào trọng lượng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT CỦA ROCKWOOL PHỤ THUỘC VÀO TRỌNG LƯỢNG
TỶ TRỌNG (kg/m3) ĐỘ DÀY (mm) HỆ SỐ R (m2K/W)
60 50 1.5
80 50 1.5
100 50 1.6
120 50 1.6
  • Hệ số cách nhiệt Rockwool tính theo quy chuẩn thử nghiệm ASTM
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT CỦA ROCKWOOL TÍNH THEO QUY CHUẨN THỬ NGHIỆM ASTM C612 – 93
TỶ TRỌNG (kg/m3) HỆ SỐ K (W/moC) HỆ SỐ K trong hệ Imperial – hệ đơn vị của Mỹ (BTU·in/(hr·ft²·°F))
60 0.034 0.235
80 0.034 0.235
100 0.034 0.235
120 0.033 0.24

Bảng giá Panel Rockwool TP. Hồ Chí Minh (07/2025)

  • Báo giá panel chống cháy Rockwool Vách trong TP. Hồ Chí Minh (07/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
3Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm345.000
4Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm384.000
5Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm408.000
6Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm442.500
9Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm414.000
10Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm453.000
11Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm475.500
12Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm511.500
15Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm481.500
16Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm520.500
17Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm543.000
18Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm570.000
19Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,35mm423.000
20Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm427.500
21Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm450.000
22Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm480.000
23Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,35mm490.500
24Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm501.000
25Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm525.000
26Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm547.500
27Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,35mm549.000
28Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm559.500
29Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm583.500
30Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm606.000
31Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.113.000
32Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm805.500
33Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.188.000
34Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm880.500
35Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.261.500
36Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm954.000
37Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.618.500
38Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm1.311.000
  • Báo giá panel chống cháy Rockwool Vách ngoài TP. Hồ Chí Minh (07/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm553.000
2Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm567.000
3Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm581.000
4Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm581.000
5Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm595.000
6Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm665.000
7Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm124.600
8Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm693.000
9Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm693.000
10Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm707.000
11Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm791.000
12Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm805.000
13Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm819.000
14Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm819.000
15Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm833.000
16Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm567.000
17Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm595.000
18Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm623.000
19Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm651.000
20Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm679.000
21Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm707.000
22Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm735.000
23Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm763.000
24Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm805.000
25Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm833.000
26Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm861.000
27Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm889.000

Tấm Vách Panel Chống Cháy Glasswool 

Tấm Vách Panel chống cháy Glasswool tại TP. Hồ Chí Minh được cấu tạo từ hai lớp tôn dày 0.3mm đến 0.7mm bao bọc bên ngoài, với lõi bông thủy tinh glasswool bên trong có tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3. Với cấu trúc sợi mịn và rỗng, tấm panel này không chỉ có khả năng giảm truyền nhiệt hiệu quả mà còn hạn chế tiếng ồn, rất phù hợp cho các công trình như nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch, văn phòng và phòng máy điều hòa. Sản phẩm mang đến giải pháp cách nhiệt và cách âm tối ưu cho các không gian hiện đại.

Cấu tạo Panel Glasswool

  • Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính):

Lớp bề mặt kim loại của Tấm Vách Panel chống cháy Glasswool thường được chế tạo từ hợp kim nhôm kẽm hoặc nhôm, có khả năng chống ăn mòn và oxi hóa. Lớp sơn cao cấp như HDP hoặc PVDF bảo vệ bên ngoài, giữ màu sắc và độ bóng lâu dài, đảm bảo vẻ đẹp ngoại thất.

  • Lớp cách nhiệt (lớp giữa):

Lõi cách nhiệt Glasswool là thành phần chính trong panel chống cháy, làm từ sợi thủy tinh mịn màu vàng. Cấu trúc sợi đan xen tạo ra nhiều khoang không khí, ngăn cản hiệu quả nhiệt và âm thanh. Nó nhẹ, không cháy, không thấm nước, phù hợp cho các công trình cần cách nhiệt.

  • Lớp cuối cùng (lớp bên trong):

Lớp cuối cùng của Tấm Vách Panel chống cháy Glasswool được làm từ tôn mạ đã qua quá trình oxy hoá, giúp chống ẩm và chống thấm hiệu quả. Lớp lá nhôm không chỉ bảo vệ khỏi biến dạng và ăn mòn mà còn có khả năng chống cháy, cách âm và cách nhiệt tốt.

Phân loại Panel Glasswool

  • Phân loại theo tỷ trọng và độ dày của lõi bông thuỷ tinh:

Tỷ trọng lõi bông thuỷ tinh

Tấm vách panel chống cháy Glasswool được phân loại theo tỷ trọng lõi, với các mức phổ biến như 48kg/m3 và 64kg/m3. Tùy vào nhu cầu cách âm và chống cháy, khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp để đạt hiệu quả tối ưu trong xây dựng công trình.

Độ dày bông thuỷ tinh: 

Tấm vách panel chống cháy Glasswool được phân loại theo độ dày lõi, bao gồm các kích thước từ 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm đến 200mm. Mỗi độ dày mang lại khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy khác nhau, đáp ứng nhu cầu xây dựng hiện đại.

  • Phân loại theo vị trí và công năng

Tấm Panel Glasswool Vách Trong

Tấm Panel Glasswool Vách Trong là giải pháp hoàn hảo cho vách nội thất nhờ cấu tạo gồm hai lớp tôn mạ kẽm và lõi glasswool. Với khả năng cách âm, cách nhiệt tối ưu, loại panel này thường được sử dụng trong nhà máy, văn phòng và phòng sạch.

Tấm Panel Glasswool Vách Ngoài

Tấm Panel Glasswool Vách Ngoài là giải pháp tối ưu cho hệ tường bao che, tích hợp khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy. Với cấu trúc hai lớp tôn mạ kẽm và lõi sợi thủy tinh, loại panel này thích hợp cho nhà xưởng, kho bãi, và công trình công nghiệp.

Thông số kỹ thuật Panel Glasswool

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR 48kg/m3, 64kg/m3
Loại lõi Glasswool chống cháy
Chống ẩm 98.5%
Độ hút ẩm thấp 5%
Kiềm tính nhỏ
Màu sắc Màu vàng nhạt
Khả năng chịu nhiệt 350°C
Hiệu suất đốt cháy Cấp 1, không cháy, chịu lửa 60 phút, chịu nhiệt 600oC
Hệ số cách nhiệt R(m2K/W) (50mm =1.25), (75mm =1.875),(100mm=2.5)
Tần số âm thanh(Hz) NRC=1

Bảng giá Panel Glasswool TP. Hồ Chí Minh (07/2025)

  • Báo giá Panel Bông Thuỷ Tinh TP. Hồ Chí Minh Vách Trong (07/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
4Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm420.000
5Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm439.600
6Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm464.800
10Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm488.600
11Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm508.200
12Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm533.400
16Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm585.200
17Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm604.800
18Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm630.000
20Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm459.200
21Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm481.600
22Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm498.400
24Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm527.800
25Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm550.200
26Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm567.000
28Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm627.200
29Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm649.600
30Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm666.400
  • Báo giá Panel Bông Thuỷ Tinh TP. Hồ Chí Minh Vách Ngoài (07/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm519.800
2Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm533.300
3Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm546.800
4Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm546.800
5Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm560.300
6Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm607.500
7Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm86.400
8Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm634.500
9Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm634.500
10Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm648.000
11Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm708.800
12Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm722.300
13Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm735.800
14Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm735.800
15Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm749.300
16Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm533.300
17Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm560.300
18Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm587.300
19Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm614.300
20Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm621.000
21Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm648.000
22Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm675.000
23Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm702.000
24Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm722.300
25Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm749.300
26Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm776.300
27Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm803.300

Sự khác biệt giữa các phân loại Panel

Tiêu chí Panel Glasswool (Bông thủy tinh) Panel Rockwool (Bông khoáng)
Vật liệu lõi Sợi thủy tinh tổng hợp Sợi khoáng từ đá bazan hoặc đá vôi
Khả năng chống cháy Chịu nhiệt ~250 – 350°C Chịu nhiệt cao >1000°C
Khả năng cách âm Tốt Rất tốt (cao hơn Glasswool)
Khả năng cách nhiệt Tốt Rất tốt
Trọng lượng Nhẹ hơn Rockwool Nặng hơn Glasswool
Độ bền cơ học Khá Cao
Ứng dụng phổ biến Nhà xưởng, phòng sạch, công trình dân dụng Khu công nghiệp, nhà máy nhiệt điện, phòng máy
Khả năng chịu ẩm/mốc/mối mọt Chống ẩm tốt, không bị mục Chống ẩm và mối mọt rất tốt
Độ an toàn sức khỏe Cần bảo hộ khi thi công do sợi nhỏ, có thể gây ngứa Cần bảo hộ tương tự, ít bay bụi hơn
Giá thành Thường thấp hơn Cao hơn một chút do khả năng chịu nhiệt vượt trội

Ưu điểm Tấm Panel chống cháy

Khả năng chống cháy vượt trội

Tấm vách panel chống cháy Glasswool sở hữu ưu điểm nổi bật về khả năng chịu lửa và ngăn cháy lan. Với lõi cấu tạo từ bông thủy tinh hoặc bông khoáng, các tấm panel này có khả năng chịu nhiệt lên đến hơn 1000°C đối với bông khoáng. Điều này không chỉ giúp bảo vệ tài sản mà còn đảm bảo an toàn cho tính mạng con người trong các tình huống hỏa hoạn. Sử dụng tấm panel này trong các công trình xây dựng sẽ tạo ra một lớp shield ngăn chặn và giảm thiểu tác động của lửa một cách hiệu quả.

Cách âm, cách nhiệt tốt

Tấm Vách Panel chống cháy Glasswool sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật. Lõi panel với cấu trúc sợi dày đặc giúp hạn chế truyền nhiệt và hấp thụ âm thanh hiệu quả. Đặc biệt, panel này thường được ứng dụng trong các khu vực cần cách âm như phòng máy, phòng kỹ thuật, và nhà xưởng sản xuất. Ngoài ra, sản phẩm còn phù hợp cho những nơi cần cách nhiệt như kho lạnh, phòng điều hòa, hay các công trình tại khu vực nắng nóng. Sự kết hợp ưu việt giữa tính năng chống cháy, cách âm và cách nhiệt khiến Tấm Vách Panel Glasswool trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình.

Thi công nhanh, tiết kiệm thời gian

Tấm Vách Panel chống cháy mang lại nhiều ưu điểm vượt trội so với tường gạch truyền thống. Thời gian thi công được rút ngắn đáng kể, vì không cần xây trát, không chờ khô như tường gạch. Chỉ cần bắt vít và cố định theo thiết kế, công trình có thể hoàn thiện nhanh chóng. Hơn nữa, việc thi công panel không gây bụi bẩn, giữ gìn vệ sinh cho không gian xung quanh. Chính vì những đặc điểm này, tấm vách panel trở thành lựa chọn lý tưởng cho các dự án đòi hỏi tiến độ cao và tiết kiệm thời gian.

Trọng lượng nhẹ, giảm tải công trình

Tấm Vách Panel trọng lượng nhẹ mang lại nhiều ưu điểm vượt trội so với tường gạch truyền thống. Với khả năng lắp ghép nhanh chóng, sản phẩm này giúp giảm thiểu thời gian thi công, không cần xây trát hay chờ khô, từ đó giảm thiểu bụi bẩn trong quá trình làm việc. Chỉ với việc bắt vít và cố định theo thiết kế, công trình có thể hoàn thành một cách hiệu quả và tiết kiệm. Điều này làm cho tấm panel trở thành lựa chọn tối ưu cho các dự án cần rút ngắn tiến độ và giảm tải cho công trình.

Tháo lắp dễ dàng, tái sử dụng nhiều lần

Tấm Vách Panel tháo lắp dễ dàng mang lại nhiều ưu điểm cho các công trình xây dựng. Đặc biệt, tính năng tháo rời và tái sử dụng của panel cho phép người dùng linh hoạt trong việc thay đổi công năng của công trình. Điều này không chỉ tiết kiệm chi phí lâu dài mà còn tối ưu hóa nguồn lực trong các dự án tạm thời hoặc nhà xưởng, nơi có nhu cầu thay đổi mặt bằng thường xuyên. Sử dụng tấm vách panel giúp giảm thiểu lãng phí vật liệu và tạo ra môi trường làm việc hiệu quả hơn.

Tiết kiệm chi phí vận hành

Tấm Vách Panel nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội, đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu sử dụng máy lạnh, quạt mát và hệ thống làm mát. Nhờ vào đặc tính này, các doanh nghiệp và hộ gia đình có thể tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng hàng tháng. Việc giảm thiểu tiêu thụ năng lượng không chỉ giúp cắt giảm chi phí vận hành mà còn thân thiện với môi trường, góp phần cải thiện hiệu suất hoạt động chung. Do đó, lựa chọn tấm vách panel là một giải pháp thông minh cho mọi công trình.

An toàn – Bền bỉ – Thẩm mỹ

Tấm vách panel mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, bao gồm độ an toàn, bề bỉ và tính thẩm mỹ cao. Bề mặt tấm panel được phủ tôn mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện giúp chống lại sự ăn mòn, ẩm mốc và mối mọt. Đồng thời, với nhiều màu sắc trang nhã, tấm panel không chỉ dễ dàng vệ sinh mà còn nâng cao giá trị thẩm mỹ cho công trình. Đặc biệt, nếu được lắp đặt đúng kỹ thuật, tuổi thọ của tấm panel có thể kéo dài từ 20 đến 30 năm, mang lại sự tiết kiệm chi phí lâu dài cho người sử dụng.

Ứng dụng tấm Panel vách ngăn chống cháy

Ứng dụng tấm Panel chống cháy trong công trình dân dụng

Trong các công trình dân dụng hiện đại, tấm vách panel chống cháy đã trở thành giải pháp lý tưởng cho việc thi công nhanh chóng và hiệu quả. Với đặc tính nhẹ, bền và khả năng cách nhiệt tốt, tấm panel không chỉ thay thế những bức tường gạch nặng nề mà còn tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng. Sử dụng tấm panel làm vách ngăn phòng, trần cách nhiệt hay tường bao che, người dùng không chỉ đảm bảo an toàn tối đa trong các tình huống khẩn cấp như hỏa hoạn mà còn tạo ra những không gian sống tiện nghi, thân thiện với môi trường. Đặc biệt, khả năng cách âm tốt của panel giúp nâng cao chất lượng cuộc sống, mang lại sự riêng tư cho người sử dụng. Với sự đa dạng về màu sắc và mẫu mã, tấm panel còn góp phần tạo nên những thiết kế hiện đại và thẩm mỹ cho các quán cà phê, văn phòng nhỏ hay showroom.

Ứng dụng tấm Panel chống cháy trong công trình công nghiệp

Trong các khu công nghiệp, việc sử dụng tấm vách panel chống cháy đã trở thành giải pháp tối ưu cho cả tiêu chí thi công nhanh chóng và an toàn. Với khả năng chịu nhiệt, cách âm, cách nhiệt và không cháy lan, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi cho các vách ngăn khu vực sản xuất, trần kỹ thuật hay vách bao che. Đặc biệt, trong kho hàng chứa vật liệu dễ cháy, tấm panel chống cháy hoạt động như lớp giáp bảo vệ, ngăn chặn sự lây lan của lửa và giữ cho nhiệt độ kho luôn ổn định. Ngoài ra, panel còn hỗ trợ phân chia không gian một cách linh hoạt, dễ dàng tháo lắp khi cần thiết. Được sử dụng trong các ngành đòi hỏi tiêu chuẩn cao như dược phẩm và thực phẩm, tấm panel không chỉ bảo đảm an toàn mà còn tiết kiệm chi phí cho các công trình.

Hình ảnh biên dạng Panel cho từng ứng dụng

Để hỗ trợ khách hàng chọn lựa loại Panel phù hợp cho từng công trình, chúng tôi cung cấp bộ hình ảnh biên dạng Panel. Mỗi hình ảnh thể hiện rõ nét mặt cắt, kết cấu lõi và lớp phủ, từ vách ngoài bền chắc đến vách trong thẩm mỹ, dễ lắp đặt.

Biên dạng Panel vách trong

 

Biên dạng Panel vách ngoài

Những phụ kiện quan trọng giúp tối ưu hệ thống Panel

Phụ kiện nhôm

Phụ kiện nhôm là các thành phần thiết yếu trong xây dựng, được chế tạo từ nhôm để kết nối và hỗ trợ giữa các tấm Panel và bê tông. Chúng không chỉ gia tăng tính ổn định mà còn bảo vệ Panel, đồng thời nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình.

  • Thanh nhôm U28x50x28

 

  • Thanh nhôm U38x50x38

  • Thanh nhôm U38x75x38

  • Thanh nhôm U38x100x38

  • Thanh nhôm V 38×38

  • Thanh nhôm V 38×75

  • Thanh nhôm phào C bo góc:

  • Thanh nhôm đế phào:

Thanh nhôm đế phào vuông góc
Thanh nhôm đế phào vát góc
  • Thanh nhôm T treo Panel

  • Thanh nhôm T treo trần Panel

 

  • Thanh nhôm U khung vách kính

  • Thanh nhôm sập vách cố đinh

  • Thanh nhôm U50 bo hai bên

Thanh nhôm U50 cánh đôi sử dụng cho vách Panel dày 50mm

  • Thanh nhôm U75 bo hai bên

  • Thanh nhôm U bo một bên

  • Thanh U bo mặt trăng 1 cạnh

 

  • Thanh nhôm LC

  • Thanh nhôm H nối tấm Panel

  • Bộ thanh nhôm bo góc trong 

  • Thanh nhôm bo góc ngoài

 

Phụ kiện cửa đi Panel

Phụ kiện cửa đi Panel là yếu tố quan trọng trong việc đảm bảo độ bền và chức năng cho hệ cửa đi. Được cấu tạo từ các bộ phận như thanh nhôm khung và thanh nhôm bo đáy, hệ cửa nhờ vào đó được gia cố chắc chắn, tăng độ cứng và định hình chuẩn xác cho toàn bộ cánh cửa. Các chi tiết phụ kiện như gioăng cao su trơn bao khung và gioăng cao su đơn đáy không chỉ ngăn bụi bẩn mà còn giúp cách nhiệt, cách âm hiệu quả. Bên cạnh đó, bộ bản lề tự nâng cho phép cửa đóng mở êm ái và tự cân chỉnh, hạn chế tình trạng xệ cánh. Các phụ kiện khác cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tăng độ liên kết và giảm chấn, tạo điều kiện cho việc đóng mở cửa nhẹ nhàng và bền bỉ theo thời gian.

Phụ kiện nhôm cửa đi Panel

  • Thanh nhôm khung cửa đi

Thanh nhôm đố cửa U52x59 dùng cho cửa đi panel giúp cửa panel có tính thẩm mỹ cao và bền vững

 

  • Thanh nhôm 28x50x28 bo đáy cửa đi

Phụ kiện phụ trợ cửa đi Panel

  • Gioăng cao su trơn bao khung

Nhờ có Roong su đơn dùng cho cửa đi Panel mà cửa có độ êm nhẹ khi mở ra và đóng cửa vào

  • Gioăng cao su đơn đáy cửa
Roong su đáy cửa dùng cho cửa đi panel sử dụng cho các loại cửa Panel có tính chất mềm dẻo và có tính đàn hồi cao, phù hợp cho mọi công trình
Roong su đáy cửa dùng cho cửa đi panel
  • Bản lề tự nâng

Bản lề lá inox chéo tự nâng phải có nhiệm vụ nối cánh cửa bên phải với khung lại với nhau

  • Khoá tay gạc

  • Khóa tay nắm (khóa tròn)

 

Khóa cửa nắm tròn sử dụng cho cửa đi bản lề Panel dày 50mm ở mọi không gian

  • Chốt âm cửa
  • Ke góc

  • Cùi chỏ hơi

Phụ kiện cửa trượt

Cửa trượt là một giải pháp thông minh cho những không gian hạn chế, mang lại sự linh hoạt và tiết kiệm diện tích. Khác với cửa đi truyền thống, cửa trượt hoạt động nhờ vào cơ chế trượt ngang trên hệ ray, giúp tối ưu hóa khả năng sử dụng không gian. Để hoàn thiện một bộ cửa trượt, cần thiết phải có hai nhóm phụ kiện chính: phụ kiện thanh nhôm và phụ kiện phụ trợ. Phụ kiện thanh nhôm bao gồm các thanh nhôm định hình giúp tạo khung cho cửa, đảm bảo độ bền và thẩm mỹ. Trong khi đó, phụ kiện phụ trợ như bánh xe, ray trượt và khóa cửa đảm bảo cho cửa hoạt động mượt mà và an toàn. Sự kết hợp hoàn hảo giữa các phụ kiện này không chỉ nâng cao tính năng sử dụng mà còn tạo nên vẻ đẹp sang trọng cho không gian sống.

Phụ kiện nhôm cửa trượt

  • Thanh nhôm bo khung cánh cửa trượt Panel

 

  • Thanh nhôm bo cánh cửa trượt Panel

  • Thanh nhôm ray cửa trượt

 

  • Thanh nhôm dẫn hướng cửa trượt

Thanh nhôm U47x51x1,1mm dẫn hướng dưới cửa trượt panel

  • Thanh nhôm tay đẩy tròn

 

Phụ kiện phụ trợ cửa trượt

  • Bộ bánh xe +móc treo

Bánh xe và móc treo mẫu Hàn Quốc

Bánh xe và móc treo mẫu Việt Nam
  •  Bộ con lăn dẫn hướng
Bộ con lăn dẫn hướng mẫu Hàn Quốc
Bộ con lăn dẫn hướng mẫu Việt Nam
  • Bộ chặn góc dưới
Bộ chặn dưới cửa lùa panel chính hãng
Bộ chặn góc dưới Hàn Quốc
Bộ chặn góc dưới mẫu Việt Nam
  • Bộ chặn góc trên
Bộ chặn dưới cửa lùa panel chính hãng
Bộ chặn dưới – trên cửa lùa panel
Bộ chặn góc trên Việt Nam
  • Bộ chặn giữa
Bộ chặn giữa cửa lùa panel tăng khả năng chống ăn mòn
Bộ chặn giữa cửa lùa panel mẫu Hàn Quốc
Bộ chặn giữa cửa lùa panel mẫu Việt Nam
  • Tay nắm nhựa âm cửa
Tay nắm nhựa âm cửa mẫu Hàn Quốc
Tay nắm nhựa âm cửa mẫu Việt Nam
  • Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi
Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi mẫu Hàn Quốc
Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi mẫu Việt Nam
  • Tay khóa Inox cửa lùa cánh đơn
Tay khóa Inox cửa lùa cánh đơn mẫu Hàn Quốc
  • Bộ con lăn điều chỉnh trên

  • Bộ con lăn điều chỉnh giữa

  • Ốp khung cửa lùa

  • Ốp che ray cửa lùa, tôn gấp

  • Nắp nhựa cho tay đầu tròn
Nắp bịt đầu tay nắm cửa trượt Panel phù hợp cho tất cả các tấm panel, độ bền cao, tăng tính thẩm mỹ cho công trình
Nắp bịt đầu tay nắm cửa trượt Panel mẫu Hàn Quốc
  • Gioăng cao su đôi

 

Phụ kiện phụ trợ khác

Phụ kiện phụ trợ khác là các thành phần hỗ trợ thêm cho các hệ thống cửa và các chi tiết khác trong công trình, giúp tăng cường chức năng và hiệu quả sử dụng:

  • Chụp bo góc trong

  • Chụp Bo góc ngoài

  • Kết thúc cửa

  • Đinh vít

Vít bắn tôn dài 75mm giá tốt tại Triệu Hổ

  • Ke chống bão

  • Giá đỡ máng nước

  • Endcap

  • Bản lề

  • Móc kẹp xà gồ

Hướng dẫn lắp đặt Panel với phụ kiện nhôm đơn giản nhất

Hướng dẫn lắp đặt phụ kiện nhôm trong hệ thống Panel

  • Thanh nhôm trụ góc: Dùng nối 2 tấm vách panel vuông góc với nhau
  • Thanh nhôm V bo cong một bên: Lắp vào các góc cong hoặc các khu vực có hình dáng cong của tấm panel với tường

  • Thanh nhôm C: Lắp ở giữa chân góc vuông của 2 tấm Panel đặt vuông
  • Thanh nhôm U: Lắp vào điểm tiếp nối giữa Panel và sàn bê tông hoặc Panel và trần

  • Thanh nhôm T: Liên kết trung gian giữa Panel và tăng đơ
  • Thanh nhôm V ốp góc trong được lắp vào các góc trong của công trình nơi giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tường và tấm panel, giúp hoàn thiện và bảo vệ các góc trong của không gian.
  • Thanh nhôm V ốp góc ngoài được lắp vào các góc ngoài của các tấm panel hoặc giữa tường và các tấm panel để hoàn thiện và bảo vệ góc ngoài của công trình.

  • Thanh h nhôm: Liên kết giữa trần Panel và hệ thống đèn thả âm trần

  • Thanh H hộp: Dùng liên kết giữa các tấm Panel

  • Thanh nhôm phào lõm + đế phào lõm nẹp góc trong: Phụ kiện này được cấu tạo bởi 2 bộ phận ghép lại. Bao gồm: phào lõm hình mặt trăng và đế phào hình chữ V. Hai bộ phận này có rãnh để kết nối với nhau. Với mục đích nẹp các góc 90 độ, giúp che đi khe hở giữa 2 tấm panel với nhau hoặc panel với tường.

  • Thanh nhôm nẹp kính: Thanh nhôm vách kính phụ kiện dành cho vách panel cách nhiệt, có nhiệm vụ kết nối tấm panel và tấm kính lại với nhau trên cùng 1 mặt phẳng

 

  • Thanh nhôm U 2 chân cong: Lắp đặt tại các vị trí giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tấm panel với các sàn bê tông của công trình.

  • Thanh nhôm đế phào: lắp đặt ở chân tường hoặc mặt dưới của trần để tạo ra sự liên kết giữa panel và bề mặt tường hoặc trần.

Hướng dẫn lắp cửa đi Panel và phụ kiện nhôm 

 

Hướng dẫn lắp trần Panel với phụ kiện nhôm

 

Hướng dẫn lắp cửa truợt Panel và phụ kiện nhôm

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Vách Panel Chống Cháy của Triệu Hổ tại TP. Hồ Chí Minh

Những hình ảnh thực tế về Tấm Vách Panel Chống Cháy Triệu Hổ tại TP. Hồ Chí Minh phản ánh rõ nét chất lượng và uy tín của sản phẩm này trong ngành xây dựng. Tại các khu công nghiệp hiện đại, Tấm vách panel chống cháy được ứng dụng rộng rãi nhờ vào khả năng chịu lửa và cách nhiệt vượt trội. Những công trình dân dụng như chung cư, trường học hay bệnh viện cũng không ngừng lựa chọn sản phẩm này để đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Mỗi tấm panel không chỉ mang đến sự vững chãi và thẩm mỹ cho công trình, mà còn góp phần tạo nên một môi trường sống và làm việc an toàn. Sự thành công của Tấm vách Panel Chống Cháy Triệu Hổ chính là minh chứng cho sự nỗ lực không ngừng trong việc cải tiến chất lượng sản phẩm.

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Vách Panel Chống Cháy

Tấm panel chống cháy có thể chịu được lửa trong bao lâu? 

Tấm vách panel chống cháy được thiết kế với khả năng chịu lửa tùy thuộc vào loại lõi sử dụng, như glasswool hoặc rockwool. Những tấm panel này có khả năng chịu nhiệt từ 250°C đến hơn 1000°C. Thời gian chịu lửa của tấm panel dao động từ 30 phút đến hơn 2 giờ, cung cấp đủ thời gian cho việc sơ tán hoặc xử lý các tình huống cháy nổ. Sự bền bỉ và tính năng chống cháy của tấm panel không chỉ giúp bảo vệ công trình mà còn đảm bảo an toàn cho con người trong môi trường làm việc và sinh sống.

Tấm panel chống cháy có chống nước không?

Tấm vách panel chống cháy có khả năng chống nước là giải pháp hoàn hảo cho những khu vực có khí hậu nóng ẩm hoặc ven biển. Bề mặt tấm panel được phủ bằng lớp tôn mạ kẽm hoặc tôn sơn tĩnh điện, giúp ngăn chặn hiệu quả tình trạng thấm nước và ẩm mốc. Điều này không chỉ tăng độ bền cho sản phẩm mà còn đảm bảo sự an toàn cho công trình trong suốt thời gian sử dụng. Với tính năng chống cháy, tấm panel này còn góp phần bảo vệ người và tài sản trước nguy cơ cháy nổ, mang lại sự an tâm cho người sử dụng.

 Tấm Vách Panel Chống Cháy có thể sử dụng cho những công trình nào?

Tấm vách panel chống cháy là một giải pháp xây dựng hiện đại, linh hoạt và an toàn, phù hợp cho nhiều loại công trình. Loại vật liệu này thường được sử dụng trong các nhà xưởng, kho lạnh, và phòng sạch, đặc biệt ở những khu vực có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn cháy nổ như phòng kỹ thuật điện và nhà máy hóa chất. Ngoài ra, nhiều công trình dân dụng như nhà ở, văn phòng và quán cà phê cũng ngày càng ưu tiên sử dụng panel chống cháy nhờ tính thẩm mỹ cao, thi công nhanh chóng và khả năng cách nhiệt vượt trội.

Tấm Vách Panel Chống Cháy có khả năng cách âm không?

Tấm vách panel chống cháy với lõi glasswool hoặc rockwool không chỉ có khả năng chịu lửa mà còn rất hiệu quả trong việc cách âm. Với khả năng giảm thiểu tiếng ồn từ 27 dB đến hơn 40 dB, tấm panel này cực kỳ hữu ích cho các công trình gần đường lớn, nhà máy hoặc khu vực ồn ào. Đồng thời, nó cũng thích hợp cho các phòng cần sự yên tĩnh như phòng họp, phòng điều khiển, hay phòng thu âm tạm thời. Ngoài ra, panel còn có khả năng cách nhiệt tốt, giúp duy trì không gian mát mẻ và tiết kiệm điện năng.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Vách Panel Chống Cháy về TP. Hồ Chí Minh không?

Công ty Triệu Hổ tự hào là nhà cung cấp hàng đầu các loại Tấm Vách Panel Chống Cháy, đáp ứng nhu cầu xây dựng và bảo vệ an toàn cho công trình. Chúng tôi cam kết vận chuyển trực tiếp đến các công trình tại TP. Hồ Chí Minh, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho khách hàng. Với hệ thống kho hàng trải dài toàn quốc, Triệu Hổ đảm bảo giao hàng nhanh chóng và chính xác. Chất lượng sản phẩm được kiểm soát chặt chẽ, ngăn ngừa hiện tượng bóp méo hay cong vênh trong quá trình vận chuyển.

Tấm vách panel chống cháy TP. Hồ Chí Minh là một sản phẩm chất lượng cao mà Triệu Hổ tự hào cung cấp. Những thông tin trên hi vọng sẽ giúp quý Khách hàng xác định được loại vật liệu phù hợp cho công trình của mình. Việc lựa chọn tấm vách panel không chỉ đảm bảo tính an toàn mà còn nâng cao tính thẩm mỹ và hiệu quả sử dụng. Để được tư vấn tận tình và nhanh chóng, xin vui lòng liên hệ với Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết đồng hành cùng bạn trong hành trình xây dựng thành công.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.