Trần Nhôm Kiên Giang “Top 1”

5/5 - (4781 bình chọn)

Mục lục bài viết

Trần Nhôm Kiên Giang | Chưa từng thấy | CK 5% – 10%

Trần nhôm đang nhanh chóng trở thành sự lựa chọn hàng đầu trong các công trình xây dựng hiện đại tại Việt Nam. Với nhiều ưu điểm nổi bật, trần nhôm vượt trội hơn so với những loại trần truyền thống. Được sản xuất từ vật liệu chống ẩm tuyệt đối, trần nhôm không bị mối mọt hay cong vênh, giúp bảo đảm độ bền bỉ qua thời gian. Đặc biệt, khả năng chống cháy lan hiệu quả của trần nhôm gia tăng tính an toàn cho không gian sống và làm việc. Trong điều kiện khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều của Việt Nam, trần nhôm không chỉ mang lại giải pháp vật liệu an toàn mà còn nâng tầm thẩm mỹ cho kiến trúc, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao về kỹ thuật và thiết kế. Qua đó, trần nhôm trở thành sự lựa chọn thông minh cho các chủ đầu tư và kiến trúc sư.

Tìm hiểu Trần Nhôm Kiên Giang

Trần nhôm Kiên Giang là một loại trần giả được làm từ hợp kim nhôm cao cấp, với độ dày từ 0.5mm đến 1.0mm, nổi bật nhờ tính năng chống oxy hóa và khả năng bám bẩn tốt. Bề mặt trần nhôm thường được xử lý bằng công nghệ sơn tĩnh điện hoặc phủ film, mang lại nhiều lựa chọn về kích thước, màu sắc và hoa văn, phù hợp với thiết kế nội thất hiện đại. Các tấm trần được liên kết với hệ khung xương qua các phương pháp như gài kín (Clip-in), lắp thả (Lay-in) hoặc dạng lưới mở (Open-cell), giúp quá trình thi công trở nên dễ dàng và tiết kiệm thời gian. Ngoài chức năng che phủ các phần trần kỹ thuật như điện và điều hòa, trần nhôm còn nâng cao giá trị thẩm mỹ, cách âm và cách nhiệt cho không gian sử dụng.

Cấu tạo của Trần Nhôm

Tấm nhôm

Tấm nhôm là một bộ phận quan trọng của trần nhôm, giữ vai trò quyết định trong việc tạo nên tính thẩm mỹ và hiệu năng sử dụng cho không gian. Được làm từ hợp kim nhôm cao cấp, tấm nhôm không chỉ nhẹ mà còn cứng cáp, có khả năng chống oxy hóa và không gỉ, đảm bảo độ bền lâu dài. Bề mặt của tấm nhôm được xử lý bằng các công nghệ sơn tĩnh điện hoặc phủ film, mang đến sự đa dạng về màu sắc như trắng, bạc, đen, vàng, cùng các hoa văn giả gỗ, giả đá và giả kim loại, làm phong phú thêm lựa chọn cho thiết kế nội thất. Đặc biệt, một số loại tấm nhôm còn được thiết kế với các lỗ nhỏ để tăng khả năng tiêu âm, giúp cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian, tạo sự thoải mái cho người sử dụng.

Hệ khung xương

Hệ khung xương của bộ phận trần nhôm đóng vai trò quan trọng trong việc chịu lực và giữ cố định toàn bộ hệ trần vào trần nhà thật. Cấu trúc này bao gồm các thành phần chính như thanh chính, thanh phụ, thanh viền tường, và các ty treo. Thanh chính dài chạy theo chiều dọc không gian, chịu trách nhiệm chính cho lực đỡ. Thanh phụ liên kết vuông góc với thanh chính nhằm tạo ra các ô chuẩn xác để lắp đặt tấm nhôm. Thanh viền tường không chỉ cố định khung mà còn tạo đường viền trang trí gọn gàng. Các ty treo giúp treo khung lên trần bê tông, cho phép điều chỉnh cao độ mặt trần dễ dàng. Thường, khung xương được làm bằng thép mạ kẽm hoặc nhôm, đảm bảo bền bỉ và chống gỉ sét. Việc lắp đặt diễn ra theo nguyên tắc căn chỉnh khung trước khi gắn tấm nhôm, giúp thi công nhanh chóng và dễ bảo trì.

Tên gọi phổ biến Trần Nhôm Kiên Giang

Tại thị trường Kiên Giang, Trần Nhôm là sản phẩm được ưa chuộng với nhiều tên gọi khác nhau, phản ánh sự đa dạng và ứng dụng phong phú của nó. Các tên gọi phổ biến bao gồm trần nhôm, trần nhôm 3s, và tấm trần nhôm. Đặc biệt, trần nhôm đẹp được sử dụng để tạo điểm nhấn cho không gian sống, trong khi trần nhôm nhà vệ sinh nổi bật bởi khả năng chống ẩm và dễ vệ sinh. Trần lam nhôm và trần nhôm caro, với các kích thước như 100×100 và 600×600, được khách hàng lựa chọn cho nhiều ứng dụng thiết kế nội thất. Bên cạnh đó, trần nhôm tiêu âm và đục lỗ giúp cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian. Sản phẩm nhôm giả gỗ và trần nan nhôm vân gỗ mang đến vẻ đẹp sang trọng, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc hiện đại.

Chiêm ngưỡng bộ sưu tập Trần Nhôm hiện đại nhất (07/2025) 

Trần nhôm U (U – Shape Linear Ceiling)

Trần nhôm U (U-Shape Linear Ceiling) là một giải pháp thiết kế hiện đại, sử dụng các thanh nhôm hình hộp chữ U với kích thước rộng từ 25–200mm và cao từ 30–100mm, được lắp đặt song song. Hệ trần này không chỉ tạo cảm giác chiều sâu mà còn kéo dài không gian, mang lại tính thẩm mỹ cao. Khoảng cách giữa các thanh có thể dễ dàng tùy chỉnh, cho phép tạo ra hình thức độc đáo. Với thiết kế hở, trần nhôm U có khả năng tích hợp chiếu sáng tại các khe hở, thường được ưa chuộng cho hành lang, sân ga, showroom ô tô và quán cà phê hiện đại.

 

TRẦN NHÔM U50-SHAPED KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY
– Hệ trần nhôm U50-Shaped.
– Bề mặt: màu trắng tiêu chuẩn.,(màu ghi, đen ), ( màu vân gỗ ).
– Chiều rộng cố định 50 mm.
– Kèm theo: khung thép 1.0m/m2.
U50x200 0,6
U50x150 0,6
U50x140 0,6
U50x105 0,6
U50x90 0,6
U50x65 0,6
U50x50 0,6

TRẦN NHÔM U40-SHAPED KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY
– Hệ trần nhôm U40-Shaped.
– Bề mặt: màu trắng tiêu chuẩn.,(màu ghi, đen ), ( màu vân gỗ ).
– Chiều rộng cố định 30 mm.
– Phụ kiện: khung thép 1.0m/m2.
– Khoảng cách tim đến tim 100mm.
U40x145 0,6
U40x110 0,6
U40x95 0,6
U40x85 0,6
U40x70 0,6
U40x55 0,6
U40x45 0,6

TRẦN NHÔM U30-SHAPED KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY
– Hệ trần nhôm U30-Shaped.
– Bề mặt: màu trắng tiêu chuẩn.,(màu ghi, đen), ( màu vân gỗ ).
– Chiều rộng cố định 30 mm.
– Phụ kiện: khung thép 1.0m/m2.
– Khoảng cách tim đến tim 100mm.
U30x150 0,6
U30x115 0,6
U30x100 0,6
U30x90 0,6
U30x75 0,6
U30x60 0,6
U30x50 0,6

Trần nhôm Lay – In

Tấm nhôm Lay-in trần là giải pháp hiện đại, thường được sử dụng trong nhiều không gian như văn phòng, lớp học, siêu thị và trung tâm thương mại. Với thiết kế hình khối gọn gàng, tấm nhôm này được lắp đặt trên khung xương chữ T (lộ khung) với hai kiểu phổ biến: T-black (khung sơn đen) tạo hiệu ứng nổi bật, và T-shaped (khung trắng) đồng bộ với tấm trần. Sản phẩm không chỉ dễ thi công, lắp đặt và thay thế mà còn bảo trì hệ thống kỹ thuật phía trên một cách thuận tiện, giá thành hợp lý phù hợp với nhiều phân khúc.

TRẦN NHÔM LAY-IN T- SHAPED 600×600. KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY
– LAY- IN T- SHAPED 600×600.

– Bề mặt: không đục lỗ hoặc đục lỗ tiêu chuẩn.
– Sơn tĩnh điện ngoài trời ( bảo hành 10 năm )
– Chỉ bao gồm tấm trần.

600×600 0,5
600×600 0,6
600×600 0,7
600×600 0,8

Trần nhôm C – Shaped & Trần nhôm C300 – Shaped

Trần nhôm C là hệ trần kín, không lộ xương với thiết kế thanh nhôm uốn cong hai cạnh, tạo hình dáng chữ C độc đáo. Bề mặt của trần thường có các đường sọc nhỏ, thể hiện điểm nối giữa các thanh. Các tấm trần có bản rộng 100mm, 150mm, 200mm, được liên kết bằng thanh xương cài C-Shaped. Tấm trần được phủ sơn gia nhiệt PE và sơn tĩnh điện với nhiều màu sắc đa dạng, mang lại tính thẩm mỹ cao. Đặc biệt, độ dài tấm có thể được sản xuất theo yêu cầu, đáp ứng nhu cầu thiết kế linh hoạt.

TRẦN NHÔM C-SHAPED KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY
– Hệ trần nhôm C-Shaped.
– Bề mặt: màu trắng tiêu chuẩn,(màu ghi, đen ), ( màu vân gỗ ).
– Phụ kiện: khung thép 1.0m/m2
C-100 0,6
C-150 0,6
C-200 0,6

Trần nhôm C85-Shaped

Trần nhôm C85 Shaped là thanh nhôm mảnh hình chữ C với kích thước tiêu chuẩn rộng 85mm, có khả năng lắp nối tiếp linh hoạt. Sản phẩm có thể được lắp hở hoặc kín, cho phép thiết kế liền mạch hoặc chừa khe thông gió tùy theo nhu cầu. Với trọng lượng nhẹ, dễ thi công và độ bền cao, trần nhôm C85 Shaped rất phù hợp cho các không gian dài hoặc cần thiết kế theo chiều dọc. Sản phẩm thường được ứng dụng ở hành lang, mái hiên, trần ngoài trời có mái che, hoặc các khu vực cần thông gió nhẹ.

TRẦN NHÔM C85-SHAPED KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY
– Hệ trần nhôm C85-Shaped.
– Bề mặt: màu trắng, ghi sáng tiêu chuẩn, Màu ghi, đen, màu vân gỗ
– Phụ kiện: khung thép 1.0 m/m2
-Thanh ron trang trí trần 85C.
C85 0,6
C85 0,8
RON C85 0,6

Trần nhôm C300 – Shaped

Trần nhôm C300 Shaped với kích thước rộng 300mm mang đến sự hoàn hảo cho không gian kiến trúc. Các thanh trần được lắp ghép khít lại với nhau, tạo ra bề mặt trơn láng, liền mạch mà không có khoảng hở đáng kể. Sản phẩm này đặc biệt phù hợp cho các không gian lớn, cần sự sang trọng và tinh tế như sảnh lớn, trung tâm triển lãm hay rạp chiếu phim. Với thiết kế vững chắc, trần nhôm C300 không chỉ tạo ấn tượng về vẻ đẹp mà còn đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ cho không gian.

Trần nhôm Clip – in (Gài kín)

Trần nhôm Clip-in (Gài kín) là hệ thống tấm nhôm vuông hoặc chữ nhật được thiết kế gài chặt vào khung xương bằng cơ chế lò xo ẩn, làm cho khung xương không hiển thị khi nhìn từ dưới. Bề mặt tấm nhôm hoàn toàn phẳng, liền mạch, tạo tính thẩm mỹ cao và hiện đại, che kín toàn bộ hệ khung. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo độ kín khít tốt mà còn dễ vệ sinh và kháng bụi, côn trùng. Trần nhôm Clip-in rất phù hợp cho các công trình cao cấp như bệnh viện, khách sạn, sân bay, tòa nhà văn phòng và showroom.

TRẦN NHÔM CLIP-IN 600×600. KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY
– CLIP-IN 600×600.

– Bề mặt: không đục lỗ hoặc đục lỗ tiêu chuẩn.
– Sơn tĩnh điện ngoài trời ( bảo hành 10 năm ).
– Phụ kiện: khung tam giác 1.8 m/m2, móc treo 2 chiếc/m2, nối 0.4 chiếc/m2.

600×600 0,5
600×600 0,6
600×600 0,7
600×600 0,8

 

TRẦN NHÔM CLIP-IN 300×300, 450 x 450. KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY
– CLIP-IN 300×300, 450×450, 300×600, 300×1200, 600×1200.

– Bề mặt: không đục lỗ hoặc đục lỗ tiêu chuẩn.
– Sơn tĩnh điện ngoài trời( bảo hành 10 năm ).
– Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn.

300×300 0,5
300×600 0,8
300×1200 0,8
600×1200 0,8

Trần nhôm Cell (Caro / Open-cell)

Trần nhôm Cell, hay còn gọi là trần caro hoặc open-cell, được cấu tạo từ các thanh nhôm ghép lại theo dạng lưới ô vuông hoặc chữ nhật, mang đến hiệu ứng không gian mở hiện đại và thông thoáng. Thiết kế này dễ dàng tháo lắp, thuận tiện cho việc kiểm tra hệ thống kỹ thuật bên trên mà không che kín trần, giúp tạo cảm giác sâu và thoáng cho không gian. Với các ô vuông xen kẽ, đặc biệt nếu sử dụng màu sắc tương phản, trần nhôm Cell tạo nên không gian sống động và cá tính, phù hợp cho trung tâm thương mại, sân bay, và các sảnh lớn.

TRẦN NHÔM CELL (CARO) KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY
– CARO 50×50, 75×75, 100×100, 150×150, 200×200.
– Chiều cao thanh 50mm, bản rộng đáy 15mm.
– Sơn PE cao cấp ngoài trời (bảo hành 10 năm).
– Màu trắng (màu ghi, đen), ( màu vân gỗ ).
– Phụ kiện : Móc treo 1,5 chiếc.
CEL50x50 0,4
CEL75x75 0,4
CEL100x100 0,4
CEL150x150 0,4
CEL200x200 0,4

 

TRẦN NHÔM CELL (CARO) KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY
– CARO 50×50, 75×75, 100×100, 150×150, 200×200.
– Chiều cao thanh 50mm, bản rộng đáy 15mm.
– Sơn tĩnh điện ngoài trời( bảo hành 10 năm ).
– Màu trắng, ghi , đen, màu vân gỗ
– Phụ kiện : Móc treo 1,5 chiếc.
CEL50x50 0,5
CEL75x75 0,5
CEL100x100 0,5
CEL150x150 0,5
CEL200x200 0,5

 

TRẦN NHÔM CELL (CARO) KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY
– CARO 50×50, 75×75, 100×100, 150×150, 200×200.
– Chiều cao thanh 50mm, bản rộng đáy 15mm.
– Sơn PE cao cấp ngoài trời ( bảo hành 10 năm ).
– Màu trắng (màu ghi, đen), ( màu vân gỗ ).
– Phụ kiện : Móc treo 1,5 chiếc.
CEL150x150 0,4
CEL150x150 0,5
CEL200x200 0,4
CEL200x200 0,5

Trần nhôm F – Shaped

Trần nhôm F-Shaped nổi bật với thiết kế tạo ra các đường sọc hoặc sóng độc đáo khi lắp đặt. Các xương cài F-Shaped được tối ưu hóa để giữ các tấm trần một cách riêng biệt, tạo ra những khe hở nhất định giữa các thanh. Điều này không chỉ giúp tăng tính thẩm mỹ mà còn cải thiện khả năng thông gió và cách âm cho không gian. Với nhiều màu sắc và kích thước khác nhau, trần nhôm F-Shaped mang đến sự linh hoạt trong thiết kế, phù hợp cho cả công trình dân dụng và thương mại, nâng cao giá trị trải nghiệm cho người dùng.

TRẦN NHÔM F-SHAPED
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 0.5 – 0.7 mm
Xử lý bề mặt Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn

Trần nhôm S – Shaped

Trần nhôm S – Shaped là giải pháp hoàn hảo cho những không gian đòi hỏi tính bền vững và khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt. Với thiết kế độc đáo và tính năng ưu việt, loại trần này không chỉ đảm bảo an toàn mà còn tạo ra vẻ đẹp thẩm mỹ tinh tế. Các thanh nhôm được cấu tạo với gờ cao và liên kết chặt chẽ, hình thành một hệ thống liền mạch không có khe hở. Điều này không chỉ gia tăng độ vững chắc mà còn giải quyết triệt để lo ngại về an toàn đối với trần treo, khiến nó trở thành sự lựa chọn hàng đầu.

TRẦN NHÔM S-SHAPED KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY
– Hệ trần nhôm S200-SHAPED, S300-SHAPED.
– Bề mặt: không đục lỗ hoặc đục lỗ tiêu chuẩn.
– Bề mặt: màu trắng tiêu chuẩn.,(màu ghi, đen ), ( màu vân gỗ ).
– Phụ kiện: khung thép 1.0m/m2
S200 0,6
S200 0,7
S300 0,8
S300 0,9

Trần nhôm G – Shaped

Xương cài G-Shaped, hay còn gọi là hệ thống xương cài G-Clip, là giải pháp tuyệt vời cho việc lắp đặt trần nhôm. Thiết kế độc đáo của các ngàm chữ G giúp giữ chặt các tấm trần nhôm phẳng hoặc có lỗ, tạo nên một bề mặt đồng nhất và thẩm mỹ. Các tấm trần G-Shaped, với chiều rộng 100mm và 200mm, được thiết kế đặc biệt để cài vào xương G-Clip một cách chắc chắn. Hệ thống này không chỉ đảm bảo độ bền và ổn định cho trần mà còn mang lại tính thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều không gian kiến trúc hiện đại.

TRẦN NHÔM G-SHAPED KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY
Hệ trần nhôm G100-SHAPED, G200-SHAPED.
– Bề mặt: không đục lỗ hoặc đục lỗ tiêu chuẩn.
– Bề mặt: màu trắng tiêu chuẩn.,(màu ghi, đen ), ( màu vân gỗ).
– Phụ kiện: khung thép 1.0m/m2.
G100 0,6
G150 0,6
G200 0,6

Trần nhôm Hook – On

Trần nhôm Hook-on là giải pháp hiện đại cho không gian nội thất, được thiết kế với hệ khung chữ Z giúp giữ hai gờ đối diện của tấm chắc chắn và đồng nhất. Hệ thống treo ẩn kín mang lại vẻ ngoài gọn gàng, làm nổi bật tính thẩm mỹ cho trần. Với sự lựa chọn giữa các loại trần nhôm Lay-in như T-Black và T-Shaped, sản phẩm không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật cao mà còn mang lại vẻ đẹp sang trọng, phù hợp với nhiều phong cách thiết kế. Trần Hook-on là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm sự tinh tế và bền bỉ.

TRẦN NHÔM HOOK-ON KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY
– Hệ trần nhôm HOOK-ON.
– Bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng tiêu chuẩn.
– Phụ kiện: khung thép 1.0m/m2, kẹp treo 2 chiếc/m2.
H-600×600 0,8
H-600×600 0,9
H-1200×600 1,0

Trần nhôm Lục giác Hexagon

Trần nhôm lục giác Hexagon là một giải pháp hiện đại trong thiết kế nội thất, nổi bật với hình dáng hình học độc đáo. Với 6 cạnh đều nhau, trần lục giác mang đến sự cân bằng và hài hòa cho không gian. Đặc điểm đối xứng cao của nó không chỉ tạo nên vẻ đẹp thẩm mỹ mà còn giúp tổ chức không gian một cách tinh tế. Sự xuất hiện của các lục giác thường gợi lên cảm giác ổn định và trật tự, mang lại cảm giác thư giãn và nhẹ nhàng cho người sử dụng, nâng cao trải nghiệm sống và làm việc.

TRẦN NHÔM CLIP-IN HÌNH LỤC GIÁC KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY
– Hệ trần nhômlục giác 404×700.
– Bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng tiêu chuẩn.
– Phụ kiện: khung thép đồng bộ
LG-700 0,8
– Hệ trần lục giác 3D 404×700 .
– Bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng tiêu chuẩn.( bảo hành 10 năm )
– Phụ kiện: khung thép đồng bộ
LG-700-3D 1,0

Trần nhôm Multi B – Shaped (Thanh hộp chữ B)

Trần nhôm Multi B – Shaped (Thanh hộp chữ B) gồm các thanh nhôm có tiết diện hình chữ B, được treo song song với khoảng cách tùy chỉnh. Với thiết kế mạnh mẽ và hiện đại, sản phẩm tạo nên điểm nhấn ấn tượng cho không gian trần. Đặc biệt, kích thước và bố cục của trần có thể được thay đổi theo yêu cầu cụ thể. Trần nhôm này có độ bền cao, dễ tháo lắp, rất phù hợp cho trần hở. Sản phẩm lý tưởng cho các không gian công cộng như hành lang, showroom, bến xe, nhà thi đấu, và các công trình mang phong cách công nghiệp.

TRẦN NHÔM MULTI B-SHAPED
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kiểu bề mặt Kết hợp nhiều bản rộng khác nhau trong cùng hệ trần, tạo chiều sâu và nhịp điệu (B30, B80, B130, B180)
Kích thước phổ biến Chiều rộng mặt tấm: 30; 80; 130; 180mm
Độ dày 0.6mm
Xử lý bề mặt Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)

Trần nhôm O – Tube

Trần nhôm O-Tube là một giải pháp hiện đại cho hệ trần treo, với cấu trúc thanh ống tròn và độ mở lớn, tạo không gian thoáng đãng. Các tấm trần có đường kính 50mm, được liên kết chắc chắn với thanh xương cài O-Tube, đảm bảo sự ổn định và tính thẩm mỹ cao. Sản phẩm này không chỉ dễ dàng lắp đặt mà còn mang lại khả năng chống ẩm mốc và dễ vệ sinh, phù hợp cho nhiều loại công trình từ dân dụng đến thương mại. Trần nhôm O-Tube góp phần nâng cao giá trị thẩm mỹ cho không gian sử dụng.

TRẦN NHÔM ROUND TUBE D50 KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY
– Hệ trần nhôm ống tròn D50.
– Bề mặt: nhôm thô, sơn phủ tính riêng tùy theo màu sắc và chất liệu sơn.
– Phụ kiện: khung thép 1.0m/m2
D50 0,6
D50 0,7
D50 1,0

Trần nhôm Tam giác Triangle

Trần nhôm Tam giác Triangle là giải pháp hiện đại cho không gian kiến trúc với thiết kế hình tam giác độc đáo, được chế tạo từ nhôm hợp kim và sơn tĩnh điện. Hệ thống treo ẩn kín giúp tạo nên bề mặt trần liền mạch, mang đến cảm quan nguyên khối và cân bằng. Với việc sử dụng khung kẹp, các tấm trần được giữ chắc chắn, đảm bảo thẳng hàng. Những hình tam giác sắp xếp linh hoạt có thể tạo hiệu ứng thị giác chiều sâu, khiến không gian trở nên rộng rãi và sinh động, đồng thời mang lại cảm giác 3D thú vị cho người nhìn.

TRẦN NHÔM HÌNH TAM GIÁC VUÔNG KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY
– Hệ trần nhôm tam giác vuông 800x800x1130.
– Bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng tiêu chuẩn.
– Phụ kiện: khung thép đồng bộ
TG-800 0,8
TRẦN NHÔM HÌNH TAM GIÁC ÐỀU KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY
– Hệ trần nhôm tam giác đều 1000x1000x1000.
– Bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng tiêu chuẩn
– Phụ kiện: khung thép đồng bộ.
TG-1000 0,8
– Hệ trần nhôm tam giác đều 3D 1000x1000x1000.
– Bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng tiêu chuẩn.
– Phụ kiện: khung thép đồng bộ
TG-1000 1,0

Trần nhôm V – Screen

Trần nhôm V – Screen là một hệ trần nhôm hiện đại với thiết kế tinh tế và tính năng vượt trội. Nhờ vào việc sử dụng các thanh nhôm hình lá hoặc hình giọt nước, hệ trần này tạo ra không gian mở rộng và cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Các thanh nhôm được treo dọc, mang đến hiệu ứng hình sọc hoặc sóng mềm mại, góp phần nâng cao tính thẩm mỹ cho không gian. Trần nhôm V – Screen không chỉ phù hợp với các công trình thương mại mà còn được ưa chuộng trong các dự án nội thất hiện đại.

TRẦN NHÔM V100-SCREEN KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY
– Hệ trần nhôm V100-Screen.
– Bề mặt: màu trắng tiêu chuẩn,(màu ghi, đen ), ( màu vân gỗ ).
– Phụ kiện: khung thép 1.0m/m2
V100 0,6
VJ100 0,6
VW100 0,8

Khám phá thông số kỹ thuật 

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Vật liệu Hợp kim nhôm (Aluminum Alloy), thường là 1100, 3003 hoặc 5052
Kích thước phổ biến 300×300 mm, , 300×1200 mm, 327×327 mm, 600×1200 mm, 600×600 mm, 1000x1000mm
Độ dày 0.4 mm – 1.0 mm
Kiểu bề mặt Phẳng có gờ , đục lỗ (perforated), gân sóng
Màu sắc Trắng, bạc, xám, vân gỗ, đen, tùy chỉnh theo yêu cầu
Xử lý bề mặt Sơn tĩnh điện, phủ PVDF, phủ PE
Khả năng chống cháy Không bắt lửa, đạt chuẩn chống cháy B1 hoặc A
Khả năng chống ẩm Rất tốt, không bị ẩm mốc
Cách âm – Cách nhiệt Trung bình – có thể tăng hiệu quả với lớp lót tiêu âm
Kiểu lắp đặt Thả trần (Lay-in), gắn trực tiếp, giấu xương (Clip-in, Hook-on)
Trọng lượng Khoảng 2.5 – 5 kg/m² tùy độ dày
Tuổi thọ trung bình 15 – 25 năm
Bảo trì Dễ vệ sinh, ít bám bụi
Tính thẩm mỹ Cao, hiện đại, đa dạng thiết kế

Ưu điểm vượt trội Trần Nhôm

Độ bền vượt trội theo thời gian

Trần nhôm là một giải pháp lý tưởng cho không gian nội thất nhờ vào ưu điểm vượt trội về độ bền. Với khả năng chống ăn mòn, trần nhôm không bị oxy hóa hay mục nát như gỗ hoặc thạch cao. Điều này giúp sản phẩm duy trì hình dáng và màu sắc nguyên bản ngay cả trong những môi trường ẩm ướt như nhà vệ sinh hay hành lang. Tuổi thọ của trần nhôm thường đạt từ 10 đến 20 năm, tùy thuộc vào điều kiện sử dụng, góp phần tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế trong thời gian dài.

Khả năng chống ẩm, chống mốc hoàn hảo

Trần nhôm được biết đến với khả năng chống ẩm và chống mốc hoàn hảo, là sự lựa chọn lý tưởng cho các khu vực có độ ẩm cao như nhà vệ sinh, bếp, hành lang và hồ bơi trong nhà. Khác với trần thạch cao, dễ bị ố vàng và bong tróc khi tiếp xúc với nước, trần nhôm không thấm nước hoàn toàn, ngăn ngừa sự phát sinh của nấm mốc và vi khuẩn. Điều này không chỉ bảo đảm tính thẩm mỹ cho không gian mà còn giữ gìn sức khỏe cho người sử dụng. Trần nhôm kết hợp giữa tính năng vượt trội và độ bền cao.

Không bắt lửa, chống cháy lan

Trần nhôm là giải pháp tối ưu cho các công trình công cộng với ưu điểm nổi bật là không bắt lửa và chống cháy lan. Nhôm là vật liệu không cháy và không dẫn lửa, vì vậy khi xảy ra hỏa hoạn, trần nhôm không sinh ra khí độc, giảm thiểu thiệt hại và bảo vệ an toàn cho người sử dụng. Chính nhờ những đặc tính này, trần nhôm được ưu tiên sử dụng trong các công trình như sân bay, bệnh viện và trung tâm thương mại, nơi yêu cầu tiêu chuẩn an toàn cao và độ bền lâu dài.

Thẩm mỹ cao – đa dạng thiết kế

Trần nhôm Thẩm mỹ cao mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt là sự đa dạng trong thiết kế và màu sắc. Với các gam màu như trắng sữa, bạc, vân gỗ, xám và đen, cùng nhiều loại bề mặt như trơn, sọc, đục lỗ tiêu âm, hoặc phủ sơn ánh kim cao cấp, trần nhôm phù hợp với nhiều phong cách nội thất khác nhau. Từ không gian hiện đại, sang trọng đến những thiết kế mang hơi thở công nghiệp, trần nhôm không chỉ tạo sự độc đáo mà còn đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ cao của người sử dụng.

Dễ dàng tháo lắp, bảo trì và vệ sinh

Các hệ trần nhôm như Clip-in, Lay-in, Sọc U nổi bật với thiết kế module, cho phép dễ dàng tháo lắp từng tấm. Ưu điểm này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian trong việc bảo trì mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc kiểm tra và sửa chữa hệ thống điện – nước phía trên. Bề mặt trơn láng của trần nhôm còn giúp vệ sinh nhanh chóng và hiệu quả, chỉ cần sử dụng khăn ẩm là có thể giữ gìn vẻ đẹp và sạch sẽ cho không gian. Đây là lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình hiện đại.

Trọng lượng nhẹ, giảm tải kết cấu

Trần nhôm mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt là trọng lượng nhẹ so với các loại trần truyền thống như bê tông hoặc thạch cao dày. Trọng lượng nhẹ này giúp giảm tải cho khung nhà, từ đó nâng cao độ bền và tính ổn định của công trình. Việc thi công trở nên thuận lợi hơn, giảm bớt thời gian và công sức cần thiết. Hơn nữa, trần nhôm không gây áp lực lên hệ trần treo, làm cho không gian trở nên an toàn và dễ dàng hơn trong các hoạt động sửa chữa, bảo trì sau này.

Khả năng tiêu âm – cách âm tốt (với tấm đục lỗ)

Trần nhôm đục lỗ đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình bởi khả năng tiêu âm và cách âm vượt trội. Thiết kế đục lỗ kết hợp với lớp vải không dệt phía sau giúp giảm thiểu tiếng vang và tiếng ồn, tạo ra không gian yên tĩnh hơn. Điều này đặc biệt hữu ích trong những khu vực đông người như phòng họp, hành lang, sân bay, và nhà ga, nơi mà sự yên tĩnh là cần thiết cho sự tập trung và giao tiếp hiệu quả. Với những ưu điểm này, trần nhôm đục lỗ không chỉ nâng cao chất lượng âm thanh mà còn tăng tính thẩm mỹ cho không gian.

Thân thiện môi trường – tái chế 100%

Trần nhôm có nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt là tính thân thiện với môi trường. Nhôm là vật liệu 100% có thể tái chế, giúp tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên và giảm thiểu lượng rác thải công nghiệp. Việc tái chế nhôm đòi hỏi ít năng lượng hơn so với sản xuất nguyên liệu mới, do đó, giảm lượng khí thải carbon. Hơn nữa, công nghệ sản xuất trần nhôm hiện nay đã áp dụng các giải pháp như sơn không chì, đảm bảo an toàn cho sức khỏe con người và bảo vệ môi trường. Chính những yếu tố này làm nổi bật vai trò của trần nhôm trong xây dựng bền vững.

Ứng dụng đa dạng của Trần Nhôm

Văn phòng, tòa nhà thương mại

Trần nhôm là sự lựa chọn lý tưởng cho các văn phòng và tòa nhà thương mại hiện đại. Với thiết kế gọn gàng và chuyên nghiệp, hệ trần Clip-in hoặc Lay-in không chỉ mang lại tính thẩm mỹ cao mà còn dễ dàng tháo lắp, thuận tiện cho việc bảo trì hệ thống điện âm trần. Bề mặt trần nhôm sáng bóng cộng với khả năng phản xạ ánh sáng tốt giúp tối ưu hóa hiệu suất chiếu sáng, từ đó tiết kiệm điện năng hiệu quả. Đây thực sự là giải pháp hoàn hảo cho không gian làm việc sang trọng và tiết kiệm.

Bệnh viện, phòng sạch, phòng thí nghiệm

Trần nhôm là giải pháp tối ưu cho bệnh viện, phòng sạch và phòng thí nghiệm nhờ vào đặc tính vượt trội như không thấm nước, không bắt bụi, chống mốc và kháng khuẩn. Các tấm trần thường được thiết kế đơn giản hoặc có lỗ tiêu âm, kết hợp với vải không dệt giúp giảm tiếng ồn, tạo không gian yên tĩnh phục vụ cho bệnh nhân và nhân viên. Điều này không chỉ nâng cao hiệu quả công việc mà còn đảm bảo môi trường vệ sinh an toàn, đáp ứng được yêu cầu khắt khe của các cơ sở y tế và nghiên cứu.

Sân bay, nhà ga, trung tâm thương mại

Trần nhôm là lựa chọn lý tưởng cho các công trình công cộng như sân bay, nhà ga và trung tâm thương mại. Với khả năng tăng cường độ bền kết cấu, chịu tải tốt và chống bụi, trần nhôm giúp tạo ra không gian sạch sẽ và an toàn. Đặc biệt, dòng trần caro (Cell) được ưa chuộng vì khả năng tạo cảm giác thông thoáng và hiện đại cho các sảnh rộng lớn. Hệ thống tháo lắp linh hoạt của trần nhôm cũng hỗ trợ việc bảo trì điện – nước nhanh chóng và hiệu quả, không làm gián đoạn hoạt động chung của công trình.

Nhà ở cao cấp, biệt thự, căn hộ hiện đại

Trần nhôm đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình nhà ở cao cấp, biệt thự và căn hộ hiện đại. Với khả năng chống ẩm, chống mốc và độ bền vượt trội, trần nhôm phù hợp cho những không gian như bếp, nhà tắm, ban công, lô gia và hành lang. Các mẫu trần sọc U hoặc Multi B-Shaped không chỉ tạo nên sự sang trọng mà còn thể hiện phong cách cá tính cho không gian sống. Nhờ tính năng linh hoạt và thẩm mỹ cao, trần nhôm đem lại giá trị bền vững cho các dự án kiến trúc hiện đại.

Trường học, thư viện, hội trường

Trần nhôm là giải pháp lý tưởng cho không gian giáo dục như trường học, thư viện và hội trường, nhờ vào độ bền và tính an toàn cao. Hệ trần Lay-in với tấm đục lỗ tiêu âm giúp giảm thiểu tiếng vang, từ đó tạo ra môi trường học tập lý tưởng. Điều này không chỉ hỗ trợ sinh viên tập trung mà còn mang lại cảm giác thoải mái khi học tập và sinh hoạt. Với khả năng tiêu âm tốt, trần nhôm góp phần nâng cao chất lượng trải nghiệm học đường, làm cho việc học trở nên hiệu quả hơn.

Nhà máy, nhà xưởng, khu công nghiệp

Trần nhôm sọc U và trần C85 đang ngày càng trở thành lựa chọn ưu tiên cho các nhà máy, nhà xưởng và khu công nghiệp. Với khả năng chịu được môi trường khắc nghiệt, chúng không bị rỉ sét và dễ dàng vệ sinh, điều này đặc biệt quan trọng đối với các cơ sở chế biến thực phẩm và dược phẩm. Việc sử dụng trần nhôm không chỉ giúp nâng cao tiêu chuẩn vệ sinh mà còn tạo ra không gian làm việc hiện đại, chuyên nghiệp. Sản phẩm này đáp ứng tốt yêu cầu khắt khe của ngành công nghiệp, đảm bảo an toàn và hiệu quả trong sản xuất.

Khu vực trang trí – tạo điểm nhấn kiến trúc

Trần nhôm Khu vực trang trí là giải pháp hoàn hảo để tạo điểm nhấn kiến trúc cho không gian. Những dạng trần nhôm đặc biệt như Multi B-Shaped hay caro mở được sử dụng phổ biến trong các sảnh chờ, showroom, khách sạn và khu vực đón tiếp. Với thiết kế hiện đại và khả năng tích hợp ánh sáng trang trí, loại trần này không chỉ mang lại sự ấn tượng mà còn giúp không gian thêm phần khác biệt. Sự kết hợp giữa tính thẩm mỹ và công năng sẽ tạo ra những trải nghiệm thú vị cho khách hàng và người sử dụng.

Sự khác biệt Trần Nhôm với các vật liệu trần truyền thống khác 

TIÊU CHÍ TRẦN NHÔM TRẦN THẠCH CAO TRẦN NHỰA TRẦN GỖ
Độ bền Rất cao, tuổi thọ 15–30 năm, không biến dạng Trung bình, dễ nứt hoặc võng nếu thấm nước Trung bình, dễ giòn theo thời gian Cao, nhưng dễ bị mối mọt, cong vênh theo thời tiết
Chống ẩm/mốc Tuyệt đối, không bị ảnh hưởng bởi hơi nước hay độ ẩm Kém, dễ ố vàng, bong tróc khi gặp ẩm Khá tốt, nhưng không chịu được nhiệt cao Kém, dễ bị ẩm mốc trong điều kiện ẩm
Chống cháy Không cháy lan, chịu nhiệt tốt Khả năng chịu lửa kém, dễ bắt cháy Dễ bắt cháy, sinh khí độc khi cháy Cháy mạnh, không an toàn
Trọng lượng Nhẹ, giảm tải trọng cho kết cấu Trung bình Nhẹ Nặng, ảnh hưởng đến kết cấu công trình
Thẩm mỹ Cao cấp, hiện đại, nhiều mẫu mã và màu sắc sang trọng Đa dạng, dễ tạo hình Mẫu mã đa dạng nhưng dễ lỗi thời Tự nhiên, sang trọng nhưng hạn chế về kiểu dáng hiện đại
Thi công/lắp đặt Nhanh, dễ tháo lắp, tiện bảo trì Cần kỹ thuật cao, khó bảo trì sau khi hoàn thiện Dễ lắp nhưng khó bảo trì khi hư hỏng Thi công phức tạp, thời gian dài
Vệ sinh, bảo trì Dễ lau chùi, ít bám bụi Khó vệ sinh, dễ bám bụi Dễ lau nhưng dễ xỉn màu Khó bảo trì, dễ xuống màu theo thời gian
Khả năng tái chế 100% tái chế, thân thiện môi trường Không tái chế, khó xử lý sau tháo dỡ Hạn chế tái chế, dễ gây rác thải nhựa Có thể tái sử dụng nhưng xử lý khó
Chi phí ban đầu Cao hơn ban đầu, nhưng tiết kiệm lâu dài Trung bình Rẻ nhưng nhanh hỏng Rất cao

Giá Trần Nhôm  (07/2025) Triệu Hổ

Báo Giá Trần Nhôm Kiên Giang Triệu Hổ hiện đang là sự lựa chọn hàng đầu cho khách hàng khi tìm kiếm giải pháp trần nhôm chất lượng. Chúng tôi cam kết mang đến sự minh bạch và thuận tiện trong quá trình lựa chọn, với đa dạng mẫu mã trần nhôm phù hợp cho cả công trình dân dụng lẫn công trình lớn. Mức giá cạnh tranh được điều chỉnh linh hoạt tùy theo chủng loại, kích thước và số lượng đặt hàng, giúp khách hàng dễ dàng xác định ngân sách. Để nhận báo giá chi tiết và chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ. Đội ngũ tư vấn viên của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng, đảm bảo quý khách có được sản phẩm và dịch vụ tốt nhất cho công trình của mình.

1. TRẦN NHÔM CLIP-IN TILES (600x600)
ĐỘ DÀY
ĐVT
GIÁ BÁN
- CLIP-IN TILES 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.6mmM2388.500 đ
- CLIP-IN TILES 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.7mmM2441.000 đ
- CLIP-IN TILES 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.8mmM2493.500 đ
2. TRẦN NHÔM CLIP-IN TILES (600x1200)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- CLIP-IN TILES 600x1200mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.8mmM2588.000 đ
- CLIP-IN TILES 600x1200mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.9mmM2672.000 đ
3. TRẦN NHÔM CLIP-IN TILES (327X327)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- CLIP-IN TILES 327x327mm
- Bề mặt phẳng, có gờ, không đục lỗ
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.4mmM2336.000 đ
- CLIP-IN TILES 327x327mm
- Bề mặt phẳng, có gờ, không đục lỗ
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.5mmM2388.500 đ
4. TRẦN NHÔM LAY-IN T-SHAPED (600X600mm)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- LAY-IN T-SHAPED 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung tiêu chuẩn
0.6mm388.500 đ
- LAY-IN T-SHAPED 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung tiêu chuẩn
0.7mmM2441.000 đ
- LAY-IN T-SHAPED 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung tiêu chuẩn
0.8mmM2483.000 đ
5. TRẦN NHÔM LAY-IN T-BLACK (600X600mm)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- LAY-IN T-BLACK 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.6mmM2483.000 đ
- LAY-IN T-BLACK 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.7mmM2535.500 đ
- LAY-IN T-BLACK 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.8mmM2588.000 đ
6. TRẦN NHÔM LAY-IN Không phụ kiện (600X600mm)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- LAY-IN 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Không bao gồm khung và phụ kiện
0.6mmM2325.500 đ
- LAY-IN 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Không bao gồm khung và phụ kiện
0.7mmM2378.000 đ
- LAY-IN 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Không bao gồm khung và phụ kiện
0.8mmM2420.000 đ
7. TRẦN NHÔM TAM GIÁC TRIANGLE - TILESĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- TRIANGLE - TILES 1000x1000x1000mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 8mm - Ø 20mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.8mmM2829.500 đ
- TRIANGLE - TILES 1000x1000x1000mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 8mm - Ø 20mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.9mmM2934.500 đ
- TRIANGLE - TILES 1000x1000x1000mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 8mm - Ø 20mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
1.0mmM21.039.500 đ
8. TRẦN NHÔM LỤC GIÁC HEXAGON - TILESĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- HEXAGON - TILES (404-700-808)
- Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.8mmM2829.500 đ
- HEXAGON - TILES (404-700-808)
- Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.9mmM2934.500 đ
- HEXAGON - TILES (404-700-808)
- Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
1.0mmM21.039.500 đ
9. TRẦN NHÔM CELL CARO (SƠN GIA NHIỆT PE)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- TRẦN CELL CARO
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Phụ kiện đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.4mmM2462.000 đ
- TRẦN CELL CARO
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Phụ kiện đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.5mmM2546.000 đ
- TRẦN CELL CARO
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Phụ kiện đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.5mmM2378.000 đ
10. TRẦN NHÔM C-SHAPEDĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- C-SHAPED (C100, C150, C200)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2409.500 đ
- C-SHAPED (C100, C150, C200)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2378.000 đ
- C-SHAPED (C100, C150, C200)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.7mmM2420.000 đ
11. TRẦN NHÔM C300-SHAPEDĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- C300-SHAPED (C300)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.8mmM2535.500 đ
- C300-SHAPED (C300)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.8mmM2567.000 đ
- C300-SHAPED (C300)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.9mmM2619.500 đ
12. TRẦN NHÔM G-SHAPEDĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- G-SHAPED (G100, G200)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2430.500 đ
- G-SHAPED (G100, G200)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2388.500 đ
- G-SHAPED (G100, G200)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.7mmM2462.000 đ
13. TRẦN NHÔM MULTI B-SHAPEDĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- MULTI B-SHAPED (B30, B80, B130, B180)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2388.500 đ
- MULTI B-SHAPED (B30, B80, B130, B180)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2409.500 đ
- MULTI B-SHAPED (B30, B80, B130, B180)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2451.500 đ
- MULTI B-SHAPED (B30, B80, B130, B180)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2567.000 đ
14. TRẦN NHÔM C85-SHAPEDĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- C85-SHAPED - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2367.500 đ
- C85-SHAPED - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.8mmM2420.000 đ
- C85-SHAPED - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.4mmThanh50.400 đ
15. TRẦN NHÔM HOOK-ON TILES (600x600)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- HOOK-ON TILES (600X600)
- Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.7mmM2840.000 đ
- HOOK-ON TILES (600X600)
- Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.8mmM2903.000 đ
- HOOK-ON TILES (600X600)
- Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.9mmM2966.000 đ
16. TRẦN NHÔM F-SHAPEDĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- F45-SHAPED
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.5mmM2430.500 đ
- F45-SHAPED
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2514.500 đ
- F45-SHAPED
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.7mmM2588.000 đ
17. TRẦN NHÔM O-TUBE (O-50)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- O-TUBE (O-50)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.5mmM2525.000 đ
- O-TUBE (O-50)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2630.000 đ
- O-TUBE (O-50)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.7mmM2735.000 đ
18. TRẦN NHÔM V-SCREENĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- V-SCREEN (V100, VJ100, VW100)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2409.500 đ
- V-SCREEN (V100, VJ100, VW100)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2462.000 đ
- V-SCREEN (V100, VJ100, VW100)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.8mmM2840.000 đ
19. TRẦN NHÔM MULTI U50-SHAPED (W50mm, H50-200mm)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2525.000 đ
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2577.500 đ
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2630.000 đ
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2682.500 đ
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2787.500 đ
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2892.500 đ
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM21.050.000 đ
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM21.260.000 đ
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM21.365.000 đ
20. TRẦN NHÔM MULTI U40-SHAPED (W40mm, H50-200mm)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- MULTI U40-SHAPED
- Chiều rộng: 40mm, Chiều cao 100mm - 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện
- Khe hở tiêu chuẩn: 80mm, 100mm, 120mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2777.000 đ
- MULTI U40-SHAPED
- Chiều rộng: 40mm, Chiều cao 100mm - 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện
- Khe hở tiêu chuẩn: 80mm, 100mm, 120mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2882.000 đ
- MULTI U40-SHAPED
- Chiều rộng: 40mm, Chiều cao 100mm - 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện
- Khe hở tiêu chuẩn: 80mm, 100mm, 120mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM21.029.000 đ
- MULTI U40-SHAPED
- Chiều rộng: 40mm, Chiều cao 100mm - 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện
- Khe hở tiêu chuẩn: 80mm, 100mm, 120mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM21.239.000 đ
- MULTI U40-SHAPED
- Chiều rộng: 40mm, Chiều cao 100mm - 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện
- Khe hở tiêu chuẩn: 80mm, 100mm, 120mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM21.344.000 đ
21. TRẦN NHÔM MULTI U50-BULLET (W50mm, H80-180mm)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- MULTI U50-BULLET
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 80mm đến 180mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2682.500 đ
- MULTI U50-BULLET
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 80mm đến 180mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2787.500 đ
- MULTI U50-BULLET
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 80mm đến 180mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2892.500 đ
- MULTI U50-BULLET
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 80mm đến 180mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM21.050.000 đ
- MULTI U50-BULLET
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 80mm đến 180mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM21.155.000 đ
- MULTI U50-BULLET
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 80mm đến 180mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM21.260.000 đ
22. TRẦN NHÔM MULTI U30-SHAPED (W30mm, H30-150mm)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- MULTI U-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm
- Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2472.500 đ
- MULTI U-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm
- Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2514.500 đ
- MULTI U-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm
- Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2567.000 đ
- MULTI U-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm
- Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2619.500 đ
- MULTI U-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm
- Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2724.500 đ
- MULTI U-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm
- Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2840.000 đ
- MULTI U-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm
- Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2997.500 đ
23. TẤM ỐP NHÔM MẶT DỰNG ĐA HÌNH (SOLID ALUMINUM FACADE)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- Tấm ốp nhôm mặt dựng đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ
1.0mmM21.029.000 đ
- Tấm ốp nhôm mặt dựng đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ
1.5mmM21.312.500 đ
- Tấm ốp nhôm mặt dựng đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ
2.0mmM21.638.000 đ
- Tấm ốp nhôm mặt dựng đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ
2.5mmM21.890.000 đ
- Tấm ốp nhôm mặt dựng đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ
3.0mmM22.205.000 đ
- Tấm ốp nhôm mặt dựng đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ
4.0mmM22.940.000 đ
24. TRẦN NHÔM ĐA HÌNH (SOLID ALUMINUM CEILING)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- Trần nhôm đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật của khách hàng.
1.0mmM21.029.000 đ
- Trần nhôm đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật của khách hàng.
1.2mmM21.134.000 đ
- Trần nhôm đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật của khách hàng.
1.5mmM21.312.500 đ
- Trần nhôm đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật của khách hàng.
2.0mmM21.638.000 đ
- Trần nhôm đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật của khách hàng.
2.5mmM21.890.000 đ
- Trần nhôm đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật của khách hàng.
3.0mmM22.205.000 đ
25. TẤM TRẦN SỢI KHOÁNG (MINERAL FIBER CEILING)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- Tấm sợi khoáng cạnh vuông (Mã: MA-03)
- KT: 600x600x15mm
15mmM2126.000 đ
- Tấm sợi khoáng cạnh gờ (Mã: MA-03)
- KT: 600x600x15mm
15mmM2136.500 đ
26. TRẦN NHÔM CLIP-IN TILES 600x600 (NHÃN HIỆU AUSMART)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- CLIP-IN TILES 600x600mm
- Bề mặt: Sơn PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.6mmM2333.200 đ
- CLIP-IN TILES 600x600mm
- Bề mặt: Sơn PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.6mmM2343.000 đ
27. TRẦN NHÔM LAY-IN TILES 600x600 (NHÃN HIỆU AUSMART)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- LAY-IN TILES 600x600mm
- Bề mặt: Sơn PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Chưa bao gồm khung và phụ kiện
0.6mmM2284.200 đ
- LAY-IN TILES 600x600mm
- Bề mặt: Sơn PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Chưa bao gồm khung và phụ kiện
0.6mmM2294.000 đ
28. PHỤ KIỆN BÁN LẺ (RETAIL ACCESSORIES)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
1. Thanh V góc thép 22x22x3000mm, sơn trắng (loại A)Thanh42.000 đ
2. Thanh V góc nhôm 24x24x3000mm, dài 3000mmThanh56.000 đ
3. Thanh C38 Austrong, dài 3000mm, dày 0.75mm, mạ kẽm (loại A)Thanh67.200 đ
4. Móc thanh C38 Austrong, mạ kẽm (loại A)Chiếc7.000 đ
5. Nối thanh C38 Austrong, mạ kẽm (loại A)Chiếc7.000 đ
6. Thanh xương tam giác Austrong, dài 3000mm (loại A)Thanh67.200 đ
7. Móc treo xương tam giác (loại A)Chiếc2.800 đ
8. Nối xương tam giác (loại A)Chiếc2.800 đ
9. Thanh xương C-Shaped, mạ kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mmThanh70.000 đ
10. Thanh xương C300-Shaped, mạ kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mmThanh126.000 đ
11. Thanh xương U-Shaped, mạ kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mmThanh105.000 đ
12. Thanh xương B-Shaped, mạ kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mThanh112.000 đ
13. Thanh trang trí trần B-Shaped, dài 3000mm (màu sắc tùy chọn)Thanh42.000 đ
14. Thanh xương G200-Shaped, mạ kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mmThanh77.000 đ
15. Thanh xương chắn nắng 85C, mại kẽm tiêu chuẩn, dài 2000mmThanh137.200 đ
16. Thanh xương chắn nắng 85R, mại kẽm tiêu chuẩn, dài 2000mmThanh137.200 đ
17. Thanh xương trần C85 - Shaped, mại kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mmThanh70.000 đ
18. Móc chắn nắng 132SThanh22.400 đ
19. Thanh xương trần V-Screen, mại kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mmThanh168.000 đ
20. Thanh xương trần F45-shaped, mại kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mmThanh112.000 đ
21. Thanh xương trần T-black, nhôm đúc, dài 3000mmThanh161.000 đ
22. Thanh xương trần T-black, nhôm đúc, dài 600mmThanh35.000 đ
23. Móc xương trần T-blackChiếc2.800 đ
24. Nối xương trần T-blackChiếc2.800 đ
25. Móc khóa chắn nắng 85CChiếc4.200 đ
26. Móc liên kết xương trần với thanh C38Chiếc2.800 đ
27. Mô tơ chuyển động cho hệ lam thoi 150Chiếc6.300.000 đ
28. Kẹp thanh kép cho lam chuyển độngChiếc252.000 đ
29. Thanh kéo inox dùng cho hệ lam chuyển động thoi AER-150Thanh630.000 đ
30. Khung C38 dày 0.55mm, dài 3000mmThanh44.800 đ
31. Móc treo khung trần C38Chiếc4.200 đ
32. Nối khung trần C38Chiếc4.200 đ
33. Khung tam giác nhỏ, dài 3000mmThanh42.000 đ
34. Móc treo xương tam giácChiếc1.400 đ
35. Nối khung tam giácChiếc1.400 đ
36. Thanh V góc thép 22x22x3000mm, sơn mầu trắng tiêu chuẩn.Thanh42.000 đ

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay chúng tôi nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Tấm Trần

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Trần Nhôm tại Kiên Giang

Một số hình ảnh thực tế tại công trình Kiên Giang dưới đây phản ánh chất lượng thi công trần nhôm của Triệu Hổ. Đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp không chỉ chú trọng đến khâu lắp đặt mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ cho từng chi tiết. Hệ thống trần nhôm được thi công chắc chắn, với độ đều đẹp, tạo ra không gian hiện đại và chuyên nghiệp cho công trình. Những hình ảnh này sẽ giúp quý khách đánh giá rõ nét hơn về khả năng và sự tận tâm trong mỗi dự án của chúng tôi tại Kiên Giang.

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Trần Nhôm

Trần nhôm có thực sự phù hợp với khí hậu Việt Nam?

Trần nhôm là lựa chọn tối ưu cho khí hậu Việt Nam nhờ khả năng chống chịu tốt với độ ẩm cao. Với cấu trúc không ẩm mốc, không bong tróc và không cong vênh, trần nhôm duy trì được độ bền và tính thẩm mỹ lâu dài, ngay cả trong mùa mưa kéo dài hay thời tiết nồm ẩm. Điểm nổi bật của trần nhôm là dễ dàng vệ sinh và bảo trì, tạo sự thuận tiện cho người sử dụng. Với những ưu điểm này, trần nhôm không chỉ đáp ứng nhu cầu sử dụng mà còn góp phần tạo nên không gian sống hiện đại, sang trọng.

Trần nhôm có bị gỉ sét theo thời gian không?

Trần nhôm với lớp sơn tĩnh điện hoặc phủ PVDF cao cấp có khả năng chống gỉ sét và ăn mòn tuyệt đối. Điều này đặc biệt quan trọng khi sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt như ven biển hay nơi có độ ẩm cao. Sự bền bỉ của trần nhôm không chỉ giúp bảo vệ công trình mà còn duy trì tính thẩm mỹ lâu dài. Sản phẩm này thực sự là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm vật liệu kháng thời gian, không cần lo lắng về vấn đề gỉ sét trong suốt quá trình sử dụng.

Trần nhôm có giúp cách âm, cách nhiệt không?

Trần nhôm không chỉ mang lại tính thẩm mỹ cho không gian mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc cách âm và cách nhiệt. Khi được kết hợp với các vật liệu tiêu âm hoặc cách nhiệt, trần nhôm giúp giảm thiểu tiếng ồn và duy trì nhiệt độ lý tưởng cho căn phòng. Giải pháp này đặc biệt phù hợp cho nhà ở, văn phòng và các khu vực cần sự yên tĩnh, riêng tư. Nhờ vào khả năng chống ẩm và dễ dàng vệ sinh, trần nhôm ngày càng trở thành lựa chọn phổ biến cho những ai yêu cầu điều kiện sống và làm việc tốt nhất.

Lắp đặt trần nhôm có phức tạp không?

Lắp đặt trần nhôm không quá phức tạp nhờ vào thiết kế hệ khung tiêu chuẩn. Quá trình thi công gọn gàng, giúp tiết kiệm thời gian và tối ưu chi phí cho người sử dụng. Điều đặc biệt là trần nhôm có thể dễ dàng tháo lắp, tạo điều kiện thuận lợi cho việc sửa chữa các hệ thống điện, điều hòa bên trên khi cần thiết. Bên cạnh đó, trần nhôm còn mang lại tính thẩm mỹ cao, bền bỉ trong thời gian dài. Với những ưu điểm này, lắp đặt trần nhôm trở thành lựa chọn lý tưởng cho không gian nội thất.

Nhà ở dân dụng có nên dùng trần nhôm không?

Lắp đặt trần nhôm không quá phức tạp nếu có sự chuẩn bị và hướng dẫn đúng cách. Với thiết kế đa dạng, hiện đại, trần nhôm thích hợp cho nhiều loại công trình, từ nhà phố đến biệt thự và chung cư cao cấp. Tính bền cao và khả năng tạo ra không gian sống tinh tế, sang trọng là những lợi thế nổi bật của trần nhôm. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng, người lắp đặt nên có kinh nghiệm và sử dụng các công cụ chuyên dụng. Nếu thực hiện đúng quy trình, việc lắp đặt sẽ diễn ra suôn sẻ và hiệu quả.

Trần nhôm có bị phai màu không?

Lắp đặt trần nhôm có phức tạp không? Thực tế, quá trình lắp đặt không quá khó khăn nếu bạn tuân thủ đúng các bước hướng dẫn. Trần nhôm được sản xuất với công nghệ sơn cao cấp, có khả năng chống tia UV và oxy hóa, giúp giữ màu sắc bền đẹp trong nhiều năm. Dù lắp đặt trong nhà hay ngoài trời, trần nhôm vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền cao. Tuy nhiên, để đạt được hiệu quả tối ưu, việc thuê đội ngũ chuyên nghiệp hỗ trợ lắp đặt là một lựa chọn thông minh, góp phần nâng cao chất lượng công trình.

Triệu Hổ có chính sách vận chuyển Trần Nhôm tại Kiên Giang không?

Triệu Hổ hiện có chính sách vận chuyển Trần Nhôm tận nơi cho khách hàng tại Kiên Giang và các khu vực lân cận. Đội ngũ nhân viên sẽ chủ động liên hệ với khách hàng để xác nhận thời gian và phương thức giao nhận, đảm bảo quá trình thi công diễn ra đúng tiến độ. Đối với các đơn hàng ở khu vực ngoại thành hoặc tỉnh khác, chi phí vận chuyển sẽ được thông báo cụ thể dựa trên khoảng cách và khối lượng hàng hóa. Chính sách này nhằm nâng cao sự hài lòng cho khách hàng và tối ưu hóa dịch vụ vận chuyển.

Trên đây là những thông tin quan trọng về sản phẩm Trần Nhôm Kiên Giang chính hãng mà Triệu Hổ muốn gửi đến quý Khách hàng. Chúng tôi hi vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp quý khách tìm được giải pháp vật liệu công trình phù hợp nhất, nhanh chóng và hiệu quả. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận tư vấn tận tình và chi tiết nhất, từ đó đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất cho mọi khách hàng.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.