Tấm Vách Panel Chống Cháy Tại Quảng Ninh “Không thể bỏ qua”

5/5 - (5458 bình chọn)

Mục lục bài viết

Tấm Vách Panel Chống Cháy Tại Quảng Ninh | Tăng tốc công trình, đánh bật tường truyền thống | CK 5% – 10%

Tấm vách panel chống cháy Quảng Ninh đang trở thành lựa chọn ưu việt trong ngành xây dựng hiện đại. Với khả năng chống cháy hiệu quả, tấm panel này không chỉ đảm bảo an toàn cho người sử dụng mà còn đáp ứng nhu cầu về thẩm mỹ và linh hoạt trong thiết kế. Được sản xuất với công nghệ tiên tiến, tấm panel đảm bảo độ bền và tính ổn định cao, hỗ trợ tối đa cho các công trình xây dựng hiện đại. Sử dụng tấm vách panel chống cháy là một giải pháp thông minh, góp phần nâng cao tiêu chuẩn an toàn trong không gian sống và làm việc.

Tìm hiểu Tấm Vách Panel Chống Cháy Quảng Ninh

Tấm vách panel chống cháy là một trong những vật liệu xây dựng tiên tiến, được thiết kế nhằm nâng cao tính an toàn và hiệu suất cho các công trình hiện đại. Tấm panel này bao gồm hai lớp tôn mạ kẽm hoặc thép màu bên ngoài, với lõi cách nhiệt chống cháy ở giữa, thường được làm từ bông thủy tinh hoặc bông khoáng. Nhờ vào cấu trúc này, tấm vách không chỉ có khả năng chịu nhiệt cao mà còn không cháy lan, giúp bảo vệ công trình và người sử dụng. Bên cạnh đó, sản phẩm còn nổi bật với trọng lượng nhẹ, độ bền cao, và dễ dàng thi công. Với những ưu điểm vượt trội, tấm panel chống cháy đang được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch và các công trình dân dụng, góp phần đảm bảo an toàn phòng cháy chữa cháy hiệu quả.

Tên gọi phổ biến Tấm Vách Panel Chống Cháy tại Quảng Ninh

Tấm vách panel chống cháy Quảng Ninh là một sản phẩm quan trọng trong ngành xây dựng, được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau. Sự đa dạng này phụ thuộc vào cấu tạo lõi và mục đích sử dụng của sản phẩm. Một số tên gọi phổ biến bao gồm tấm panel rockwool chống cháy, tấm panel rockwool, panel rockwool chống cháy, panel bông thuỷ tinh, panel glasswool và tấm panel bông thuỷ tinh. Sự phong phú trong cách gọi giúp người tiêu dùng dễ dàng nhận diện và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu thực tế của họ.

Tổng hợp Tấm Vách Panel Chống Cháy thông dụng nhất Quảng Ninh

Tấm Vách Panel Chống Cháy Rockwool 

Tấm Panel Rockwool Quảng Ninh là vật liệu xây dựng tiên tiến, bao gồm ba lớp chính: hai lớp ngoài bằng tôn mạ kẽm dày từ 0.3mm đến 0.7mm và một lớp cách nhiệt bằng đá khoáng Rockwool với tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 120kg/m3. Vật liệu này nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội, chịu được nhiệt độ cao, chống cháy hiệu quả và khả năng giảm tiếng ồn. Sử dụng tấm panel Rockwool giúp bảo vệ các công trình khỏi tác động tiêu cực của nhiệt độ và âm thanh, đồng thời nâng cao hiệu quả năng lượng cho công trình.

Cấu tạo Panel Rockwool

  • Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính):

Lớp bề mặt kim loại Tấm Vách Panel chống cháy Rockwool được sản xuất từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, mang lại độ bền cao và tính thẩm mỹ. Qua quá trình xử lý chống oxy hóa, lớp mặt ngoài này hoàn toàn tránh được tình trạng ăn mòn theo thời gian, chịu được tác động từ môi trường và các lực bên ngoài. Độ dày của lớp bề mặt dao động từ 0.3 đến 0.7mm, với thiết kế gân chạy theo chiều ngang giúp tối ưu hóa việc thoát nước hiệu quả trong những ngày mưa, bảo đảm độ bền và tính năng sử dụng lâu dài.

  • Lớp cách nhiệt (lớp giữa):

Lõi cách nhiệt Bông khoáng Rockwool, được sản xuất từ sợi đá bazan tự nhiên, có khả năng cách nhiệt nổi bật nhờ cấu trúc xốp với tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 150kg/m3. Các sợi bông khoáng được sắp xếp vuông góc với bề mặt tấm panel và được kết nối chắc chắn thông qua keo tạo bọt cường độ cao, tạo thành một khối đồng nhất. Điều này không chỉ giảm thiểu sự trao đổi nhiệt giữa không gian bên ngoài và bên trong mà còn mang lại độ cứng cao cho tấm panel, đảm bảo an toàn và hiệu quả trong thi công các công trình kiến trúc.

  • Lớp cuối cùng (lớp bên trong):

Tấm vách panel chống cháy Rockwool được thiết kế với lớp cuối cùng cách nhiệt hiệu quả và tính năng an toàn cao. Bề mặt tôn mạ oxi hóa không chỉ đảm bảo tính thẩm mỹ mà còn hạn chế tối đa các đường gân sâu, giúp giảm thiểu tổn thương khi tiếp xúc trực tiếp với con người. Điều này không chỉ tạo sự thoải mái trong quá trình sử dụng mà còn dễ dàng kết dính với các vật liệu khác như tường gạch, thạch cao, xi măng. Rockwool mang đến khả năng chống cháy, bảo vệ công trình và không gian sống an toàn hơn.

Phân loại Panel Rockwool

  • Phân loại theo tỷ trọng và độ dày của lõi bông khoáng:

Tỷ trọng lõi bông khoáng: 

Tấm vách panel chống cháy Rockwool được phân loại theo tỷ trọng lõi, với các mức 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, và 150kg/m3. Tỷ trọng cao hơn thường mang lại khả năng cách nhiệt và chống cháy tốt hơn, đáp ứng nhu cầu đa dạng trong xây dựng và bảo vệ công trình.

Độ dày bông khoáng: 

Tấm vách panel chống cháy Rockwool được phân loại theo độ dày lõi bông khoáng, với các kích thước phổ biến như 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm và 200mm. Mỗi độ dày mang lại hiệu quả cách âm, cách nhiệt và chống cháy khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng xây dựng.

  • Phân loại theo vị trí và công năng:

Tấm Panel Rockwool Vách Trong: 

Tấm Panel Rockwool Vách Trong là giải pháp tối ưu cho công trình cần an toàn và hiệu quả cách nhiệt. Với lõi Rockwool, tấm panel này không chỉ chống cháy vượt trội mà còn cách âm, giảm thiểu truyền nhiệt, phù hợp cho nhà xưởng, kho lạnh, và tòa nhà văn phòng.

Tấm Panel Rockwool Vách Ngoài: 

Tấm Panel Rockwool Vách Ngoài là giải pháp lý tưởng cho vách ngăn bên ngoài các công trình như nhà xưởng, kho lạnh và tòa nhà văn phòng. Với khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội và tính năng chống cháy hiệu quả, sản phẩm đảm bảo an toàn và bền bỉ cho công trình.

Thông số kỹ thuật Panel Rockwool

  • Thông số kỹ thuật chung của Panel Rockwool
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng lõi 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3
Loại lõi Rockwool chống cháy
  • Hệ số cách nhiệt Rockwool phụ thuộc vào trọng lượng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT CỦA ROCKWOOL PHỤ THUỘC VÀO TRỌNG LƯỢNG
TỶ TRỌNG (kg/m3) ĐỘ DÀY (mm) HỆ SỐ R (m2K/W)
60 50 1.5
80 50 1.5
100 50 1.6
120 50 1.6
  • Hệ số cách nhiệt Rockwool tính theo quy chuẩn thử nghiệm ASTM
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT CỦA ROCKWOOL TÍNH THEO QUY CHUẨN THỬ NGHIỆM ASTM C612 – 93
TỶ TRỌNG (kg/m3) HỆ SỐ K (W/moC) HỆ SỐ K trong hệ Imperial – hệ đơn vị của Mỹ (BTU·in/(hr·ft²·°F))
60 0.034 0.235
80 0.034 0.235
100 0.034 0.235
120 0.033 0.24

Bảng giá Panel Rockwool Quảng Ninh (06/2025)

  • Báo giá panel chống cháy Rockwool Vách trong Quảng Ninh (06/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
3Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm345.000
4Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm384.000
5Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm408.000
6Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm442.500
9Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm414.000
10Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm453.000
11Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm475.500
12Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm511.500
15Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm481.500
16Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm520.500
17Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm543.000
18Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm570.000
19Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,35mm423.000
20Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm427.500
21Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm450.000
22Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm480.000
23Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,35mm490.500
24Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm501.000
25Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm525.000
26Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm547.500
27Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,35mm549.000
28Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm559.500
29Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm583.500
30Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm606.000
31Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.113.000
32Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm805.500
33Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.188.000
34Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm880.500
35Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.261.500
36Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm954.000
37Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.618.500
38Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm1.311.000
  • Báo giá panel chống cháy Rockwool Vách ngoài Quảng Ninh (06/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm553.000
2Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm567.000
3Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm581.000
4Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm581.000
5Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm595.000
6Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm665.000
7Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm124.600
8Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm693.000
9Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm693.000
10Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm707.000
11Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm791.000
12Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm805.000
13Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm819.000
14Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm819.000
15Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm833.000
16Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm567.000
17Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm595.000
18Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm623.000
19Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm651.000
20Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm679.000
21Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm707.000
22Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm735.000
23Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm763.000
24Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm805.000
25Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm833.000
26Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm861.000
27Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm889.000

Tấm Vách Panel Chống Cháy Glasswool 

Tấm Vách Panel chống cháy Glasswool Quảng Ninh là sản phẩm xây dựng tiên tiến, bao gồm hai lớp tôn bên ngoài dày từ 0.3mm đến 0.7mm, với lõi Bông thủy tinh glasswool có tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3. Với cấu trúc sợi thủy tinh mịn và rỗng, loại panel này không chỉ hạn chế nhiệt truyền mà còn giảm thiểu tiếng ồn, thích hợp cho nhiều ứng dụng trong các công trình như nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch, văn phòng, và phòng máy điều hòa. Sản phẩm góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng và tiết kiệm năng lượng cho công trình.

Cấu tạo Panel Glasswool

  • Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính):

Lớp bề mặt kim loại Tấm Vách Panel chống cháy Glasswool thường được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc nhôm, cung cấp khả năng chống ăn mòn, oxi hóa. Lớp sơn phủ cao cấp như HDP hoặc PVDF bảo vệ, duy trì màu sắc và độ bóng, đảm bảo vẻ đẹp bền vững.

  • Lớp cách nhiệt (lớp giữa):

Lõi cách nhiệt Glasswool, với màu vàng đặc trưng, là phần trung tâm của các tấm panel chống cháy. Cấu trúc sợi đan xen tạo hàng triệu khoang không khí, giúp ngăn ngừa truyền nhiệt và tiếng ồn hiệu quả. Đây là giải pháp an toàn, bền vững và thân thiện với môi trường.

  • Lớp cuối cùng (lớp bên trong):

Lớp cuối cùng của tấm vách panel chống cháy Glasswool được cấu tạo từ tôn mạ đã qua quá trình oxy hoá, đảm bảo khả năng chống ẩm, chống thấm và chống biến dạng. Lớp lá nhôm không chỉ bảo vệ khỏi ăn mòn mà còn hiệu quả trong việc cách âm và cách nhiệt.

Phân loại Panel Glasswool

  • Phân loại theo tỷ trọng và độ dày của lõi bông thuỷ tinh:

Tỷ trọng lõi bông thuỷ tinh

Tấm vách panel chống cháy Glasswool được phân loại theo tỷ trọng lõi, bao gồm các loại với tỷ trọng 48kg/m3, 64kg/m3 và hơn nữa. Mỗi loại đảm bảo khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy hiệu quả, phù hợp với nhiều nhu cầu xây dựng khác nhau.

Độ dày bông thuỷ tinh: 

Tấm vách panel chống cháy Glasswool được phân loại theo độ dày lõi, bao gồm các kích thước 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm và 200mm. Mỗi độ dày mang đến khả năng cách nhiệt và chống cháy khác nhau, phù hợp nhu cầu sử dụng đa dạng trong xây dựng.

  • Phân loại theo vị trí và công năng

Tấm Panel Glasswool Vách Trong

Tấm Panel Glasswool Vách Trong là giải pháp hiệu quả cho cách nhiệt và cách âm trong nội thất. Được cấu tạo từ hai lớp tôn mạ kẽm và lõi glasswool tỷ trọng cao, tấm này lý tưởng cho nhà máy, văn phòng, phòng sạch, giúp kiểm soát nhiệt độ và tiếng ồn.

Tấm Panel Glasswool Vách Ngoài

Tấm Panel Glasswool Vách Ngoài là giải pháp tối ưu cho hệ tường bao che, mang lại khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy vượt trội. Với cấu tạo hai lớp tôn mạ kẽm và lõi sợi thủy tinh, sản phẩm lý tưởng cho nhà xưởng, kho bãi, trung tâm thương mại.

Thông số kỹ thuật Panel Glasswool

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR 48kg/m3, 64kg/m3
Loại lõi Glasswool chống cháy
Chống ẩm 98.5%
Độ hút ẩm thấp 5%
Kiềm tính nhỏ
Màu sắc Màu vàng nhạt
Khả năng chịu nhiệt 350°C
Hiệu suất đốt cháy Cấp 1, không cháy, chịu lửa 60 phút, chịu nhiệt 600oC
Hệ số cách nhiệt R(m2K/W) (50mm =1.25), (75mm =1.875),(100mm=2.5)
Tần số âm thanh(Hz) NRC=1

Bảng giá Panel Glasswool Quảng Ninh (06/2025)

  • Báo giá Panel Bông Thuỷ Tinh Quảng Ninh Vách Trong (06/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
4Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm420.000
5Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm439.600
6Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm464.800
10Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm488.600
11Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm508.200
12Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm533.400
16Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm585.200
17Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm604.800
18Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm630.000
20Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm459.200
21Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm481.600
22Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm498.400
24Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm527.800
25Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm550.200
26Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm567.000
28Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm627.200
29Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm649.600
30Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm666.400
  • Báo giá Panel Bông Thuỷ Tinh Quảng Ninh Vách Ngoài (06/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm519.800
2Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm533.300
3Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm546.800
4Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm546.800
5Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm560.300
6Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm607.500
7Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm86.400
8Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm634.500
9Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm634.500
10Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm648.000
11Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm708.800
12Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm722.300
13Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm735.800
14Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm735.800
15Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm749.300
16Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm533.300
17Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm560.300
18Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm587.300
19Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm614.300
20Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm621.000
21Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm648.000
22Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm675.000
23Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm702.000
24Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm722.300
25Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm749.300
26Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm776.300
27Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm803.300

Sự khác biệt giữa các phân loại Panel

Tiêu chí Panel Glasswool (Bông thủy tinh) Panel Rockwool (Bông khoáng)
Vật liệu lõi Sợi thủy tinh tổng hợp Sợi khoáng từ đá bazan hoặc đá vôi
Khả năng chống cháy Chịu nhiệt ~250 – 350°C Chịu nhiệt cao >1000°C
Khả năng cách âm Tốt Rất tốt (cao hơn Glasswool)
Khả năng cách nhiệt Tốt Rất tốt
Trọng lượng Nhẹ hơn Rockwool Nặng hơn Glasswool
Độ bền cơ học Khá Cao
Ứng dụng phổ biến Nhà xưởng, phòng sạch, công trình dân dụng Khu công nghiệp, nhà máy nhiệt điện, phòng máy
Khả năng chịu ẩm/mốc/mối mọt Chống ẩm tốt, không bị mục Chống ẩm và mối mọt rất tốt
Độ an toàn sức khỏe Cần bảo hộ khi thi công do sợi nhỏ, có thể gây ngứa Cần bảo hộ tương tự, ít bay bụi hơn
Giá thành Thường thấp hơn Cao hơn một chút do khả năng chịu nhiệt vượt trội

Ưu điểm Tấm Panel chống cháy

Khả năng chống cháy vượt trội

Tấm vách panel chống cháy Glasswool nổi bật với khả năng chịu lửa vượt trội, giúp ngăn chặn hiệu quả sự lan truyền của ngọn lửa. Với lõi được làm từ bông thủy tinh hoặc bông khoáng, sản phẩm này có thể chịu nhiệt lên đến hơn 1000°C, đặc biệt là bông khoáng. Sự bền bỉ này không chỉ bảo vệ tài sản mà còn đảm bảo an toàn cho tính mạng con người trong các tình huống hỏa hoạn. Nhờ vào những tính năng ưu việt, tấm panel Glasswool đang ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng và thiết kế công trình.

Cách âm, cách nhiệt tốt

Panel chống cháy Glasswool là giải pháp tối ưu cho việc cách âm và cách nhiệt. Với cấu trúc lõi sợi dày đặc, panel không chỉ hạn chế truyền nhiệt mà còn hấp thụ âm thanh hiệu quả. Sản phẩm này thường được sử dụng trong các khu vực cần cách âm như phòng máy, phòng kỹ thuật hay nhà xưởng sản xuất. Đồng thời, nó cũng đáp ứng nhu cầu cách nhiệt cho kho lạnh, phòng điều hòa và các công trình nằm ở khu vực nắng nóng. Nhờ khả năng chống cháy, panel Glasswool đảm bảo an toàn và bền vững cho công trình.

Thi công nhanh, tiết kiệm thời gian

Tấm vách panel chống cháy mang lại nhiều ưu điểm vượt trội so với tường gạch truyền thống. Thời gian thi công được rút ngắn đáng kể nhờ vào quy trình lắp ghép đơn giản, không cần xây trát hay đợi khô như trước đây. Việc lắp đặt chỉ cần sử dụng vít để cố định theo thiết kế, giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho các nhà thầu. Hơn nữa, quá trình thi công sạch sẽ, không gây bụi bẩn, là lựa chọn lý tưởng cho những công trình cần đẩy nhanh tiến độ mà vẫn đảm bảo chất lượng và an toàn.

Trọng lượng nhẹ, giảm tải công trình

Tấm Vách Panel trọng lượng nhẹ mang lại nhiều ưu điểm nổi bật so với tường gạch truyền thống. Khả năng chống cháy và lắp ghép nhanh chóng giúp tiết kiệm thời gian thi công đáng kể; không cần xây trát, không phải chờ khô, và không gây bụi bẩn. Chỉ cần lắp đặt bằng vít và cố định theo thiết kế là công trình đã có thể hoàn thành. Điều này làm cho tấm panel trở thành giải pháp tối ưu cho những dự án cần rút ngắn tiến độ xây dựng mà vẫn đảm bảo chất lượng và an toàn cho công trình.

Tháo lắp dễ dàng, tái sử dụng nhiều lần

Tấm vách panel tháo lắp dễ dàng và có khả năng tái sử dụng nhiều lần là một ưu điểm nổi bật trong xây dựng hiện đại. Với khả năng tháo rời linh hoạt, sản phẩm này cho phép thay đổi công năng của công trình một cách nhanh chóng, từ đó tiết kiệm chi phí lâu dài. Đặc biệt, trong các công trình tạm thời hoặc nhà xưởng cần thay đổi mặt bằng thường xuyên, việc sử dụng tấm panel sẽ giúp đơn giản hóa quy trình thi công và giảm thiểu lãng phí vật liệu. Sự tiện lợi này khiến panel trở thành lựa chọn ưu việt cho nhiều dự án.

Tiết kiệm chi phí vận hành

Tấm Vách Panel nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sử dụng. Nhờ vào tính năng này, người dùng có thể giảm thiểu việc sử dụng máy lạnh, quạt mát hay hệ thống làm mát khác. Điều này mang lại lợi ích lớn về chi phí điện năng hàng tháng, giúp doanh nghiệp và hộ gia đình tiết kiệm đáng kể. Việc đầu tư vào tấm vách panel không chỉ là một lựa chọn thông minh cho hiệu năng sử dụng mà còn là giải pháp hiệu quả trong việc quản lý ngân sách hoạt động.

An toàn – Bền bỉ – Thẩm mỹ

Tấm vách panel mang lại nhiều ưu điểm nổi bật về độ an toàn, bền bỉ và tính thẩm mỹ. Với bề mặt phủ tôn mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện, sản phẩm này không chỉ chống ăn mòn, mà còn kháng ẩm mốc và mối mọt. Điều này giúp nâng cao tuổi thọ của tấm panel lên đến 20-30 năm khi được lắp đặt và bảo trì đúng kỹ thuật. Bên cạnh đó, màu sắc trang nhã cùng khả năng dễ vệ sinh đã giúp tấm panel trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình, tăng giá trị thẩm mỹ cho không gian sống và làm việc.

Ứng dụng tấm Panel vách ngăn chống cháy

Ứng dụng tấm Panel chống cháy trong công trình dân dụng

Trong các công trình dân dụng hiện đại, tấm panel vách ngăn chống cháy đang dần trở thành giải pháp xây dựng được ưa chuộng. Với ưu điểm vượt trội như trọng lượng nhẹ, độ bền cao và khả năng cách nhiệt tốt, tấm panel không chỉ thay thế hiệu quả cho những bức tường gạch truyền thống mà còn mang lại sự an toàn tối đa trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn. Tấm panel dễ dàng được lắp đặt làm vách ngăn phòng, trần cách nhiệt hay tường bao che, giúp tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng. Không chỉ đáp ứng yêu cầu về an toàn, panel còn mang lại tính thẩm mỹ cao với bề mặt phẳng đẹp và màu sắc đa dạng, phù hợp cho nhiều không gian như quán cà phê, văn phòng hay showroom. Hơn nữa, khả năng cách âm của panel cũng nâng cao chất lượng sống, đảm bảo sự riêng tư và thoải mái cho người sử dụng.

Ứng dụng tấm Panel chống cháy trong công trình công nghiệp

Trong các khu công nghiệp hiện đại, việc sử dụng tấm vách panel chống cháy trở thành một giải pháp hiệu quả, đảm bảo an toàn và tiết kiệm thời gian thi công. Những tấm panel này thường được áp dụng để làm vách ngăn trong khu vực sản xuất, giúp tạo ra môi trường an toàn với khả năng chịu nhiệt cao và không cháy lan trong trường hợp xảy ra sự cố. Đặc biệt, trong các kho hàng chứa vật liệu dễ cháy như hóa chất hay giấy, việc sử dụng panel chống cháy là điều bắt buộc, tạo thành lớp giáp bảo vệ hiệu quả. Ngoài ra, panel còn có tính năng cách âm và cách nhiệt, phù hợp với những yêu cầu vệ sinh khắt khe trong ngành dược phẩm, thực phẩm. Thi công linh hoạt, dễ tháo lắp, tấm panel chống cháy chính là lựa chọn tối ưu cho các công trình đòi hỏi sự an toàn và hiệu quả.

Hình ảnh biên dạng Panel cho từng ứng dụng

Chúng tôi cung cấp bộ hình ảnh biên dạng Tấm Vách Panel, phân loại theo ứng dụng thực tế. Từ vách ngoài bền bỉ, chống thấm đến vách trong thẩm mỹ, dễ lắp đặt. Mỗi hình ảnh rõ ràng về mặt cắt, kết cấu lõi, và tính năng nổi bật, hỗ trợ lựa chọn chính xác.

Biên dạng Panel vách trong

 

Biên dạng Panel vách ngoài

Những phụ kiện quan trọng giúp tối ưu hệ thống Panel

Phụ kiện nhôm

Phụ kiện nhôm là thành phần thiết yếu trong xây dựng, giúp kết nối các tấm Panel với trần hoặc sàn bê tông. Chúng không chỉ gia tăng tính ổn định mà còn bảo vệ Panel và nâng cao thẩm mỹ cho công trình, như thanh nhôm U, V, và khung vách kính cố định.

  • Thanh nhôm U28x50x28

 

  • Thanh nhôm U38x50x38

  • Thanh nhôm U38x75x38

  • Thanh nhôm U38x100x38

  • Thanh nhôm V 38×38

  • Thanh nhôm V 38×75

  • Thanh nhôm phào C bo góc:

  • Thanh nhôm đế phào:

Thanh nhôm đế phào vuông góc
Thanh nhôm đế phào vát góc
  • Thanh nhôm T treo Panel

  • Thanh nhôm T treo trần Panel

 

  • Thanh nhôm U khung vách kính

  • Thanh nhôm sập vách cố đinh

  • Thanh nhôm U50 bo hai bên

Thanh nhôm U50 cánh đôi sử dụng cho vách Panel dày 50mm

  • Thanh nhôm U75 bo hai bên

  • Thanh nhôm U bo một bên

  • Thanh U bo mặt trăng 1 cạnh

 

  • Thanh nhôm LC

  • Thanh nhôm H nối tấm Panel

  • Bộ thanh nhôm bo góc trong 

  • Thanh nhôm bo góc ngoài

 

Phụ kiện cửa đi Panel

Phụ kiện cửa đi Panel là những bộ phận thiết yếu, đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao độ bền, tính thẩm mỹ và khả năng vận hành của cửa. Hệ cửa này được gia cố với thanh nhôm khung và thanh nhôm bo đáy, tạo nên cấu trúc chắc chắn và định hình chuẩn xác cho cánh cửa. Các chi tiết phụ kiện như gioăng cao su trơn bao khung và gioăng cao su đơn đáy cửa không chỉ ngăn bụi bẩn mà còn đảm bảo khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Bên cạnh đó, bộ bản lề tự nâng giúp cửa đóng mở êm ái, tự cân chỉnh góc đóng và hạn chế hiện tượng xệ cánh. Các phụ kiện khác hỗ trợ tăng cường độ liên kết và giảm chấn, góp phần mang đến sự trải nghiệm đóng mở nhẹ nhàng và bền bỉ theo thời gian.

Phụ kiện nhôm cửa đi Panel

  • Thanh nhôm khung cửa đi

Thanh nhôm đố cửa U52x59 dùng cho cửa đi panel giúp cửa panel có tính thẩm mỹ cao và bền vững

 

  • Thanh nhôm 28x50x28 bo đáy cửa đi

Phụ kiện phụ trợ cửa đi Panel

  • Gioăng cao su trơn bao khung

Nhờ có Roong su đơn dùng cho cửa đi Panel mà cửa có độ êm nhẹ khi mở ra và đóng cửa vào

  • Gioăng cao su đơn đáy cửa
Roong su đáy cửa dùng cho cửa đi panel sử dụng cho các loại cửa Panel có tính chất mềm dẻo và có tính đàn hồi cao, phù hợp cho mọi công trình
Roong su đáy cửa dùng cho cửa đi panel
  • Bản lề tự nâng

Bản lề lá inox chéo tự nâng phải có nhiệm vụ nối cánh cửa bên phải với khung lại với nhau

  • Khoá tay gạc

  • Khóa tay nắm (khóa tròn)

 

Khóa cửa nắm tròn sử dụng cho cửa đi bản lề Panel dày 50mm ở mọi không gian

  • Chốt âm cửa
  • Ke góc

  • Cùi chỏ hơi

Phụ kiện cửa trượt

Cửa trượt là giải pháp tối ưu cho những không gian hạn chế, với cơ chế vận hành trượt ngang trên hệ ray, giúp tiết kiệm diện tích và tăng tính linh hoạt. Để hoàn thiện một bộ cửa trượt, cần có hai nhóm phụ kiện chính. Nhóm thứ nhất là phụ kiện thanh nhôm, bao gồm các thanh nhôm định hình cho khung cửa, đảm bảo sự chắc chắn và ổn định. Nhóm thứ hai là phụ kiện phụ trợ, bao gồm hệ thống bánh xe, ray trượt, và các bộ phận khác như khóa và tay nắm. Chất lượng của các phụ kiện này ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng vận hành và độ bền của cửa trượt. Sự kết hợp hoàn hảo giữa hai nhóm phụ kiện này không chỉ tạo nên một sản phẩm thẩm mỹ mà còn đảm bảo an toàn và tiện nghi cho người sử dụng.

Phụ kiện nhôm cửa trượt

  • Thanh nhôm bo khung cánh cửa trượt Panel

 

  • Thanh nhôm bo cánh cửa trượt Panel

  • Thanh nhôm ray cửa trượt

 

  • Thanh nhôm dẫn hướng cửa trượt

Thanh nhôm U47x51x1,1mm dẫn hướng dưới cửa trượt panel

  • Thanh nhôm tay đẩy tròn

 

Phụ kiện phụ trợ cửa trượt

  • Bộ bánh xe +móc treo

Bánh xe và móc treo mẫu Hàn Quốc

Bánh xe và móc treo mẫu Việt Nam
  •  Bộ con lăn dẫn hướng
Bộ con lăn dẫn hướng mẫu Hàn Quốc
Bộ con lăn dẫn hướng mẫu Việt Nam
  • Bộ chặn góc dưới
Bộ chặn dưới cửa lùa panel chính hãng
Bộ chặn góc dưới Hàn Quốc
Bộ chặn góc dưới mẫu Việt Nam
  • Bộ chặn góc trên
Bộ chặn dưới cửa lùa panel chính hãng
Bộ chặn dưới – trên cửa lùa panel
Bộ chặn góc trên Việt Nam
  • Bộ chặn giữa
Bộ chặn giữa cửa lùa panel tăng khả năng chống ăn mòn
Bộ chặn giữa cửa lùa panel mẫu Hàn Quốc
Bộ chặn giữa cửa lùa panel mẫu Việt Nam
  • Tay nắm nhựa âm cửa
Tay nắm nhựa âm cửa mẫu Hàn Quốc
Tay nắm nhựa âm cửa mẫu Việt Nam
  • Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi
Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi mẫu Hàn Quốc
Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi mẫu Việt Nam
  • Tay khóa Inox cửa lùa cánh đơn
Tay khóa Inox cửa lùa cánh đơn mẫu Hàn Quốc
  • Bộ con lăn điều chỉnh trên

  • Bộ con lăn điều chỉnh giữa

  • Ốp khung cửa lùa

  • Ốp che ray cửa lùa, tôn gấp

  • Nắp nhựa cho tay đầu tròn
Nắp bịt đầu tay nắm cửa trượt Panel phù hợp cho tất cả các tấm panel, độ bền cao, tăng tính thẩm mỹ cho công trình
Nắp bịt đầu tay nắm cửa trượt Panel mẫu Hàn Quốc
  • Gioăng cao su đôi

 

Phụ kiện phụ trợ khác

Phụ kiện phụ trợ khác là các thành phần hỗ trợ thêm cho các hệ thống cửa và các chi tiết khác trong công trình, giúp tăng cường chức năng và hiệu quả sử dụng:

  • Chụp bo góc trong

  • Chụp Bo góc ngoài

  • Kết thúc cửa

  • Đinh vít

Vít bắn tôn dài 75mm giá tốt tại Triệu Hổ

  • Ke chống bão

  • Giá đỡ máng nước

  • Endcap

  • Bản lề

  • Móc kẹp xà gồ

Hướng dẫn lắp đặt Panel với phụ kiện nhôm đơn giản nhất

Hướng dẫn lắp đặt phụ kiện nhôm trong hệ thống Panel

  • Thanh nhôm trụ góc: Dùng nối 2 tấm vách panel vuông góc với nhau
  • Thanh nhôm V bo cong một bên: Lắp vào các góc cong hoặc các khu vực có hình dáng cong của tấm panel với tường

  • Thanh nhôm C: Lắp ở giữa chân góc vuông của 2 tấm Panel đặt vuông
  • Thanh nhôm U: Lắp vào điểm tiếp nối giữa Panel và sàn bê tông hoặc Panel và trần

  • Thanh nhôm T: Liên kết trung gian giữa Panel và tăng đơ
  • Thanh nhôm V ốp góc trong được lắp vào các góc trong của công trình nơi giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tường và tấm panel, giúp hoàn thiện và bảo vệ các góc trong của không gian.
  • Thanh nhôm V ốp góc ngoài được lắp vào các góc ngoài của các tấm panel hoặc giữa tường và các tấm panel để hoàn thiện và bảo vệ góc ngoài của công trình.

  • Thanh h nhôm: Liên kết giữa trần Panel và hệ thống đèn thả âm trần

  • Thanh H hộp: Dùng liên kết giữa các tấm Panel

  • Thanh nhôm phào lõm + đế phào lõm nẹp góc trong: Phụ kiện này được cấu tạo bởi 2 bộ phận ghép lại. Bao gồm: phào lõm hình mặt trăng và đế phào hình chữ V. Hai bộ phận này có rãnh để kết nối với nhau. Với mục đích nẹp các góc 90 độ, giúp che đi khe hở giữa 2 tấm panel với nhau hoặc panel với tường.

  • Thanh nhôm nẹp kính: Thanh nhôm vách kính phụ kiện dành cho vách panel cách nhiệt, có nhiệm vụ kết nối tấm panel và tấm kính lại với nhau trên cùng 1 mặt phẳng

 

  • Thanh nhôm U 2 chân cong: Lắp đặt tại các vị trí giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tấm panel với các sàn bê tông của công trình.

  • Thanh nhôm đế phào: lắp đặt ở chân tường hoặc mặt dưới của trần để tạo ra sự liên kết giữa panel và bề mặt tường hoặc trần.

Hướng dẫn lắp cửa đi Panel và phụ kiện nhôm 

 

Hướng dẫn lắp trần Panel với phụ kiện nhôm

 

Hướng dẫn lắp cửa truợt Panel và phụ kiện nhôm

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Vách Panel Chống Cháy của Triệu Hổ tại Quảng Ninh

Những hình ảnh thực tế về Tấm Vách Panel Chống Cháy Triệu Hổ tại Quảng Ninh nổi bật với chất lượng vượt trội và tính năng bảo vệ an toàn. Được ứng dụng rộng rãi trong các khu công nghiệp hiện đại cũng như các công trình dân dụng, những tấm panel này không chỉ đảm bảo tính năng chống cháy hiệu quả mà còn mang đến sự thẩm mỹ và vững chãi cho công trình. Hình ảnh các công trình sử dụng tấm vách panel này cho thấy rõ khả năng cách nhiệt tối ưu, giúp tiết kiệm năng lượng và tạo không gian sống thoải mái. Mỗi tấm panel được lắp đặt cẩn thận, thể hiện sự tỉ mỉ trong thiết kế và thi công, khẳng định uy tín của thương hiệu Triệu Hổ. Đây chính là lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình cần sự an toàn và chất lượng.

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Vách Panel Chống Cháy

Tấm panel chống cháy có thể chịu được lửa trong bao lâu? 

Tấm vách panel chống cháy là giải pháp hiệu quả trong xây dựng, với khả năng chịu lửa tùy thuộc vào loại lõi sử dụng. Nếu lõi là glasswool, tấm panel có thể chịu nhiệt độ lên đến 250°C, trong khi rockwool có thể chịu nhiệt độ vượt quá 1000°C. Thời gian chống cháy của các tấm panel này dao động từ 30 phút đến hơn 2 giờ, điều này giúp đảm bảo đủ thời gian cho việc sơ tán an toàn và xử lý sự cố cháy nổ. Nhờ vào tính năng này, tấm panel đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ con người và tài sản.

Tấm panel chống cháy có chống nước không?

Tấm vách panel chống cháy có chống nước là giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng hiện đại. Bề mặt tấm panel được phủ bằng lớp tôn mạ kẽm hoặc tôn sơn tĩnh điện, mang lại khả năng chống thấm nước và chống ẩm mốc vượt trội. Điều này rất phù hợp với khí hậu nóng ẩm hoặc các khu vực ven biển, nơi độ ẩm cao có thể gây hư hại cho vật liệu xây dựng. Sử dụng tấm panel này không chỉ đảm bảo an toàn chống cháy mà còn tăng cường tuổi thọ công trình trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

 Tấm Vách Panel Chống Cháy có thể sử dụng cho những công trình nào?

Tấm vách panel chống cháy là giải pháp hiệu quả cho nhiều loại công trình, đặc biệt là những nơi yêu cầu an toàn cháy nổ cao. Chúng được ứng dụng rộng rãi trong các nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch và nhà máy sản xuất. Ngoài những công trình công nghiệp, nhiều dự án dân dụng như nhà ở, văn phòng, quán cà phê, và homestay cũng ngày càng ưu tiên sử dụng loại panel này. Ưu điểm nổi bật của tấm vách panel chống cháy bao gồm tính thẩm mỹ, thi công nhanh chóng và khả năng cách nhiệt tốt, đáp ứng nhu cầu hiện đại.

Tấm Vách Panel Chống Cháy có khả năng cách âm không?

Tấm vách panel chống cháy có khả năng cách âm hiệu quả, giảm thiểu tiếng ồn từ 27 dB đến hơn 40 dB tùy thuộc vào loại lõi (glasswool hoặc rockwool). Điều này càng trở nên quan trọng trong các công trình gần đường lớn, nhà máy hay khu vực có máy móc hoạt động ồn ào. Các phòng cần yên tĩnh như phòng họp, phòng điều khiển hay phòng thu âm tạm thời sẽ hưởng lợi từ tính năng này. Bên cạnh đó, tấm panel còn có khả năng cách nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ bên trong, từ đó tiết kiệm điện năng sử dụng cho máy lạnh.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Vách Panel Chống Cháy về Quảng Ninh không?

Công ty Triệu Hổ chuyên cung cấp các loại Tấm Vách Panel Chống Cháy với chất lượng hàng đầu. Đặc biệt, công ty có chính sách vận chuyển trực tiếp đến công trình tại Quảng Ninh, đảm bảo sự thuận tiện cho khách hàng. Với hệ thống kho hàng toàn quốc, Triệu Hổ cam kết giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn. Sản phẩm luôn được kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, hạn chế tối đa tình trạng bóp méo hay cong vênh trong quá trình vận chuyển, mang đến sự yên tâm và hài lòng cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ.

Trên đây là thông tin chi tiết về Tấm Vách Panel Chống Cháy Quảng Ninh mà công ty Triệu Hổ muốn chia sẻ đến quý Khách hàng. Sản phẩm chính hãng này không chỉ đảm bảo an toàn chống cháy mà còn mang lại hiệu quả cao trong xây dựng. Chúng tôi hy vọng những kiến thức này sẽ giúp Khách hàng dễ dàng lựa chọn vật liệu phù hợp cho công trình của mình. Để được tư vấn tận tình và chi tiết, quý Khách hàng hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ, để góp phần đưa dự án của bạn đạt được thành công như mong đợi.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.