Báo Giá Tấm Panel Chống Cháy Tại Vĩnh Phúc (02/12/2024) Mới Nhất

Bình chọn

Báo Giá Tấm Panel Chống Cháy Tại Vĩnh Phúc (02/12/2024) Mới Nhất CK 5% – 10%

Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool là gì?

Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool là một trong những vật liệu cách nhiệt tiên tiến và hiệu quả nhất hiện nay tại Vĩnh Phúc. Sản phẩm này được cấu thành bởi một lớp lõi bông khoáng rockwool có độ dày từ 60kg/m3 đến 120 kg/m3 và được bao bọc bởi hai lớp tôn dày từ 0.3mm đến 0.7mm. Tấm panel này có khả năng cách âm, cách nhiệt và đặc biệt là chống cháy.

Bông khoáng là một loại vật liệu rất phổ biến và được sử dụng trong nhiều công trình hiện nay. Nó có khả năng tiêu âm, cách âm, cách nhiệt và bảo ôn rất hiệu quả. Do đó, tấm panel bông khoáng rockwool là lựa chọn lý tưởng cho việc xây dựng các phòng sạch điện tử, phòng sạch và cũng được sử dụng để xây dựng trần và vách ngăn trong các khu vực đòi hỏi khả năng chống cháy và chống nổ như phân xưởng chế tạo.

Tấm panel bông khoáng rockwool còn có nhiều tên gọi khác nhau, như panel chống cháy, panel rockwool hay vách panel chống cháy. Đây là những tên gọi thông dụng để miêu tả công dụng và tính năng cụ thể của sản phẩm này.

Ở Vĩnh Phúc, việc sử dụng tấm panel bông khoáng rockwool ngày càng được ưu tiên và phát triển trong các công trình xây dựng. Đặc biệt, tấm panel này rất phù hợp cho việc chống cháy và cách nhiệt trong các khu vực công nghiệp. Với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy tuyệt vời, tấm panel bông khoáng rockwool đã trở thành một lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư, nhà thầu và các chủ công trình.

Tóm lại, tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool là một sản phẩm cách nhiệt hiện đại và rất hiệu quả trong việc cách âm, cách nhiệt và chống cháy. Nó không chỉ được ưa chuộng trong lĩnh vực xây dựng công nghiệp mà còn trong các công trình dân dụng và thương mại.

Phân loại Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool

Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool là một sản phẩm phổ biến tại Vĩnh Phúc, và chúng được phân loại dựa trên lõi bông khoáng theo tỷ trọng và chiều dày.

Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, tấm panel bông khoáng rockwool có lõi bông khoáng với nhiều tỷ trọng khác nhau. Các tỷ trọng thường có sẵn là 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, và 150kg/m3. Tỷ trọng càng cao thì tấm panel càng chắc chắn và chịu lực tốt hơn.

Ngoài ra, chiều dày của lõi bông khoáng cũng là một yếu tố quan trọng. Các tấm panel bông khoáng rockwool có thể có các chiều dày khác nhau, từ 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm, đến 200mm. Chiều dày lớn hơn thường mang lại hiệu quả cách nhiệt cao hơn và khả năng chống cháy tốt hơn.

Các tấm panel bông khoáng rockwool cũng được phân loại dựa trên vị trí và công năng sử dụng. Panel bông khoáng rockwool vách trong thường được sử dụng làm vách ngăn phòng hay trần cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Chúng không chỉ bảo ôn nhiệt độ bên trong mà còn giảm thiểu tiếng ồn và có khả năng cách nhiệt và chống cháy tốt.

Trong khi đó, panel bông khoáng rockwool vách ngoài thường được sử dụng làm tường bao ngoài cho các công trình xây dựng. Chúng giúp ngăn cản nhiệt độ, chống cháy, phân tán âm thanh, và bảo vệ tường khỏi vi khuẩn và nấm mốc.

Với các ưu điểm vượt trội về cách nhiệt, chống cháy, và giảm tiếng ồn, tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool là một lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng tại Vĩnh Phúc. Công nghệ sản xuất hiện đại cùng chất lượng lõi bông khoáng hàng đầu đã tạo ra những tấm panel chất lượng cao, đáp ứng được những yêu cầu khắt khe của thị trường xây dựng.

Cấu tạo Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool

Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool là một loại vật liệu có nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt là khả năng cách nhiệt và chống cháy. Điều này là do cấu tạo của tấm panel bông khoáng rockwool có gồm 3 lớp chính, gồm hai lớp mặt ngoài và lớp lõi bông khoáng đặc biệt ở giữa.

Lớp tôn mặt ngoài được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu và đã được xử lý qua quá trình chống oxy hóa. Vì vậy, lớp mặt ngoài này không bị ăn mòn theo thời gian, chịu được lực tác động và đáp ứng được các điều kiện thời tiết khác nhau. Độ dày của lớp mặt ngoài này dao động từ 0.3 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp thoát nước tốt hơn vào trời mưa.

Lớp lõi bông khoáng được tạo ra từ những tấm bông khoáng có tỷ trọng dao động từ 60kg/m3 đến 150kg/m3. Các sợi bông khoáng chạy vuông góc với bề mặt trên và dưới của tấm panel, đồng thời được kết nối chặt chẽ với nhau và chèn chặt vào toàn bộ tấm panel theo chiều dọc và chiều ngang. Sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại, bông khoáng được liên kết với bề mặt bên trong các tấm kim loại thông qua keo tạo bọt cường độ cao, đảm bảo độ bám dính tốt. Nhờ vậy, tấm panel bông khoáng có độ cứng rất cao. Bông khoáng được tạo ra từ 2 loại quặng đá là Dolomit và Bazan thông qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao lên đến 1600 độ C và sau đó được ép thành tấm, cuộn, ống.

Lớp tôn mặt trong cũng là một dạng tôn mạ oxi hóa giống như lớp tôn mặt ngoài, tuy nhiên không có các đường gân sâu và rõ như lớp tôn mặt ngoài. Lớp tôn mặt trong tiếp xúc trực tiếp với con người nên thông thường ưu tiên dạng bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ để tránh gây ra các vết xước ngoài da khi sử dụng hoặc để dễ dàng kết dính với các chất liệu khác như tường gạch, thạch cao, xi măng,…

Từ 3 lớp trên, nhà sản xuất sẽ sử dụng vật liệu kết dính đặc biệt để kết nối chúng lại với nhau theo hình dạng và kích thước nhất định. Trọng lượng tiêu chuẩn của tấm panel bông khoáng rockwool dao động từ 60kg/m3 đến 150kg/m3. Đồng thời, với hai lớp kim loại bên ngoài, sản phẩm có hình dáng chắc chắn, không bị móp méo xiêu vẹo khi có lực tác động.

Tấm panel bông khoáng rockwool là một ưu việt trong ngành xây dựng, đảm bảo an toàn và tiết kiệm năng lượng cho công trình xây dựng.

Thông số kỹ thuật Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

Thông số kích thước và biên dạng:

  • Độ dày panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt:  0.3mm, 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm…
  • Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm….
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng bông: 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3

Thông số Hệ số cách nhiệt của Rockwool phụ thuộc vào trọng lượng:

  • Rockwool loại 60kg/m3 – dày 50mm – hệ số R (m2K/W) : 1.5
  • Rockwool loại 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.5
  • Rockwool loại 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6
  • Rockwool loại 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6

Thông số Hệ số dẫn nhiệt được tính theo quy chuẩn thử nghiệm ASTM C612-93:

  • Rockwool 60kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
  • Rockwool 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
  • Rockwool 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
  • Rockwool 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.033 W/moC ; 0.24 BTU-in/(hrft2oF)

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Ưu điểm Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool

Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool là sản phẩm có nhiều ưu điểm nổi trội. Với cấu tạo từ lõi bông khoáng rockwool, tấm panel này có khả năng chống cháy hiệu quả. Bông khoáng rockwool đã được chứng minh không bắt lửa ở nhiệt độ lên đến 1000 độ C, vì vậy khả năng chống cháy của nó là rất tốt.

Không chỉ có khả năng chống cháy, tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool còn có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt. Với cấu tạo từ hai lớp tôn bọc bên ngoài và lớp bông khoáng bên trong, sản phẩm này giúp cách âm hiệu quả và ngăn lượng âm thanh ồn ào từ bên ngoài xâm nhập vào không gian bên trong và ngược lại. Điều này tạo ra không gian riêng tư và giúp cho mọi công việc diễn ra suôn sẻ.

Việc thi công và lắp đặt tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool cũng rất thuận lợi và nhanh chóng. Với kết cấu chặt chẽ, bền bỉ và khả năng chịu lực cao, tấm panel này không chỉ dễ dàng thi công mà còn dễ dàng sửa chữa và di chuyển trên bề mặt vật liệu mà không gây hư hao.

Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool cũng có khả năng chống thấm tối đa. Với kết cấu hình sóng hoặc hình phảng của lớp tôn bọc ngoài, sản phẩm này ngăn lượng nước và chống thấm một cách hiệu quả, tránh hiện tượng ẩm mốc và vi khuẩn xâm nhập, đồng thời kéo dài thời gian sử dụng của nó.

Đáng chú ý, tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool là một loại vật liệu xây dựng xanh. Nó được cấu tạo từ những vật liệu thân thiện, không gây hại cho sức khỏe và không chứa các chất gây ung thư như Amiang. Bởi vậy, người sử dụng có thể hoàn toàn yên tâm khi sử dụng sản phẩm này và đảm bảo được sức khỏe của mình.

Ngoài ra, tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool còn có khả năng tái sử dụng. Xét về cấu tạo từ các loại vật liệu xanh và an toàn cho môi trường, tấm panel này có thể được tái sử dụng nhiều lần trong tuổi thọ của sản phẩm.

Thêm vào đó, tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool có trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và có độ hoàn thiện tốt, giúp tiết kiệm thời gian và nhân lực trong quá trình thi công.

Cuối cùng, tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool còn có thẩm mỹ cao với màu sắc đa dạng và độ bền cao trên 50 năm. Sản phẩm này cũng giúp tiết kiệm chi phí điện năng và không gây bụi bẩn.

Tóm lại, tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool là một lựa chọn tuyệt vời cho việc xây dựng vách ngăn. Với những ưu điểm vượt trội như khả năng chống cháy, cách âm, cách nhiệt, chống thấm, vật liệu xanh, khả năng chịu lực cao và khả năng tái sử dụng, sản phẩm này đảm bảo đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật và môi trường.

Ứng dụng Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool

Ứng dụng Tấm Panel chống cháy bông khoáng rockwool trong công trình dân dụng:

Ứng dụng tấm Panel chống cháy bông khoáng rockwool trong công trình dân dụng là một giải pháp hiệu quả trong việc tạo ra các vách ngăn phân chia văn phòng trong các tòa nhà. Với việc dễ dàng lắp đặt và tiết kiệm thời gian thi công, sản phẩm này đã được rất nhiều người lựa chọn.

Tấm Panel chống cháy bông khoáng rockwool có kết cấu nhẹ, giúp giảm tổng trọng lượng cho công trình. Do đó, chúng thường được sử dụng làm vách ngăn cách nhiệt và trần chống nóng cho các công trình lớn như siêu thị, bệnh viện, trường học. Khả năng cách nhiệt tốt của sản phẩm này giúp giữ cho không gian bên trong lúc ngoài nắng nóng, đồng thời bảo vệ khỏi tiếng ồn bên ngoài. Đây cũng là lý do tại sao tấm Panel chống cháy bông khoáng rockwool thường được ưa chuộng để thay thế các loại vách la phông thạch cao trong các công trình quan trọng như quán bar, karaoke, phòng thu âm và vũ trường.

Thêm vào đó, đối với các công trình ngắn hạn như nhà tạm hoặc nhà tiền chế, tấm Panel chống cháy bông khoáng rockwool cũng dễ dàng thi công và không đòi hỏi nhiều chi phí cho việc bảo trì và bảo dưỡng.

Ngoài ra, người ta thường kết hợp tấm Panel bông khoáng rockwool với sản phẩm bông khoáng để lắp ráp hệ thống cách âm cho các công trình yêu cầu tính riêng tư cao như phòng họp, nhà nghỉ, thư viện. Kết hợp này tạo ra một môi trường yên tĩnh và riêng tư cho người sử dụng.

Tổng kết lại, ứng dụng tấm Panel chống cháy bông khoáng rockwool trong công trình dân dụng mang lại nhiều ưu điểm vượt trội như dễ dàng lắp đặt, tiết kiệm thời gian thi công, cách nhiệt, cách âm và độ bền cao. Các tính năng này làm cho sản phẩm trở thành lựa chọn hàng đầu để sử dụng trong các công trình xây dựng.

Ứng dụng tấm Panel chống cháy bông khoáng rockwool trong công trình công nghiệp:

Tấm Panel chống cháy bông khoáng rockwool là một ứng dụng hiệu quả trong công trình công nghiệp. Trong quá trình sử dụng, các tấm làm bằng la phông thạch cao truyền thống thường có tuổi thọ từ 2 đến 5 năm, tùy thuộc vào điều kiện sử dụng. Tuy nhiên, chúng có thể bị rã hoặc cong vênh do tiếp xúc đều đặn với độ ẩm hoặc nhiệt độ cao. Để khắc phục nhược điểm này, Panel bông khoáng rockwool đã được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng hiện nay.

Một ưu điểm tuyệt vời của Panel bông khoáng rockwool là khả năng vệ sinh và bảo dưỡng dễ dàng, do đó, chúng thường được sử dụng để làm vách ngăn và tấm trần cho các phòng sạch trong ngành y tế như sản xuất dược phẩm, phòng thí nghiệm, phòng vô trùng và lò sấy. Ngoài ra, chúng cũng có thể được dùng để làm nền trong các công trình công nghiệp thay thế vật liệu truyền thống, nhằm cung cấp khả năng cách âm hiệu quả.

Panel bông khoáng rockwool Cách nhiệt cũng được sử dụng để lợp mái chống nóng và vách cách âm trong các công trình nhà xưởng, nhà kho, bãi, nhà yến, nhà BTS (nhà Shelter), nhà Container và nhà thép tiền chế. Với việc tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ và âm thanh bên ngoài, việc sử dụng Panel bông khoáng rockwool là lựa chọn tối ưu nhất để đảm bảo cách âm và cách nhiệt tốt nhất cho không gian bên trong. Vách ngăn Panel không chỉ dễ dàng lắp đặt và bền bỉ mà còn giúp hiệu quả ngăn chia không gian và duy trì tính thẩm mỹ cho công trình.

Ngoài ra, Panel bông khoáng rockwool còn được ứng dụng rộng rãi trong việc làm vách ngăn cách nhiệt trong các công trình sản xuất thiết bị và linh kiện điện tử. Ngoài những ứng dụng trên, tấm Panel bông khoáng rockwool còn có thể sử dụng để làm vách ngăn và đóng trần cho văn phòng, nhà xưởng, nhà ở, bệnh viện, trường học, siêu thị, nhà tạm, nhà tiền chế và nhà di động. Chúng cũng có thể được lắp nền trong các công trình xây dựng và sử dụng trong việc lắp ráp nhà tạm, nhà nghỉ, trạm thu phí và xe container.

Tóm lại, Panel bông khoáng rockwool là một vật liệu chống cháy và cách nhiệt tuyệt vời cho các công trình công nghiệp. Với khả năng cung cấp độ bền cao, tính năng cách âm và cách nhiệt, cũng như khả năng vệ sinh và bảo dưỡng dễ dàng, chúng đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng khác nhau.

Báo giá Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool (02/12/2024)

Triệu Hổ, một công ty cung cấp các sản phẩm panel chống cháy bông khoáng rockwool tại Vĩnh Phúc, có sẵn sàng cung cấp mức giá cạnh tranh nhất cho khách hàng. Giá của tấm panel bông khoáng rockwool sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm độ dày bông khoáng rockwool, độ dày tôn 2 mặt, tỷ trọng bông khoáng rockwool, màu sắc của tôn và khu vực cần vận chuyển sản phẩm.

Ví dụ, panel bông khoáng rockwool với độ dày 50mm sẽ có giá thấp hơn so với panel có độ dày 100mm. Tương tự, panel bông khoáng rockwool có chiều dày tôn 0.3mm sẽ rẻ hơn so với panel có chiều dày 0.4mm. Ngoài ra, giá của panel có mặt tôn sẽ thấp hơn so với panel có mặt inox. Điều này cũng đồng nghĩa với việc, để có mức giá chính xác nhất cho sản phẩm mà quý vị quan tâm, quý anh/chị nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ để được tư vấn và hỗ trợ một cách nhanh chóng và chính xác nhất.

Triệu Hổ cam kết đem đến cho khách hàng giá panel bông khoáng rockwool tốt nhất trên thị trường. Với kinh nghiệm và chuyên môn chuyên sâu trong lĩnh vực này, chúng tôi sẽ hỗ trợ và tư vấn quý khách về mọi vấn đề liên quan đến sản phẩm và dịch vụ mà chúng tôi cung cấp.

Hãy tin tưởng vào chúng tôi, Triệu Hổ sẽ đáp ứng mọi yêu cầu của quý anh/chị bằng cách cung cấp báo giá chính xác và nhanh chóng nhất. Với sự chuyên nghiệp và thông tin chi tiết, quý khách sẽ có cái nhìn rõ ràng về giá cả và lợi ích của việc sử dụng panel bông khoáng rockwool từ công ty chúng tôi.

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất và tư vấn một cách kịp thời. Triệu Hổ đảm bảo sẽ là đối tác tin cậy của quý anh/chị trong việc cung cấp panel bông khoáng rockwool chất lượng cao và đáng tin cậy.

Báo Giá Tấm Panel Chống Cháy Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ 02/12/2024 Mới Nhất tại Vĩnh Phúc – 0905.800.247

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
3Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm345.000
4Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm384.000
5Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm408.000
6Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm442.500
9Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm414.000
10Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm453.000
11Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm475.500
12Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm511.500
15Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm481.500
16Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm520.500
17Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm543.000
18Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm570.000
19Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,35mm423.000
20Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm427.500
21Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm450.000
22Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm480.000
23Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,35mm490.500
24Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm501.000
25Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm525.000
26Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm547.500
27Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,35mm549.000
28Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm559.500
29Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm583.500
30Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm606.000
31Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.113.000
32Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm805.500
33Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.188.000
34Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm880.500
35Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.261.500
36Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm954.000
37Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.618.500
38Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm1.311.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại tấm Panel panel cách nhiệt:
Báo giá Panel EPS
Báo giá Panel PU/PIR
Báo giá Panel Bông Khoáng Rockwool Chống Cháy
Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Chống Cháy
Báo giá Panel kho lạnh
Báo giá Panel lò sấy
Báo giá Phụ kiện Panel

Xem thêm: Hướng dẫn lắp đặt thi công tấm Panel cách nhiệt

Vì sao nên mua Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool Triệu Hổ Tại Vĩnh Phúc 

  • Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
  • Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
  • Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
  • Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
  • Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
  • Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
  • Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
  • Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
  • Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
  • Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  • Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
  • Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.

Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.

Một số công trình sử dụng Tấm Panel Chống Cháy Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ cung cấp tại Vĩnh Phúc

Trên đây là toàn bộ những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi đến mọi người về tấm Panel chống cháy bông khoáng rockwool chính hãng hiện nay. Hy vọng, chia sẻ trên sẽ giúp mọi người tìm được giải pháp phù hợp cho việc xây dựng công trình của mình. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.