Báo Giá Tấm Cách Nhiệt Panel PU/PIR tại Tây Ninh Mới Nhất (21/03/2025)

Bình chọn

Báo Giá Tấm Cách Nhiệt Panel PU/PIR tại Tây Ninh Mới Nhất (21/03/2025) CK 5% – 10%

Tấm panel PU/PIR là một vật liệu xây dựng được cấu tạo bởi lõi xốp PU (Polyurethane) có tác dụng cách âm, cách nhiệt và được bao bọc bởi hai mặt bên ngoài là tôn mạ màu hợp kim nhôm kẽm chống oxy hóa và chống ăn mòn. Đây là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng các công trình như kho lạnh, kho mát hoặc kho đông.

Tấm panel PU/PIR có khả năng cách âm tốt, giúp ngăn đi tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, tạo ra sự yên tĩnh và thoải mái bên trong kho. Ngoài ra, với khả năng cách nhiệt xuất sắc, tấm panel này giúp giữ nhiệt và duy trì nhiệt độ ổn định trong kho, đảm bảo sự bảo quản tốt cho hàng hóa.

Với các tính năng vượt trội này, tấm panel PU/PIR đã được ứng dụng rộng rãi trong việc xây dựng các công trình lớn như kho lạnh, kho mát hoặc kho đông. Sản phẩm này mang lại hiệu suất cao và tiết kiệm năng lượng, đồng thời đảm bảo an toàn và bền vững cho công trình xây dựng. Tây Ninh hiện nay cũng là một trong những địa điểm nổi tiếng về sử dụng tấm panel PU/PIR chất lượng cao, giúp đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ của các công trình xây dựng.

Tấm Panel PU/PIR là gì?

Panel PU (Polyurethane) là một loại tấm cách nhiệt được hình thành bởi lõi xốp PU và bọc bên ngoài bằng hai lớp tôn có độ dày từ 0.35mm đến 0.7mm. Lõi xốp PU có tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42kg/m3, với khả năng cách âm và cách nhiệt tốt. Các lớp tôn và lõi xốp PU được mạch với nhau thông qua keo dán chuyên dụng, tạo nên một hệ thống panel cách nhiệt vững chắc và bền bỉ.

Panel PU còn được gọi bằng nhiều tên gọi khác như panel PIR, panel PU/Polyisocyanurate, vách ngăn panel PU, panel kho lạnh, panel cách nhiệt PU, panel cách nhiệt cho kho lạnh, panel PU cách nhiệt, tấm panel cách nhiệt cho kho lạnh, tấm cách nhiệt cho kho lạnh, tấm panel kho lạnh, cách nhiệt PU và panel PU chống cháy.

Panel PU được sử dụng rộng rãi trong công trình xây dựng và thương mại như nhà kho, phòng lạnh, nhà máy sản xuất, siêu thị, nhà cao tầng và nhiều ứng dụng khác. Với khả năng cách nhiệt và cách âm cao, panel PU giúp giữ nhiệt độ ổn định bên trong công trình và ngăn nhiệt độ bên ngoài xâm nhập. Điều này giúp tiết kiệm năng lượng và tạo môi trường làm việc thoải mái cho con người. Hơn nữa, panel PU còn có tính linh hoạt cao, dễ dàng lắp đặt và di chuyển, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình xây dựng và di dời công trình. Với những ưu điểm kỹ thuật và tiện ích của mình, panel PU đang ngày càng phổ biến và được ưu tiên sử dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp.

Phân loại tấm panel cách nhiệt PU / PIR tại Tây Ninh

Panel PU (Polyurethane) và PIR (Polyisocyanurate) là các vật liệu xây dựng tiên tiến được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng. Có 3 loại tấm panel PU/PIR chính: tấm panel PU/PIR vách trong, tấm panel PU/PIR vách ngoài và tấm panel PU/PIR chuyên dụng cho kho lạnh.

Tấm panel PU/PIR vách trong là loại tấm được sử dụng để xây dựng vách nội bộ trong nhà xưởng hoặc văn phòng. Tấm này có khả năng cách nhiệt cao, giúp giữ nhiệt độ ổn định trong không gian và cung cấp tiện ích cho môi trường làm việc. Với tính năng cách âm tốt, tấm panel PU/PIR vách trong giúp hạn chế tiếng ồn từ các nguồn bên ngoài, tạo không gian yên tĩnh và thoải mái cho nhân viên.

Tấm panel PU/PIR vách ngoài là loại tấm được sử dụng để xây dựng vách ngoại bên ngoài nhà xưởng hoặc công trình. Tấm này có tính năng cách nhiệt và cách âm cao, đồng thời còn có khả năng chống cháy và chống thấm nước. Tấm panel PU/PIR vách ngoài giúp bảo vệ công trình khỏi các tác động từ môi trường bên ngoài, bảo vệ nhà xưởng khỏi tác động của mưa, nhiệt độ và bụi bẩn.

Tấm panel PU/PIR chuyên dụng cho kho lạnh là loại tấm được sử dụng để xây dựng kệ lạnh, kho lạnh và các công trình liên quan. Tấm này có khả năng cách nhiệt và cách âm cao, điều hòa nhiệt độ trong kho lạnh để bảo quản hàng hóa.

Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt PU / PIR

Tấm Panel cách nhiệt PU / PIR là một sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để cung cấp cách nhiệt và cách âm cho các công trình. Sự cấu tạo của tấm Panel cách nhiệt PU / PIR bao gồm ba lớp chính: lớp tôn mặt ngoài, lớp lõi xốp PU/PIR và lớp tôn mặt trong.

Lớp tôn mặt ngoài của tấm Panel cách nhiệt PU/PIR được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp này đã trải qua quá trình xử lý chống oxy hóa, giúp chống ăn mòn theo thời gian và chịu được các lực tác động mạnh cũng như thời tiết khắc nghiệt. Độ dày của lớp tôn mặt ngoài dao động từ 0.35 đến 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp thoát nước tốt hơn khi trời mưa.

Lớp lõi xốp PU/PIR là thành phần quan trọng nhất trong tấm Panel cách nhiệt. Lõi xốp PU được tạo từ hai loại chất lỏng chính là Polyol và hỗn hợp các chất polymethylene, polyphynyl, isocyanate. Sau khi trộn với nhau, phản ứng hóa học xảy ra và sản phẩm Foam Polyurethane (PU) được tạo thành. Foam Polyisocyanurate (PIR) cũng là một loại vật liệu cách nhiệt tương tự như PU nhưng có đặc tính cách nhiệt tốt hơn và chống cháy tốt hơn. Vì vậy, PIR đã trở thành lựa chọn phổ biến hơn trong lĩnh vực xây dựng.

Lớp tôn mặt trong của tấm Panel cách nhiệt cũng được làm từ tôn mạ oxi hóa giống lớp tôn mặt ngoài. Tuy nhiên, lớp này không có các đường gân sâu và rõ như lớp tôn mặt ngoài vì nó là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với con người. Thông thường, lớp tôn mặt trong có dạng bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ để dễ dàng vệ sinh và làm sạch.

Tóm lại, tấm Panel cách nhiệt PU/PIR là một giải pháp hiệu quả để cung cấp cách nhiệt và cách âm cho các công trình xây dựng. Với cấu tạo gồm lớp tôn mặt ngoài, lớp lõi xốp PU/PIR và lớp tôn mặt trong, tấm panel này đáp ứng được các yêu cầu về cách nhiệt, chống cháy và dễ vệ sinh.

Thông số kỹ thuật tấm Panel cách nhiệt PU / PIR

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

Theo hình dạng, kích thước:

  • Độ dày panel 40mm, 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt:  0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á, Tôn Bluescope hoặc theo yêu cầu
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 1000mm ,1125mm, 1130mm…
  • Khổ rộng thực tế 1020mm, 1170mm,1152mm…
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng
  • Tỷ trọng xốp 30kg/m3 đến 42kg/m3
  • Loại xốp: PU/PIR

Thông số theo tính chất vật lý:

Panel lõi xốp PIR

  • Hệ số dẫn nhiệt ≤ Kcal/m/oC 0,018 ÷ 0,020
  • Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) KPa 300
  • Lực kéo nén (Pn) Kg / cm² 1,7 ÷ 2,0
  • Lực chịu uốn (PU) Kg / cm²
  • Hệ số thấm hơi nước Ng / Pa.ms 1,8 ÷ 2,3
  • Hệ số thẩm thấu nước 1 – 1.5%
  • Độ kín của tế bào % 90 ÷ 99
  • Chỉ số oxy ≥ % 30
  • Khả năng chịu nhiệt oC -196oC ÷ 205oC

Panel lõi xốp PU:

  • Hệ số truyền nhiệt ổn định:  0,018 ÷ 0,022 Kcal/m/oC
  • Lực kéo nén:    Pn = 1,7 ÷ 2,0 Kg / cm2
  • Lực chịu uốn:   Pu = 40 ÷ 69 Kg / cm2
  • Hệ số hấp thu nước: 1,8 ÷ 2,3 ep/v%
  • Hệ số thẩm thấu nước: 1 – 3%
  • Độ kín của tế bào :    90 ÷ 95 %
  • Khả năng chịu nhiệt:  -60oC ÷ + 80oC (+120oC).

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Ứng dụng tấm panel PU/PIR cách nhiệt tại Tây Ninh

Tấm Panel cách nhiệt PU/PIR đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng tại Tây Ninh. Với những ưu điểm vượt trội, tấm Panel này đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình như trường học, xưởng đông lạnh, phòng karaoke, kho lạnh, phòng sinh học, phòng bảo quản thủy hải sản, dược phẩm, nhà hàng, khách sạn…

Bạn có thể áp dụng tấm Panel PU/PIR để xây dựng nhà xưởng hoặc làm kho lạnh. Với khả năng chống oxi hóa và chống nấm mốc tuyệt đối, tấm Panel này không chỉ ngăn ngừa sự tấn công của các loại côn trùng mà còn giúp cho việc bảo dưỡng trở nên dễ dàng hơn. Điều này giúp tạo niềm tin cho các nhà đầu tư và người tiêu dùng.

Ứng dụng tấm Panel PU/PIR trong lĩnh vực y tế cũng rất đáng chú ý. Chúng có thể được sử dụng để làm phòng sạch y tế, phòng cách ly hay phòng mổ. Ngoài ra, tấm Panel PU/PIR cũng thích hợp để làm trần hoặc làm phòng thí nghiệm, phòng bảo quản dược phẩm – dụng cụ y tế. Vì tính linh hoạt và dễ dàng lắp đặt, tấm Panel còn được sử dụng để làm nhà lắp ghép trong nhiều trường hợp khác nhau.

Tấm Panel PU/PIR cũng có thể được sử dụng để làm cửa kho và cửa trượt kho đông lạnh. Loại Panel này được xem là lựa chọn hàng đầu cho các công trình kho trữ lạnh, phòng sạch y tế và xây dựng công nghiệp và dân dụng. Với khả năng chịu mọi thời tiết, nhẹ nhàng và không bị gỉ sét, tấm Panel mang lại sự an toàn và giá cả hợp lý. Đồng thời, chúng còn có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, tiết kiệm điện năng và độ bền cao trong môi trường khắc nghiệt.

Cuối cùng, tấm Panel PU/PIR cũng được sử dụng làm trần và mái. Tấm Panel cách nhiệt này không chỉ đảm bảo hiệu quả cách nhiệt, cách âm cao và khả năng chống cháy tốt, mà còn giúp tăng cường độ thẩm mỹ cho công trình.

Nói chung, tấm Panel cách nhiệt PU/PIR đang được ứng dụng rộng rãi và mang lại nhiều lợi ích cho nhiều lĩnh vực xây dựng ở Tây Ninh. Với tính linh hoạt, dễ thi công và các tính năng nổi bật như cách nhiệt, cách âm, chống cháy và độ bền cao, tấm Panel này đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình trong nước.

Ưu điểm tấm panel PU / PIR cách nhiệt tại Tây Ninh

Tấm Panel cách nhiệt PU/PIR được mệnh danh là sản phẩm 4 trong 1 với nhiều ưu điểm nổi bật. Đầu tiên, tấm Panel này có hiệu quả cách nhiệt, cách âm và chống thấm chống cháy tốt. Đặc biệt, nó còn tăng cường độ thẩm mỹ cho các công trình.

Một ưu điểm đáng chú ý của tấm Panel PU/PIR là sự nhẹ nhàng của nó. Với khối lượng nhẹ hơn đáng kể so với vật liệu truyền thống, tấm Panel giúp giảm tải trọng công trình và tiết kiệm chi phí kết cấu. Ngoài ra, việc lắp đặt và tháo lắp tấm Panel cũng rất đơn giản, dễ dàng di chuyển và tái sử dụng nhiều lần. Điều này mang lại hiệu quả kinh tế cao và đã tạo nên sự phổ biến của tấm Panel PU/PIR trong nhiều công trình như kho lạnh, kho mát, nhà xưởng, diệt mối, điện tử, y dược, thực phẩm, dược phẩm và nhiều ngành công nghiệp khác.

Tấm Panel PU/PIR cũng có khả năng cách âm rất tốt. Việc hấp thụ âm thanh từ bên ngoài vào và từ bên trong ra rất hiệu quả. Các loại sóng âm bị chia nhỏ và đi theo zig zắc do đặc tính cách âm của lớp PU/PIR.

Ngoài ra, tấm Panel PU/PIR có khả năng cách nhiệt và bảo ôn rất tốt. Với tỉ trọng cao từ 40kg/m³ – 45kg/m³, tấm Panel PU/PIR có hệ số truyền nhiệt rất thấp, chỉ khoảng 0,0182kcal/m.h.0C. Điều này mang lại khả năng cách nhiệt tốt và ngăn ngừa hiện tượng đọng sương. Sự tiết kiệm điện năng khi sử dụng quạt mát hoặc điều hoà không khí cũng đáng kể.

Tấm Panel PU/PIR cũng có khả năng chống cháy và chống thấm. Nhờ lớp PU/PIR, tấm Panel này không dễ cháy lan.

Độ bền của tấm Panel PU/PIR cũng là một ưu điểm vượt trội. Với cấu trúc bao gồm lớp tôn và hợp chất PU/PIR, tấm Panel được đúc ép thành 3 lớp TÔN + PU/PIR + TÔN. Lớp PU/PIR có mật độ đồng đều, không tạo bong bóng hơi ở giữa tấm, làm tăng độ cứng của tấm Panel gấp 2 lần so với các loại panel thông thường. Nhờ đó, tấm Panel PU/PIR có thể bền với thời tiết khắc nghiệt và có tuổi thọ lên đến 30 năm.

Cuối cùng, tấm Panel PU/PIR cũng thân thiện với con người và môi trường. Với thành phần an toàn và không gây hại, tấm Panel này không chỉ chống côn trùng, mối mọt và nấm mốc mà còn tiết kiệm chi phí bảo dưỡng.

Báo giá tấm panel PU/PIR cách nhiệt tại Tây Ninh 

Bạn đang tìm kiếm thông tin về báo giá tấm panel PU/PIR cách nhiệt mà Công ty Triệu Hổ cung cấp tại Tây Ninh? Đây là loại tấm panel được sử dụng rộng rãi trên thị trường với nhiều loại khác nhau.

Giá của tấm panel PU/PIR phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm chiều dày xốp PU/PIR, chiều dày tôn 2 mặt, màu sắc của tôn và khu vực mà bạn sống. Ví dụ như, tấm panel có độ dày 50mm sẽ có giá rẻ hơn so với tấm panel có độ dày 100mm, hoặc tấm panel có chiều dày tôn 0.4mm thường có giá rẻ hơn so với tấm panel có chiều dày tôn 0.5mm. Ngoài ra, nếu bạn chọn tấm panel với 2 mặt tôn thông thường, giá sẽ thường rẻ hơn so với tấm panel có 2 mặt inox.

Công ty Triệu Hổ cung cấp các loại tấm panel PU/PIR chất lượng cao và đáp ứng đầy đủ yêu cầu cách nhiệt. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, công ty đã xây dựng được một danh tiếng vững chắc và luôn cam kết đem đến cho khách hàng sản phẩm có chất lượng và giá trị tốt nhất.

Ngoài ra, Triệu Hổ cũng cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và hỗ trợ sau bán hàng, giúp khách hàng có thể tìm được giải pháp phù hợp nhất với nhu cầu của họ. Bên cạnh đó, công ty cũng có chính sách bảo hành linh hoạt và hỗ trợ sửa chữa nhanh chóng, đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.

Với các dòng tấm panel PU/PIR chất lượng và giá cả cạnh tranh, Công ty Triệu Hổ là địa chỉ tin cậy để bạn tìm kiếm các giải pháp cách nhiệt cho công trình của mình. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá chi tiết và tư vấn tốt nhất!

Báo Giá Tấm Panel PU/PIR Cách Nhiệt Triệu Hổ 21/03/2025 Mới Nhất tại Tây Ninh – 0905.800.247

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm575.400
2Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm603.400
3Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm635.600
4Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm621.600
5Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm649.600
6Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm681.800
7Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm763.000
8Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm791.000
9Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm831.600
10Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm887.600
11Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm915.600
12Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm940.800
13Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm1.017.800
14Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm1.047.200
15Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm1.086.400
16Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm1.141.000
17Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm1.170.400
18Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm1.194.200
19Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm1.346.800
20Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm1.376.200
21Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm1.415.400

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại tấm Panel panel cách nhiệt:
Báo giá Panel EPS
Báo giá Panel PU/PIR
Báo giá Panel Bông Khoáng Rockwool Chống Cháy
Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Chống Cháy
Báo giá Panel kho lạnh
Báo giá Panel lò sấy
Báo giá Phụ kiện Panel

Xem thêm: Hướng dẫn lắp đặt thi công tấm Panel cách nhiệt

Vì sao nên mua tấm Panel PU/PIR cách nhiệt tại Triệu Hổ.

  1. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
  2. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
  3. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
  4. Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
  5. Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
  6. Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
  7. Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
  8. Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
  9. Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
  10. Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  11. Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
  12. Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.

Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.

Một số công trình sử dụng tấm panel PU/PIR cách nhiệt Triệu Hổ cung cấp tại Tây Ninh

Trên đây là toàn bộ những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi đến mọi người về tấm Panel PU/PIR cách nhiệt chính hãng hiện nay. Hy vọng, chia sẻ trên sẽ giúp mọi người tìm được giải pháp phù hợp cho việc xây dựng công trình của mình. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.