Mục lục bài viết
- 1 Xốp Bạc Cách Nhiệt Đà Nẵng |Tải Giảm Mạnh| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Xốp Bạc Cách Nhiệt tại Đà Nẵng
- 3 Ưu điểm của Xốp Bạc Cách Nhiệt
- 4 Sự khác biệt giữa xốp bạc và các loại xốp cách nhiệt khác là gì?
- 5 Tổng hợp 3 xốp bạc cách nhiệt vượt trội tại Đà Nẵng
- 6 Ứng dụng linh hoạt của xốp bạc cách nhiệt tại Đà Nẵng
- 7 10 Điều cam kết khi mua Xốp Bạc Cách Nhiệt tại Triệu Hổ
- 8 Một số hình ảnh xốp bạc cách nhiệt tại Đà Nẵng
- 9 Một số câu hỏi về Xốp Bạc Cách Nhiệt
Xốp Bạc Cách Nhiệt Đà Nẵng |Tải Giảm Mạnh| CK 5% – 10%
Xốp bạc cách nhiệt là một trong những sản phẩm tiên tiến nhất trong ngành xây dựng hiện đại, với khả năng phản xạ đến 97% nhiệt bức xạ. Tính năng vượt trội này giúp xốp bạc cách nhiệt trở thành giải pháp lý tưởng cho những ai tìm kiếm hiệu quả cách nhiệt tốt hơn so với các loại xốp trắng hay xốp màu thông thường. Sản phẩm này không chỉ giúp giảm thiểu tiêu tốn năng lượng trong mùa hè nóng bức, mà còn giữ ấm hiệu quả vào mùa đông, từ đó tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái hơn. Bên cạnh đó, xốp bạc còn có tính năng bền bỉ và dễ dàng thi công, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí. Đà Nẵng, với khí hậu nhiệt đới gió mùa, là nơi lý tưởng để áp dụng xốp bạc cách nhiệt trong các công trình xây dựng hiện đại.
Tìm hiểu Xốp Bạc Cách Nhiệt tại Đà Nẵng
Xốp bạc cách nhiệt Đà Nẵng là một loại vật liệu quan trọng trong xây dựng và thiết kế nội thất, được tạo ra từ sự kết hợp giữa xốp có khả năng cách nhiệt và lớp bạc có tính năng phản xạ nhiệt. Vật liệu này nổi bật với khả năng ngăn chặn sự truyền nhiệt từ môi trường bên ngoài vào không gian nội thất, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng. Khi ánh sáng mặt trời hoặc nhiệt độ cao chiếu vào bề mặt xốp bạc, lớp bạc sẽ phản xạ một phần nhiệt lượng trở lại, hạn chế sự gia tăng nhiệt độ bên trong. Nhờ vào tính năng ưu việt này, xốp bạc cách nhiệt không chỉ nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng mà còn góp phần bảo vệ môi trường, tạo ra không gian sống thoải mái và dễ chịu cho người sử dụng.

Ưu điểm của Xốp Bạc Cách Nhiệt
Phản xạ nhiệt hiệu quả
Xốp bạc cách nhiệt phản xạ nhiệt hiệu quả nhờ khả năng phản xạ tới 97% nhiệt bức xạ từ mặt trời và các nguồn nhiệt khác. Lớp màng bạc bên ngoài không chỉ bảo vệ các công trình khỏi sự truyền nhiệt từ bên ngoài mà còn giữ cho không gian bên trong luôn thoáng mát vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Việc này giúp giảm thiểu đáng kể nhu cầu sử dụng điều hòa không khí và hệ thống sưởi, từ đó tiết kiệm năng lượng và chi phí cho người sử dụng. Sản phẩm mang lại hiệu quả bền vững cho môi trường sống.

Hiệu quả cách nhiệt cao
Xốp bạc cách nhiệt mang lại nhiều ưu điểm vượt trội trong việc tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt. Với khả năng phản xạ nhiệt tốt, xốp bạc giúp cản trở dòng nhiệt truyền qua, từ đó chính là giải pháp hoàn hảo để duy trì nhiệt độ ổn định trong các công trình xây dựng. Điều này không chỉ giúp bảo vệ môi trường sống mà còn tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí và hệ thống sưởi. Sử dụng xốp bạc cách nhiệt, người tiêu dùng sẽ cảm nhận được sự thoải mái và giảm thiểu chi phí tiện ích hàng tháng.

Tiết kiệm chi phí
Xốp bạc cách nhiệt sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong việc tiết kiệm chi phí sử dụng năng lượng. Với khả năng cách nhiệt và phản xạ nhiệt tối ưu, sản phẩm này giúp giảm tải cho các thiết bị làm mát và sưởi ấm, từ đó giảm tiêu thụ điện năng hàng tháng. Hóa đơn tiền điện của các hộ gia đình và doanh nghiệp sẽ giảm đáng kể, mang lại gánh nặng tài chính nhẹ nhàng hơn. Đầu tư vào xốp bạc cách nhiệt không chỉ là một sự lựa chọn thông minh mà còn đảm bảo hiệu quả kinh tế bền vững về lâu dài.

Chống ẩm mốc
Xốp bạc cách nhiệt chống ẩm mốc mang lại nhiều ưu điểm vượt trội cho các công trình xây dựng. Màng bạc không chỉ có khả năng phản xạ nhiệt tốt, mà còn là lớp ngăn ẩm hiệu quả, giúp bảo vệ kết cấu khỏi sự xâm nhập của hơi nước. Nhờ đó, xốp bạc đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa tình trạng ẩm mốc, mục nát và xuống cấp do độ ẩm cao. Sử dụng xốp bạc trong xây dựng không chỉ cải thiện độ bền bỉ của công trình mà còn nâng cao chất lượng không khí bên trong.

Sự khác biệt giữa xốp bạc và các loại xốp cách nhiệt khác là gì?
| Tiêu Chí | Xốp Bạc Cách Nhiệt | Xốp Cách Nhiệt Không Bạc |
| Đặc điểm nổi bật | Có lớp màng bạc phản xạ bề mặt. | Không có lớp màng bạc phản xạ. |
| Cơ chế cách nhiệt chính | Phản xạ nhiệt bức xạ (lên đến 97%) và cản trở truyền nhiệt đối lưu/dẫn nhiệt. | Chủ yếu cản trở truyền nhiệt đối lưu/dẫn nhiệt thông qua không khí tĩnh trong cấu trúc vật liệu. |
| Hiệu quả chống nóng trực tiếp | Rất cao. Đặc biệt hiệu quả với nhiệt từ ánh nắng mặt trời, mái tôn. | Trung bình. Khả năng cản nhiệt nhưng không phản xạ. |
| Khả năng chống ẩm mốc | Rất tốt. Lớp màng bạc giúp ngăn ẩm hiệu quả, bảo vệ lõi xốp khỏi nấm mốc và vi khuẩn. | Tùy loại xốp, vẫn có thể bị ẩm mốc trong một số trường hợp không được bảo vệ. |
| Độ bền & Tuổi thọ | Lớp bạc bảo vệ lõi xốp khỏi tác động môi trường (tia UV, oxy hóa), tăng tuổi thọ sản phẩm. | Tuổi thọ có thể bị ảnh hưởng bởi tác động của môi trường và độ ẩm. |
Tổng hợp 3 xốp bạc cách nhiệt vượt trội tại Đà Nẵng
Xốp bạc cách nhiệt PE OPP
Xốp Bạc Cách Nhiệt PE OPP là giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Sản phẩm có độ dày từ 1mm đến 50mm, đáp ứng đầy đủ các nhu cầu đa dạng trong thi công. Với chiều dài cuộn linh hoạt từ 25m đến 100m và khổ rộng 1000mm, việc thi công trở nên thuận lợi hơn, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí. Cấu tạo của Cuộn Xốp Cách Nhiệt bao gồm 1 lớp PE và 2 lớp OPP, với các lựa chọn như mút xốp PE OPP một mặt bạc, hai mặt bạc hay một mặt bạc một mặt keo. Điều này cho phép người sử dụng linh hoạt chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu cụ thể của mình, bao gồm cách nhiệt cho tường, mái nhà và bảo quản hàng hóa trong kho.

Thông số kỹ thuật
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
| Khổ rộng (mm) | 1000 |
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
| Cách nhiệt (%) | 95-97 |
| Chống ồn (%) | 75-85 |
| Trọng lượng (kg) | 13-15 |
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
| Màu sắc | Sáng bạc |
| PHÂN LOẠI | KÍCH THƯỚC (mm)
(Dày x Rộng x Dài) |
THỂ TÍCH (M3/ Cuộn) |
| 1 Mặt bạc | 1000x150000x2 | 0.30 |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x4 | 0.40 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 | |
| 2 Mặt bạc | 1000x100000x2 | 0.20 |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1 Mặt bạc, 1 mặt keo | 1000x100000x2 | 0.20 |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 |
Bảng giá xốp bạc cách nhiệt PE OPP Đà Nẵng (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Tìm hiểu thêm xốp bạc cách nhiệt PE OPP Triệu Hổ với phân loại đa dạng
Xốp Bạc Cách Nhiệt túi khí chống nóng
Cuộn xốp bạc cách nhiệt túi khí chống nóng là một giải pháp tiên tiến cho việc nâng cao hiệu quả cách nhiệt trong các công trình xây dựng. Sản phẩm này có nhiều loại đa dạng, từ tấm cách nhiệt một mặt nhôm cho đến hai mặt nhôm và phiên bản xi mạ nhôm. Với khả năng phản xạ nhiệt lên đến 95-97%, xốp bạc giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt, tạo môi trường sống thoải mái hơn. Đặc biệt, các xốp bạc có hai lớp túi khí không chỉ gia tăng khả năng chống nóng mà còn đảm bảo độ bền cao, góp phần tiết kiệm năng lượng trong việc điều hòa không khí. Nhờ vào các tính năng vượt trội này, xốp bạc cách nhiệt ngày càng được ưa chuộng và được xem là lựa chọn tối ưu cho việc tối ưu hóa không gian sống và làm việc.

Thông số kỹ thuật
- Thông số kỹ thuật Cách Nhiệt Cát Tường
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
| Độ dày (mm) | Tùy loại |
| Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
| Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
| Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
| Chiều dài cuộn (m) | 40 |
| Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
| Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
| Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
| Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số kỹ thuật Cách Nhiệt Việt Nhật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày | 4 – 5 mm |
| Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
| Chiều rộng | 1.55 m |
| Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
| Độ phản xạ | 95 – 97% |
| Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
| Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
| Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá xốp bạc cách nhiệt túi khí Đà Nẵng (12/2025)
- Bảng giá Cách nhiệt Cát Tường Đà Nẵng (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
| 2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
| 3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
| 4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
| 5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
| 6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
| 7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
| 8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
| 9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá Cách nhiệt Việt Nhật Đà Nẵng (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
| 2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu chi tiết hơn về xốp cách nhiệt túi khí của Triệu Hổ phản xạ siêu đỉnh
Xốp Bạc Cách Nhiệt Cao su lưu hoá
Xốp bạc cách nhiệt cao su lưu hóa là một vật liệu đặc biệt được sản xuất từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp, trải qua quá trình lưu hóa để tạo ra cấu trúc ba chiều. Với cấu trúc ô kín (closed cell) có hàng ngàn lỗ tổ ong liên kết chặt chẽ, xốp cao su lưu hóa mang lại nhiều ưu điểm như độ bền, độ đàn hồi và khả năng chịu nhiệt tốt. Đặc biệt, khả năng cách nhiệt vượt trội của sản phẩm khiến nó trở thành lựa chọn tối ưu trong ngành xây dựng và công nghiệp. Thông thường, xốp cao su lưu hóa có màu đen và được sử dụng để bọc các đường ống nóng và lạnh nhằm giảm thiểu mất nhiệt. Ngoài ra, sản phẩm còn được phân loại thành các dạng khác nhau như một mặt bạc, một mặt bạc có keo, và hai mặt bạc, giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt và phản xạ nhiệt trong nhiều ứng dụng khác nhau.



Thông số kỹ thuật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Màu | đen |
| Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng |
| Độ bền kéo (PSI) | 100-200 |
| Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore |
| Độ dày (mm) | 10-50 |
| Chiều rộng (m) | 1 (tối đa 1,5 m) |
| Chiều dài (m) | 10/ kích thước khác |
| Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) | ≤ 95 |
| Tính dễ cháy (%) | ≤ 75 |
| Dẫn nhiệt | 0,031 – 0,036 |
| hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) | ≤ 2.8X10 -11 |
| Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) | ≤ 10 |
| Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) | ≤ 10 |
| Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) | ≥ 2,5 |
| Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) | ≥ 70 |
| Tỉ số nén 50% | |
| Thời gian nén 72h | |
| Anti-ozone (GB / T 7762) | Không nứt |
| Ozone áp lực 202 mpa 200h | |
| Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng |
| Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) | -60 ° C – 200 ° C |
Bảng giá xốp bạc cách nhiệt Cao su lưu hoá Đà Nẵng (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
|---|---|---|
| 1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
| 2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
| 3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
| 4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
| 5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Giải pháp cách nhiệt tối ưu đến từ sản phẩm Cao su lưu hoá Triệu Hổ
Ứng dụng linh hoạt của xốp bạc cách nhiệt tại Đà Nẵng
Ứng dụng dân dụng
Nhà ở
Xốp bạc cách nhiệt là một giải pháp hiệu quả trong việc cải thiện chất lượng sống tại các ngôi nhà. Với khả năng phản xạ nhiệt, xốp bạc thường được dán hoặc lót dưới các loại mái như tôn, ngói và fibro xi măng, giúp giảm nhiệt độ bên trong. Đối với những bức tường hướng Tây, việc ốp xốp bạc bên trong giúp ngăn chặn sức nóng từ ánh nắng. Ngoài ra, xốp bạc cũng được sử dụng để lót trên trần thạch cao, tạo lớp đệm cách nhiệt. Khi lắp đặt sàn gỗ công nghiệp, xốp bạc giúp chống ẩm, chống ồn và tăng cường độ êm ái cho sàn nhà.

Dịch vụ nghỉ dưỡng
Trong ngành dịch vụ nghỉ dưỡng, ứng dụng xốp bạc cách nhiệt đã trở thành giải pháp hiệu quả nhằm nâng cao trải nghiệm của khách hàng. Việc lắp đặt xốp bạc ở các vị trí quan trọng giúp kiểm soát nhiệt độ phòng, giảm thiểu chi phí điện năng từ máy lạnh, đồng thời tạo ra không gian yên tĩnh và thoải mái. Ngoài ra, xốp bạc còn đóng vai trò cách âm cho các vách ngăn phòng, đảm bảo sự riêng tư cho khách. Hơn nữa, nó cũng được sử dụng để bảo ôn cho hệ thống kho lạnh và bếp, giữ thực phẩm luôn tươi ngon.

Dịch vụ Công (bệnh viện, trường học, khu vực hành chính,…)
Trong các công trình công cộng như trường học, bệnh viện và thư viện, ứng dụng xốp bạc cách nhiệt mang lại nhiều lợi ích nổi bật. Việc lắp đặt xốp bạc không chỉ giúp làm mát không gian, đặc biệt là ở các phòng học tầng cao, mà còn tạo điều kiện lý tưởng cho học sinh trong quá trình học tập. Ngoài ra, xốp bạc còn có vai trò quan trọng trong việc bọc đường ống của các hệ thống nước nóng và lạnh tại bệnh viện, giúp duy trì nhiệt độ nước ổn định và tiết kiệm năng lượng hiệu quả, góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ công.

Khu Trung tâm Thương mại và Siêu thị
Xốp bạc cách nhiệt có vai trò thiết yếu trong các trung tâm thương mại và siêu thị, giúp bảo vệ hàng hóa và duy trì môi trường mua sắm thoải mái. Được lắp đặt ở mái và tường, xốp bạc không chỉ ngăn cản sức nóng mà còn giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí, từ đó tiết kiệm chi phí vận hành. Trong khu vực lưu trữ hàng hóa, đặc biệt là thực phẩm, xốp bạc hỗ trợ cách nhiệt hiệu quả, bảo quản chất lượng sản phẩm tốt hơn. Ngoài ra, xốp bạc còn giữ nhiệt độ ổn định cho các quầy đông lạnh, đảm bảo an toàn cho hàng hóa.

Ứng dụng công nghiệp
Bảo ôn kho lạnh và kho đông
Xốp bạc là một trong những vật liệu cách nhiệt hiệu quả, thường được sử dụng làm panel hoặc lót vách, trần cho các kho lạnh và hầm trữ đông. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, xốp bạc giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong kho, giảm thiểu thất thoát nhiệt và đảm bảo chất lượng sản phẩm lưu trữ. Sử dụng xốp bạc không chỉ nâng cao hiệu quả bảo ôn mà còn góp phần tiết kiệm đáng kể chi phí năng lượng, từ đó tăng cường tính kinh tế cho hoạt động bảo quản thực phẩm và thuốc men trong ngành công nghiệp lạnh.

Cách nhiệt cho nhà xưởng
Xốp bạc cách nhiệt là một giải pháp hiệu quả trong việc chống nóng cho mái và tường của nhà xưởng. Việc sử dụng xốp bạc không chỉ giúp giảm nhiệt độ bên trong, tạo ra môi trường làm việc dễ chịu hơn cho công nhân, mà còn bảo vệ máy móc và hàng hóa khỏi tác động tiêu cực của nhiệt độ cao. Loại vật liệu này có khả năng phản xạ nhiệt, giúp giảm thiểu việc tiêu thụ năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí, từ đó tiết kiệm chi phí vận hành cho doanh nghiệp. Sự đầu tư vào xốp bạc cách nhiệt là bước đi thông minh cho hiệu quả sản xuất.

Cách nhiệt đường ống
Xốp bạc là một vật liệu hiệu quả trong việc cách nhiệt cho các đường ống nóng và lạnh trong hệ thống công nghiệp. Khi được bọc bởi xốp bạc, các đường ống không chỉ giảm thiểu sự thất thoát nhiệt mà còn duy trì hiệu suất hoạt động tối ưu. Ngoài ra, xốp bạc còn có khả năng bảo vệ đường ống khỏi các tác động môi trường, như ẩm ướt và ô nhiễm, giúp kéo dài tuổi thọ của hệ thống. Việc ứng dụng xốp bạc trong cách nhiệt đường ống là một giải pháp phổ biến, mang lại nhiều lợi ích cho ngành công nghiệp hiện nay.

Đóng gói và vận chuyển
Xốp bạc là một ứng dụng dân dụng hiệu quả trong việc đóng gói và vận chuyển. Với khả năng chống sốc và chống trầy xước, xốp bạc bảo vệ tốt các sản phẩm dễ vỡ và thiết bị điện tử khỏi hư hại trong quá trình vận chuyển. Ngoài ra, vật liệu này còn giữ nhiệt cho thực phẩm đông lạnh, đảm bảo chất lượng và an toàn cho sức khỏe. Nhờ vào tính năng đa dạng và hiệu suất vượt trội, xốp bạc ngày càng trở thành lựa chọn phổ biến trong ngành logistics, đáp ứng nhu cầu bảo vệ hàng hóa trong mọi tình huống.

10 Điều cam kết khi mua Xốp Bạc Cách Nhiệt tại Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh xốp bạc cách nhiệt tại Đà Nẵng
Xốp bạc cách nhiệt hiện đang trở thành một giải pháp phổ biến tại Đà Nẵng, giúp người dân bảo vệ không gian sống và làm việc khỏi những ảnh hưởng của nhiệt độ cao. Với cấu tạo từ mút xốp chứa hàng nghìn ô kín, xốp bạc có khả năng ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt, mang lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Lớp màng nhôm hoặc tráng bạc bên ngoài của xốp bạc không chỉ có khả năng phản xạ bức xạ nhiệt từ mặt trời mà còn hạn chế sự hấp thu nhiệt vào bên trong công trình. Điều này đặc biệt có ý nghĩa trong bối cảnh thời tiết nắng nóng gay gắt của Đà Nẵng. Sử dụng xốp bạc cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí mà còn nâng cao chất lượng sống cho cư dân.






Một số câu hỏi về Xốp Bạc Cách Nhiệt
Xốp bạc cách nhiệt hoạt động như thế nào?
Xốp bạc cách nhiệt hoạt động theo hai nguyên lý chính để ngăn chặn nhiệt. Đầu tiên, lớp màng bạc có khả năng phản xạ lên đến 97% bức xạ nhiệt từ mặt trời, làm giảm lượng nhiệt xâm nhập vào công trình. Thứ hai, lớp mút xốp với cấu trúc ô kín giúp ngăn cản sự truyền nhiệt trực tiếp qua vật liệu. Sự kết hợp của hai cơ chế này tạo ra hiệu ứng cách nhiệt hiệu quả, giúp giảm nhiệt độ bên trong đáng kể. Nhờ vậy, không gian bên trong luôn được giữ mát mẻ và ổn định, cải thiện sự thoải mái cho người sử dụng.

Nên chọn loại xốp bạc một mặt hay hai mặt?
Việc lựa chọn giữa xốp bạc một mặt và hai mặt là rất quan trọng và phụ thuộc vào nhu cầu cụ thể. Xốp bạc một mặt thích hợp cho những ứng dụng cơ bản như lót mái tôn cho nhà ở và nhà xưởng thông thường. Nó có chi phí thấp và đảm bảo hiệu quả chống nóng hợp lý. Trong khi đó, xốp bạc hai mặt mang lại hiệu suất cách nhiệt tối ưu nhờ khả năng phản xạ nhiệt từ cả hai mặt. Loại này lý tưởng cho các công trình yêu cầu kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt, như kho lạnh hoặc các dự án công nghiệp đặc thù.

Trường hợp nào nên chọn xốp có keo dán?
Xốp bạc có keo dán là giải pháp lý tưởng cho những công trình cần thi công nhanh chóng và tiết kiệm chi phí. Loại xốp này thường được sử dụng để dán chắc chắn lên bề mặt phẳng như tường, trần thạch cao, hoặc các đường ống, đặc biệt trong việc cách nhiệt cho cửa sổ, cửa chính. Với lớp keo dán sẵn, quá trình lắp đặt trở nên đơn giản mà không cần dụng cụ phức tạp, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Tuy nhiên, điều quan trọng là bề mặt thi công phải sạch và khô ráo để đảm bảo hiệu quả tối ưu.

Xốp bạc cách nhiệt có thể đặt ở những vị trí nào trong nhà ở?
Xốp bạc cách nhiệt là vật liệu hiệu quả trong việc chống nóng và cách âm cho các công trình nhà ở. Vị trí lắp đặt phổ biến nhất là dưới mái tôn hoặc mái ngói, giúp ngăn chặn nhiệt từ mặt trời. Ngoài ra, xốp bạc cũng có thể ốp vào tường, nhất là tường hướng Tây, để giảm thiểu nhiệt độ. Đối với trần nhà, nó thường được đặt phía trên trần thạch cao để cải thiện khả năng cách nhiệt. Cuối cùng, xốp bạc còn được sử dụng dưới sàn gỗ hoặc sàn nhựa để ngăn ẩm mốc và giảm tiếng ồn, mang lại không gian sống thoải mái hơn.

Triệu Hổ có vận chuyển xốp bạc cách nhiệt trên toàn quốc không?
Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển xốp bạc cách nhiệt trên toàn quốc, đảm bảo sản phẩm được giao đến tay khách hàng một cách nhanh chóng và chất lượng. Công ty cam kết an toàn trong quá trình vận chuyển, đáp ứng nhu cầu của các công trình xây dựng và khách hàng cá nhân. Để biết thêm thông tin chi tiết về chính sách giao hàng, thời gian vận chuyển và chi phí cụ thể, bạn có thể liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ. Sự chuyên nghiệp và tận tâm của công ty sẽ mang đến sự hài lòng cho mọi khách hàng.

Trong bài viết này, Triệu Hổ đã chia sẻ những thông tin hữu ích về sản phẩm xốp bạc cách nhiệt Đà Nẵng chính hãng. Chúng tôi hy vọng rằng những kiến thức này sẽ giúp quý Khách hàng nhanh chóng xác định được loại vật liệu phù hợp cho công trình của mình. Với độ bền cao và khả năng cách nhiệt tối ưu, xốp bạc là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng. Để được tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, xin vui lòng liên hệ ngay với Triệu Hổ, chúng tôi cam kết đem lại sự hài lòng cho bạn.